(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 25) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh Kiên Giang có trung tâm công nghiệp nào sau đây?

A. Phan Thiết.
B. Quy Nhơn.
C. Rạch Giá.

D. Long Xuyên.

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết Biển Hồ nằm ở trên cao nguyên nào sau đây?

A. Kon Tum.        
B. Pleiku.
C. Đắk Lắk.

D. Lâm Viên.

Câu 3:

Cho bảng số liệu:

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA BRU-NÂY VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN

2015 - 2021(Đơn vị: triệu USD)

Năm

2015

2017

2019

2020

2021

Bru-nây

2 369,7

2 217,9

2 854,0

1 276,3

2 322,2

Việt Nam

3 630,4

2 830,8

1 892,6

1 568,4

1 672,3

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh trị giá xuất khẩu dầu thô của Bru-nây và Việt Nam giai đoạn 2015 - 2021?

A. Việt Nam giảm ít hơn Bru-nây.

B. Bru-nây giảm và Việt Nam tăng.

C. Bru-nây tăng và Việt Nam giảm.

D. Việt Nam giảm nhanh hơn Bru-nây.

Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng
A. Thanh Hóa.
B. Lạng Sơn
C. Cà Mau. 

D. Sa Pa.

Câu 5:

Công nghiệp chế biến thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở

A. vùng nhiên liệu.
B. vùng nguyên liệu.
C. vùng ven biển.  

D. ngư trường lớn.

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI?

A. Hoàng Sa.        
B. Trường Sa.
C. Cần Thơ.

D. Thanh Hóa.

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 24 và 14 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?

A. Pleiku.
B. Gia Nghĩa.
C. Kon Tum.        

D. Buôn Ma Thuột.

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Hà Tiên với điểm nào sau đây?

A. Long Xuyên.
B. Ngã Bảy.
C. Châu Đốc.

D. Cao Lãnh.

Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Vĩnh Phúc.
B. Lạng Sơn.
C. Thái Nguyên.   

D. Bắc Kạn.

Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị nông, lâm, thủy sản cao nhất?
A. Gia Lai.  
B. Lâm Đồng.       
C. Đắk Lắk.

D. Ninh Thuận.

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết quốc lộ 8 đi qua địa phận tỉnh nào sau đây?

A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Bình.
C. Nghệ An.

D. Thanh Hóa.

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cây cà phê được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

A. Bình Phước.
B. Bạc Liêu.
C. Sóc Trăng.
D. Cà Mau.
Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Đông Tác thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Bình Định.
B. Khánh Hòa.
C. Quảng Ngãi.

D. Phú Yên.

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía nam cảng Nhật Lệ?

A. Thuận An.       
B. Cửa Lò.
C. Vũng Áng.       

D. Cửa Gianh.

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy qua tỉnh Sơn La?

A. Sông Gianh.
B. Sông Kì Cùng.
C. Sông Mã.
D. Sông Đáy.
Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm trên đảo?

A. Yên Tử.
B. Tam Đảo.
C. Bái Tử Long.    

D. Bát Tràng.

Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh Kon Tum?

A. Bình Định.       
B. Phú Yên.
C. Quảng Ngãi.

D. Quảng Trị.

Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Nam Bộ?

A. Nha Trang.
B. Đồng Hới.
C. Đà Lạt.
D. Cần Thơ.
Câu 19:
 Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước năm 2021 (ảnh 1)

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN

2015 - 2021

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước năm 2021 so với năm 2015 của Thái Lan và Việt Nam?

 
A. Thái Lan tăng và Việt Nam giảm.   
B. Việt Nam tăng và Thái Lan giảm.
C. Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
D. Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam.
Câu 20:

Biện pháp bảo vệ tài nguyên nước ở nước ta là

A. tăng khai thác gỗ.
B. đẩy mạnh thâm canh.  
C. xây hồ thủy lợi.

D. phát triển du canh.

Câu 21:

Ở vùng núi cao miền Bắc nước ta, hoạt động của gió mùa Đông Bắc thường đi kèm với hiện tượng

A. hạn hán.
B. lũ quét.
C. sương muối.

D. ngập lụt.

Câu 22:

Công nghiệp sản xuất rượu bia, nước ngọt ở nước ta phân bố

A. gắn chặt với vùng nguyên liệu, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

B. tập trung ở gần các hải cảng lớn, thuận lợi xuất khẩu hàng hoá.

C. tập trung nhiều gần thị trường tiêu thụ, nhất là các đô thị lớn.

D. tập trung ở nơi có nguồn nước dồi dào, nguyên liệu phong phú.

Câu 23:

Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay

A. phân bố ở nhiều vùng miền khác nhau.

B. chỉ chú trọng trồng mới rừng sản xuất.

C. đẩy mạnh khai thác lâm sản quý hiếm.

D. tập trung hoàn toàn vào khai thác gỗ.

Câu 24:

Phần đất liền của nước ta

A. có hơn 4600 km đường biên giới.

B. trải rất rộng từ tây sang đông.

C. có đường bờ biển rất bằng phẳng.

D. có nhiều quần đảo lớn xa bờ.

Câu 25:

Thuận lợi chủ yếu để khai thác hải sản ở nước ta là

A. vùng biển rộng, nhiều ngư trường.
B. có nhiều cửa sông, vịnh, đầm phá.
C. sông ngòi, kênh rạch, hồ dày đặc.

D. có nhiều đảo, quần đảo ở ven bờ.

Câu 26:
Sản xuất lương thực nước ta hiện nay
A. chỉ trồng ở các đồng bằng hạ lưu sông.

