(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 20) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ 2021

                                                                                                                     ( Đơn vị: Tỉ USD)

Năm

In-đô-nê-xi-a

Ma-lai-xi-a

Lào

Mi-an-ma

2015

855,0

298,7

14,4

59,8

2021

1185,8

372,8

19,6

72,8

                                                (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, http://www.aseanstats.org)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2021 và 2015?

A. Mi-an-ma tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.

B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Lào.

C. In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.  

D. Mi-an-ma tăng chậm hơn Lào.

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào dưới đây có quy mô dân số từ 200001 - 500000 người?

A. Cần Thơ.
B. Quy Nhơn.       
C. Biên Hòa.

D. Hà Nội.

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Tây Nguyên?

A. Yaly.
B. Vĩnh Sơn.
C. A Vương.

D. Sông Hinh.

Câu 4:

Trong cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn của nước ta chiếm ưu thế

A. điện gió.
B. thủy điện.
C. điện mặt trời.

D. nhiệt điện.

Câu 5:

Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện năm 2020 so với năm  (ảnh 1)

SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LIP-PIN GIAI ĐOẠN 2014 - 2020

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện năm 2020 so với năm 2014 của Phi-lip-pin?

A. Sản lượng than tăng gấp ba lần.

B. Sản lượng điện tăng nhanh hơn than.

C. Sản lượng than tăng nhanh hơn điện.
D. Sản lượng than và điện tăng bằng nhau.
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ số 8 đi qua cửa khẩu nào sau đây?

A. Tây Trang.
B. Nậm Cắn.
C. Cha Lo.

D. Cầu Treo.

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Namtrang Các hệ thống sông, cho biết lưu lượng nước trung bình sông Hồng cao nhất vào tháng nào?

A. Tháng IX.
B. Tháng VII.
C. Tháng X.

D. Tháng VIII.

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết tuyến đường số 19 đi qua đèo nào sau đây?

A. Đèo An Khê.
B. Đèo Phượng Hoàng.
C. Đèo Cả.

D. Đèo Ngoạn Mục.

Câu 9:

Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về

A. khu kinh tế.
B. khu công nghiệp.
C. quy mô dân số. 

D. diện tích tự nhiên.

Câu 10:

Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay

A. thay đổi tích cực.
B. phát triển rất chậm.
C. còn kém đa dạng.

D. phân bố đồng đều.

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Thừa – Thiên Huế?

A. A Đớt.
B. Lao Bảo.
C. Cha Lo.

D. Cầu Treo.

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất lớn nhất?

A. Hải Phòng.
B. Phúc Yên.
C. Hà Nội.
D. Hải Dương.
Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có tổng đàn trâu bò lớn nhất?

A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào có biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ nhất trong các trạm khí tượng sau đây?

A. Đà Lạt.
B. Cần Thơ.
C. Điện Biên Phủ.

D. Lạng Sơn.

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000 MW?

A. Hòa Bình.
B. Trà Nóc.
C. Bà Rịa.

D. Phú Mỹ.

Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây ở đồng bằng sông Cửu Long có ý nghĩa vùng?

A. Kiên Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Cần Thơ.

D. Cà Mau.

Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?

A. Tân An.
B. Long Xuyên.    
C. Kiên Lương.

D. Mỹ Tho.

Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm ở phía đông kinh tuyến 1800?

A. Bình Phước.
B. Đồng Nai.
C. Bình Dương.
D. Bình Thuận.
Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ?

A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một.
C. Biên Hòa.

D. Bà Rịa Vũng Tàu.

Câu 20:

Biện pháp bảo vệ đất nông nghiệp ở các đồng bằng nước ta là

A. trồng cây theo băng.
B. xây hồ thủy điện.
C. đào hố vẩy cá.

D. chống nhiễm mặn.

Câu 21:

Biện pháp chủ yếu về lâu dài để hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng ven biển nước ta là

A. công tác dư báo.
B. củng cố đê biển.
C. sơ tán dân.

D. trồng rừng đầu nguồn.

Câu 22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sán xuất công nghiệp từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A. Đà Nẵng.
B. Biên Hòa.
C. Cà Mau.

D. Cần Thơ.

Câu 23:

Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay

A. chủ yếu xuất khẩu sang Châu Âu.

B. có cơ cấu cây trồng rất đa dạng.

C. tập trung phát triển cây hàng năm.
D. hoàn toàn phát triển theo trang trại.
Câu 24:

Hoạt động lâm nghiệp nước ta hiện nay

A. phần lớn là xuất khẩu gỗ mỹ nghệ có giá trị cao.  

B. có sản phẩm chủ yếu là đồ gỗ đã được chế biến.

C. đóng vai trò quan trọng với môi trường sinh thái.

D. phát triển đồng đều giữa các vùng trong nước.

Câu 25:

Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là

A. sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước.

B. góp phần đẩy nhanh sự tăng trưởng nền kinh tế.

C. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên.

D. thúc đẩy quá trình hội nhập nền kinh tế khu vực.

Câu 26:

Đô thị hóa ở nước ta hiện nay

A. trình độ đô thị hóa còn rất thấp.

B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp mức cao.

