(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 24) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020

(Đơn vị: triệu USD)

Năm

Bru-nây

Thái Lan

Mi-an-ma

Xuất khẩu

6611

7091

18110

Nhập khẩu

5319

5842

18607

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân thương mại của một số quốc gia năm 2020?

A. Bru-nây nhập siêu, Thái Lan xuất siêu.

B. Bru-nây xuất siêu, Mi-an-ma nhập siêu.

C. Bru-nây xuất siêu, Thái Lan nhập siêu.

D. Thái Lan nhập siêu, Mi-an-ma xuất siêu.

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào có lượng mưa thấp nhất vào tháng II?

A. Sa Pa.
B. Đồng Hới.
C. Trường Sa.

D. TP. Hồ Chí Minh.

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy điện nào có công suất lớn nhất?

A. Sông Hinh.
B. Hòa Bình.
C. Thác Bà.

D. Vĩnh Sơn.

Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?
. Vân Phong.
B. Nam Phú Yên.  
C. Nghi Sơn.
D. Nhơn Hội.
Câu 5:

Loại thiên tai nào sau đây ít diễn ra ở đồng bằng Nam Bộ nước ta?

A. động đất.
B. hạn hán.
C. triều cường.

   D. ngập lụt.

Câu 6:

Độ che phủ rừng của nước ta đang tăng lên là do

A. đẩy mạnh khai thác.

B. môi trường trong lành hơn.

C. diện tích rừng tăng.

D. chất lượng rừng phục hồi.

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào?

A. Cửa Cổ Chiên.
B. Cửa Ba Lai.
C. Cửa Soi Rạp.

D. Cửa Định An.

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào đổ ra biển qua cửa Đại?

A. Sông Ba.
B. Sông Thu Bồn. 
C. Sông Gianh.

D. Sông Bến Hải.

Câu 9:

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện nào được xây dựng trên sông Đắk Krông?

A. Yaly.
B. Đrây Hling.
C. Đa Nhim.

D. Vĩnh Sơn.

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào?

A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Nghệ An.

D. Hà Tĩnh.

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 28 nối Di Linh với địa điểm nào?

A. Nha Trang.
B. Biên Hòa.
C. Phan Thiết.

D. Đồng Xoài.

Câu 12:

Ngành nào sau đây của Đông Nam Bộ có nguy cơ bị ảnh hưởng nhiều nhất khi phát triển công nghiệp dầu khí?

A. Chế biến hải sản.
B. Du lịch biển.     
C. Vận tải biển.

D. Dịch vụ dầu khí.

Câu 13:

Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là

A. chế biến nông, lâm, thủy sản.

B. sản xuất hàng tiêu dùng.

C. công nghiệp điện lực.
D. khai thác và chế biến dầu khí.
Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết khu dự trữ sinh quyển thế giới nào nằm ở trên đảo?

A. Tây Nghệ An.
B. Cù Lao Chàm.  
C. Cát Tiên.

D. Mũi Cà Mau.

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết mỏ apatit có ở tỉnh nào sau đây?

A. Lào Cai.
B. Lai Châu.
C. Sơn La.

D. Yên Bái.

Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?

A. Hà Nội.
B. Cẩm Phả.
C. Hạ Long.

D. Hải Phòng.

Câu 17:

Hoạt động công nghiệp nước ta hiện nay

A. tập trung chủ yếu ở một số khu vực.

B. có giá trị sản xuất ngày càng giảm.

C. đẩy mạnh các hoạt động khai thác.

D. có tỉ trọng giảm, chuyển dịch nhanh.

Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào thuộc tỉnh Phú Yên?

A. Bảo Lộc.
B. Hội An.
C. Tam Kỳ.
D. Tuy Hòa.
Câu 19:

Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào nằm trên đường biên giới Việt - Lào?

A. Hà Tĩnh.
B. Phú Thọ.
C. Bình Dương.

D. Cao Bằng.

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào cao nhất?

A. Phu Hoạt.
B. Phu Luông.
C. Pu Huổi Long.
D. Pu Tra.
Câu 21:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60%?

A. Ninh Thuận.
B. Bình Thuận.     
C. Tây Ninh.

D. Bình Phước

Câu 22:

Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi xuất khẩu bình quân đầu người  (ảnh 1)

XUẤT KHẨU BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ NĂM 2020

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi xuất khẩu bình quân đầu người năm 2020 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam?

A. Việt Nam tăng ít hơn Mi-an-ma.     

B. Việt Nam tăng chậm hơn Mi-an-ma.

C. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Việt Nam.
D. Mi-an-ma tăng gấp ba lần Việt Nam.
Câu 23:

Nước ta nằm ở

A. phía đông nam bán đảo Đông Dương.       

B. rìa phía tây của Thái Bình Dương.

C. trên nhiều vành đai sinh khoáng.     

D. trung tâm khu vực Đông Nam Á.

Câu 24:

Đô thị nước ta hiện nay

A. chủ yếu là đô thị loại 2, loại 3 và loại 4.

B. thu hút toàn bộ vốn đầu tư nước ngoài.

C. có mật độ đô thị rải đều khắp lãnh thổ.

D. tập trung rất nhiều lao động phổ thông.

Câu 25:

Biển nước ta có nhiều đặc sản như

A. đồi mồi, vích, cua, bào ngư, sò huyết.

B. đồi mồi, vích, hải sâm, bào ngư, cá ngừ.

C. đồi mồi, hải sâm, bào ngư, cá, tôm.

D. đồi mồi, vích, hải sâm, bào ngư, sò huyết.

Câu 26:

Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu do

A. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.

B. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú.

C. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm.

D. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo.

Câu 27:

Nông nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng

A. đẩy mạnh trồng các cây lương thực và rau đậu.   

B. tỉ trọng tăng nhanh và có sản phẩm rất đa dạng.

C. tăng tỉ trọng thủy sản và tăng tỉ trọng chăn nuôi.

D. chỉ tập trung hình thành các vùng chuyên canh.

Câu 28:

Lao động nông thôn nước ta hiện nay

A. rất đông, có tỉ lệ thất nghiệp rất lớn.

B. có quy mô đông và tỉ lệ đang tăng.

C. thiếu việc làm cao, tỉ lệ đang giảm.

D. có ít kinh nghiệm trong nông nghiệp.

Câu 29:

Ngành thủy sản nước ta hiện nay

A. đều phát triển mạnh ở các tỉnh giáp biển.   

B. không chịu tác động bởi yếu tố thị trường.

C. có đối tượng nuôi trồng ngày càng đa dạng.        

D. có tỉ trọng giảm và sản lượng tăng nhanh.

Câu 30:

Giao thông đường bộ của nước ta hiện nay

A. cơ sở vật chất hiện đại hóa nhanh chóng.

B. khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất.

C. ngành non trẻ nhưng phát triển rất nhanh. 

D. vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn nhất.

Câu 31:

Mục đích chủ yếu của việc phát triển các cảng biển ở Bắc Trung Bộ là

A. đổi mới vùng nông thôn ven biển, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành.

B. đào tạo kĩ thuật cho lực lượng lao động, tạo ra nhiều việc làm mới.
C. sản xuất các sản phẩm phục vụ xuất khẩu, nâng cao vị thế của vùng.
D. thu hút đầu tư trong và ngoài nước, thúc đẩy sản xuất công nghiệp.
Câu 32:

Đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?

A. Thu hút đầu tư, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

B. Khai thác tốt thế mạnh, đa dạng hóa hoạt động sản xuất.

C. Thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.

D. Nâng cao hiệu quả kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ.

Câu 33:

Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn của nước ta năm 2010 và 2020 (Đơn vị: %)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây A. Quy mô, tốc độ tăng trưởng dân số thành thị (ảnh 1)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô, tốc độ tăng trưởng dân số thành thị, nông thôn.

B. Tốc độ tăng, cơ cấu dân số thành thị, nông thôn nước ta.

C. Quy mô và cơ cấu dân số thành thị, nông thôn nước ta.

D. Tốc độ và thay đổi cơ cấu dân số thành thị, nông thôn.

Câu 34:

Giải pháp chủ yếu để tăng lượng khách du lịch quốc tế đến với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. đầu tư cơ sở hạ tầng, tăng cường quảng bá hình ảnh du lịch.

B. tăng cường quảng bá hình ảnh du lịch, bảo vệ môi trường.

C. phát triển đa dạng các loại hình du lịch, đầu tư cơ sở hạ tầng.

D. bảo vệ môi trường, phát triển đa dạng các loại hình du lịch.

Câu 35:

Tình trạng hạn hán ở Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đến hệ quả là

A. biến đổi khí hậu, tình trạng cháy rừng và diện tích nuôi tôm bị ảnh hưởng.

B. xâm nhập mặn lấn sâu, sụt lún vùng ngọt, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.

C. diện tích rừng ngập mặn và vùng sản xuất nông nghiệp bị thu hẹp nhanh.

D. biến đổi khí hậu, gia tăng xâm nhập mặn, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.

Câu 36:

Mục đích chủ yếu của việc phát triển cảng biển nước sâu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. khai thác thế mạnh các ngành kinh tế biển, tăng mức sống.

B. bố trí quần cư và lao động, góp phần vận tải hành khách.

C. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, giải quyết việc làm.

D. phát triển kinh tế mở, tiền đề hình thành khu công nghiệp.

Câu 37:

Nhân tố nào sau đây có vai trò chủ yếu giúp ngoại thương nước ta phát triển mạnh trong thời gian qua?

A. Khai thác hiệu quả tài nguyên, nâng cao chất lượng sản phẩm.

B. Đa dạng hóa thị trường, tăng cường sự quản lý của Nhà nước.

C. Tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.

D. Nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh.

Câu 38:

Biện pháp chủ yếu để giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A. nâng cao chất lượng sản phẩm, mở rộng thị trường tiêu thụ.

B. mở rộng vùng chuyên canh, đẩy mạnh chế biến sản phẩm.

C. tăng cường chuyên môn hóa, ứng dụng khoa học kĩ thuật.

D. tạo dựng thương hiệu riêng và đẩy mạnh tiếp thị sản phẩm.

Câu 39:

Khí hậu nước ta phân hóa đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của

A. hình dáng lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, hướng núi và gió đông bắc.

B. hướng các dãy núi chính, độ cao địa hình, gió hướng tây nam, Tín phong.

C. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, đặc điểm địa hình, Tín phong và gió mùa.

D. vĩ độ địa lí, Tín phong bán cầu Bắc, gió phơn Tây Nam, cấu trúc địa hình.

Câu 40:

Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020

( Đơn vị: Nghìn tấn)

Năm

2010

2014

2016

2018

2020

Tng

5142,7

6333,2

6870,7

7769,1

8497,2

Khai thác

2414,4

2920,4

3226,1

3606,3

3863,7

Nuôi trng

2728,3

3412,8

3644,6

4162,8

4633,5

                                             (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tổng sản lượng thuỷ sản, sản lượng khai thác và sản lượng nuôi trồng thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột chồng.       
B. Đường.
C. Miền.     

D. Kết hợp.