B. chủ yếu phục vụ cho nhu cầu xuất khẩu.

C. hoàn toàn tập trung cho sản xuất lúa gạo.  

D. tập trung sản xuất ở các vùng trọng điểm.

Câu 27:

Lao động nông thôn nước ta hiện nay

A. hầu hết đã qua đào tạo nghề nghiệp.
B. chỉ hoạt động trong ngành trồng trọt.
C. có số lượng lớn hơn khu vực đô thị.

D. phần nhiều đạt mức thu nhập rất cao.

Câu 28:

Dân số nông thôn nước ta hiện nay

A. tỉ lệ ít, quy mô đông, số lượng tăng.

B. số lượng ít, quy mô đông, tăng nhanh.

C. số lượng đông, quy mô giảm, tỉ lệ tăng.

D. tỉ lệ giảm, quy mô đông, tăng chậm.

Câu 29:

Cây công nghiệp ở nước ta hiện nay

A. đã đáp ứng được yêu cầu thị trường.

B. chưa có sản phẩm xuất khẩu chủ lực.

C. được trồng ở đồi núi và đồng bằng.

D. được trồng hầu hết ở khu vực đồi núi.

Câu 30:

Giao thông vận tải nước ta hiện nay

A. đã có các đầu mối giao thông lớn.

B. chỉ tập trung ở khu vực ven biển.

C. loại hình vận tải còn kém đa dạng.
D. có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.
Câu 31:

Đẩy mạnh phát triển công nghiệp năng lượng tái tạo ở Tây Nguyên trong thời gian gần đây nhằm mục đích chủ yếu là

A. nâng cao đời sống, tăng thêm nguồn lực, phát triển kinh tế bền vững.

B. thu hút vốn đầu tư, khai thác tốt tự nhiên, giảm áp lực cho thủy điện.

C. gii quyết việc làm, hiện đại hóa hạ tầng, thúc đẩy sản xuất hàng hóa.

D. cải thiện hạ tầng, giải quyết nhu cầu điện tại chỗ, thúc đẩy xuất khẩu.
Câu 32:

Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho ngành du lịch nước ta phát triển nhanh trong thời gian gần đây?

A. Nhu cầu du lịch tăng, có nhiều di sản thế giới.

B. Tài nguyên du lịch phong phú, cơ sở lưu trú tốt.

C. Chính sách phát triển, nhu cầu về du lịch tăng.    

D. Thu hút nhiều vốn đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng.

Câu 33:

Việc làm đang là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do

A. nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm phát triển.

B. dân đông, tài nguyên thiên nhiên bị khai thác quá mức.

C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng lao động chưa cao.

D. dân đông, mật độ dân số cao, ít tài nguyên thiên nhiên.

Câu 34:

Biện pháp chủ yếu để phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. tăng cường thu hút đầu tư, đổi mới công nghệ khai thác.

B. nâng cấp cơ sở hạ tầng, bảo vệ và phát triển vốn rừng.

C. đẩy mạnh việc thăm dò khoáng sản, đào tạo nhân lực.

D. đầu tư công nghệ, nâng cao chất lượng, hạ giá thành.

Câu 35:

Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng tập trung chăn nuôi gia súc lớn ở Bắc Trung Bộ là

A. sử dụng hợp lí tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.

B. giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.

C. khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.

D. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư.
Câu 36:

Thuận lợi chủ yếu để phát triển du lịch biển - đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. nhiều bãi biển rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.

B. sản phẩm du lịch đa dạng, cơ sở hạ tầng tốt hơn.

. nguồn lao động dồi dào, chất lượng được nâng cao.

D. hoạt động quảng bá rộng rãi, môi trường cải thiện.

Câu 37:

Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay

A. thay đổi cơ cấu kinh tế, ứng phó xâm nhập mặn.

B. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, đáp ứng thị trường.

          
C. đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế, đa dạng sản xuất.

D. phục vụ xuất khẩu, phát huy thế mạnh tự nhiên.

Câu 38:

Cho biểu đồ về dân số nông thôn và thành thị của nước ta giai đoạn 2010 - 2021:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây A. Quy mô dân số nông thôn và thành thị (ảnh 1)

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô dân số nông thôn và thành thị.     

B.Thay đổi cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.

C. Quy mô và cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.      

D. Tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn và thành thị.

Câu 39:

Đất feralit ở đai nhiệt đới gió mùa chiếm diện tích lớn chủ yếu do tác động của

A. đồi núi thấp, nhiệt độ và độ ẩm khá cao, thảm thực vật đa dạng.

B. các hoạt động sản xuất, mưa mùa, nhiệt độ thay đổi theo độ cao.

C. thời gian hình thành lâu dài, xác sinh vật nhiều, phong hoá mạnh.

D. phân mùa rõ rệt, các hệ sinh thái đa dạng, đá mẹ badan và đá vôi.

Câu 40:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG CAO SU VÀ CÀ PHÊ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2021

                                                                                              (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2015

2018

2019

2020

2021

Cao su

1013,3

1138,3

1185,2

1226,1

1271,9

Cà phê

1473,4

1616,3

1684,4

1765,3

1845,9

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi về sản lượng cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2015 -

2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Kết hợp.
B. Tròn.
C. Miền.     

D. Đường.