C. số đô thị giống nhau ở các vùng.
D. số dân ở đô thị lớn hơn nông thôn.
Câu 27:

Vùng đất của nước ta

A. gồm phần đất liền và các đảo ven bờ.

B. có đường biên giới ngắn nhất với Lào.

C. gồm toàn bộ phần đất liền và hải đảo.

D. có diện tích lớn hơn nhiều vùng biển.

Câu 28:
Việc phát triển các tuyến vận tải nối liền với các huyện đảo mang lại ý nghĩa
A. cung cấp nhiều mặt hàng cho người dân.

B. giải quyết nhiều việc làm cho người dân.

C. phát triển kinh tế, xã hội ở các huyện đảo.

D. nâng cao đời sống ngư dân các huyện đảo.

Câu 29:

Dân số nước ta hiện nay

A. có tỉ suất sinh thô nhỏ hơn tử thô.

B. tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn.

C. cơ cấu nhóm tuổi biến đổi nhanh.

D. phân bố hợp lí giữa các khu vực.

Câu 30:

Ngành vận tải hàng không ở nước ta hiện nay

A. phân bố đồng đều trên cả nước.

B. chủ yếu vận chuyển hành khách.

C. hoàn toàn là đường bay nội địa.

D. có khối lượng vận chuyển lớn nhất.

Câu 31:

Cơ cấu kinh tế Bắc Trung Bộ hiện nay có sự chuyển dịch quan trọng chủ yếu do tác động của

A. thu hút đầu tư, phát triển cơ sở hạ tầng, nâng chất lượng lao động.

B. mở rộng hợp tác quốc tế, đào tạo nhân lực, phát huy các nguồn lực.

C. phát triển cơ sở vật chất kĩ thuật, khai thác thế mạnh, nâng dân trí.

D. hội nhập toàn cầu sâu rộng, tăng trưởng kinh tế, mở rộng các đô thị.

Câu 32:

Giá trị nhập khẩu nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây là do

A. nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa, nền kinh tế phát triển.

B. tăng cường hợp tác kinh tế, phát triển nông nghiệp hàng hóa.

C. có chất lượng cuộc sống tăng, mở rộng thị trường tiêu thụ.

D. sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế, thu hút vốn đầu tư.

Câu 33:

Cho biểu đồ về lực lượng lao động phân theo nhóm tuổi của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:

Cho biểu đồ về lực lượng lao động phân theo nhóm tuổi của nước ta, giai đoạn 2010  (ảnh 1)

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi.

B. Sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi.

C. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo nhóm tuổi.

D. Quy mô, cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi.

Câu 34:

Sự phân công lao động theo lãnh thổ của Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay có nhiều đổi mới chủ yếu do tác động của

A. hội nhập thế giới rộng, thúc đẩy nhập khẩu.

B. xây cảng nước sâu, phát triển khu kinh tế.

C. đẩy mạnh xuất khẩu, phát triển giao thông.

D. tăng trưởng kinh tế, phát huy các thế mạnh.

Câu 35:

Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu cây trồng ở Đồng bằng sông Hồng

A. tạo ra các sản phẩm, khắc phục tính mùa vụ.

B. sống chung với thiên tai, nâng cao năng suất.

C. thích ứng với tự nhiên, đem lại hiệu quả cao.

D. thúc đẩy nông nghiệp hàng hoá, tạo thu nhập.

Câu 36:

Vấn đề chủ yếu cần quan tâm trong việc mở rộng diện tích nuôi tôm ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là

A. chú trọng chế biến sản phẩm, phát triển kinh tế cá thể.

B. bổ sung lao động, tăng cường cơ sở nguồn thức ăn.

C. bảo vệ rừng ngập mặn, mở rộng thị trường tiêu thụ.

D. tăng cường con giống,phổ biến kĩ thuật nuôi trồng.

Câu 37:

Thuận lợi chủ yếu để xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. có hệ thống các đảo bao bọc, vị trí trung chuyển kinh tế Đông - Tây.

B. nằm gần tuyến giao thông quốc tế quan trọng, nhiều vịnh sâu kín gió.

C. đường bờ biển dài, thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư nước ngoài.

D. chính sách ưu tiên phát triển kinh tế biển, tài nguyên biển phong phú.

Câu 38:

Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là

A. đẩy mạnh việc giao đất, giao rừng cho người dân.

B. khai thác rừng hợp lý và đẩy mạnh chế biến gỗ.

C. ngăn chặn phá rừng, giao đất, giao rừng cho dân.

D. đẩy mạnh việc bảo vệ khoanh nuôi và trồng rừng.

Câu 39:
Khí hậu vùng Đông Bắc Bộ về mùa đông mang tính thất thường chủ yếu do

A. địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới, bão.

B. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của bão và dải hội tụ nhiệt đới.

C. địa hình hướng vòng cung, gió mùa Đông Bắc, bão và frông.

D. Tín phong bán cầu Bắc xen kẽ với gió mùa Đông Bắc, frông.

Câu 40:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2020

Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sông Hồng

1 012,3

6 134,0

Trung du và miền núi Bắc Bộ

669,0

3 378,5

Đồng bằng sông Cửu Long

4 068,9

24 310,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa ở một số vùng nước ta, năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Tròn.

D. Cột.