(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 26) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy điện nào sau đây thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đại Ninh.
B. Hòa Bình.
C. Trà Nóc.

D. Thủ Đức.

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có hai khu kinh tế cửa khẩu?

A. Kiên Giang.     
B. Long An.
C. An Giang.

D. Tây Ninh.

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Nẵng có lượng mưa ít nhất?

A. Tháng IV.
B. Tháng II.
C. Tháng I.

D. Tháng III.

Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là vườn quốc gia?

A. Bình Châu.
B. Cần Giờ.
C. Tràm Chim.

D. Bến Ninh Kiều.

Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất Đồng bằng Sông Hồng?

A. Vĩnh Phúc.
B. Hải Dương.
C. Hải Phòng.

D. Bắc Ninh.

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có số lượng ngành ít nhất?

A. Nha Trang.
B. Biên Hòa.
C. Rịa-Vũng Tàu.      

D. Mau.

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết địa điểm nào say đây có quydân số cao nhất?

A. Đà Lạt.
B. Biên Hòa.
C. Long Xuyên.

D. Phan Thiết.

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đâynước khoáng Suối Bang?

A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Trị.
C. Quảng Bình.

D. Thừa Thiên Huế.

Câu 9:

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020

Quốc gia

Việt Nam

Thái Lan

Ma-lai-xi-a

Mi-an-ma

Số dân thành thị (triệu người)

34,2

33,7

25,1

16,9

Tỉ lệ dân thành thị (%)

35,0

50,7

76,6

30,9

                                   (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân ít nhất?

A. Việt Nam.
B. Thái Lan.
C. Mi-an-ma.        

D. Ma-lai-xi-a.

Câu 10:

Ngập lụt ở nước ta

A. xảy ra quanh năm.
B. xảy ra trong mùa mưa.
C. mạnh nhất tại Nam Bộ.

D. chỉ xảy ra ở ven biển.

Câu 11:

Ngành công nghiệp làm thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ là

A. sản xuất hàng tiêu dùng.

B. điện tử - tin học.

C. chế biến thực phẩm.

D. khai thác dầu khí.

Câu 12:

Biện pháp để mở rộng diện tích rừng trồng ở nước ta hiện nay là

A. tích cực khai thác, chống cháy rừng.

B. xây hồ thủy điện và đẩy mạnh chế biến.

C. dự báo động đất và tăng xuất khẩu gỗ.

D. đẩy mạnh khoanh nuôi, trồng rừng mới.

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng?

A. Hạ Long.
B. Bắc Ninh.
C. Việt Trì. 

D. Cẩm Phả.

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cảng biển?

A. Kiên Lương.
B. Rạch Giá.
C. Mau.

D. Biên Hòa.

Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình?
A. Trà.
B. Văn Úc.
C. Lạch Giang.

D. Ba Lạt.

Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cây thuốc lá được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây?

A. Khánh Hòa.
B. Bình Định.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Thuận.
Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết quốc lộ nào sau đây có đèo Phượng Hoàng ?

A. Quốc lộ 26.
B. Quốc lộ 27.
C. Quốc lộ 25.

D. Quốc lộ 19.

Câu 18:

Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng đậu tương của Mi-an-ma và Việt Nam (ảnh 1)

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng đậu tương của Mi-an-ma và Việt Nam?

A. Việt Nam giảm, Mi-an-ma tăng.

B. Việt Nam giảm ít hơn Mi-an-ma.

C. Mi-an-ma giảm, Việt Nam tăng.

D. Mi-an-ma giảm chậm hơn Việt Nam.

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?

A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Bình.
C. Hòa Bình.

D. Nghệ An.

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ 13 nối TP. Hồ Chí Minh với cửa khẩu nào sau đây?

A. Cha Lo.
B. Xa Mát.
C. Hoa Lư.

D. Mộc Bài.

Câu 21:

Cơ sở nhiên liệu của nhà máy điện Bà Rịa, Phú Mỹ và Cà Mau là

A. than bùn.
B. dầu.
C. than đá.  

D. khí tự nhiên.

Câu 22:

Ngành công nghiệp điện ở nước ta hiện nay

A. tập trung chủ yếu ở phía Nam.

B. phần lớn khai thác ở phía Bắc.

C. sản lượng có xu hướng tăng.

D. chỉ dùng lao động phổ thông.

Câu 23:

Đô thị đã tác động đến vấn đề xã hội ở nước ta là

A. tạo việc làm mới, nâng cao đời sống.

B. tăng cường khả năng thu hút đầu tư.

. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.  

D. thúc đẩy sự phát triển các vùng khác.

Câu 24:

Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay

A. chỉ phục vụ nhu cầu ở trong nước.

B. phân bố rất đồng đều giữa các vùng.

C. hoàn toàn theo hình thức gia đình.

D. đã có sản phẩm phục vụ xuất khẩu.

Câu 25:

Hoạt động lâm nghiệp của nước ta hiện nay

A. chỉ chú trọng trồng mới rừng sản xuất.

B. tập trung hoàn toàn ở vùng đồi núi.

C. tập trung chủ yếu trồng cây gỗ quý.

D. phát triển không đều giữa các vùng.

Câu 26:

Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay

A. chưa chuyển dịch ở các khu vực.

B. có nhiều thành phần khác nhau.

C. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh.

D. chưa phân hóa theo không gian.

Câu 27:

Các huyện đảo của nước ta

A. hầu hết đảo xa bờ và đông dân.

B. có nhiều thế mạnh nuôi gia súc.

C. có khả năng phát triển thủy sản.

D. là nơi có nhiều loại khoáng sản.

Câu 28:

Giao thông vận tải nước ta hiện nay

A. có vai trò lớn nhất là đường không.

B. chỉ có các tuyến đường biển nội địa.

C. đã hình thành các tuyến đường cao tốc.

D. chỉ tập trung phát triển đường biển.

Câu 29:

Phân bố đô thị nước ta hiện nay

A. số lượng thành phố nhiều hơn thị xã.

B. có số lượng không đều giữa các vùng.

C. có số lượng đô thị tăng từ Bắc vào Nam.

D. vùng nhiều đô thị nhất ở đồng bằng.

Câu 30:

Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên

A. số giờ nắng nhiều, biên độ nhiệt độ trong năm lớn.

B. nhiệt độ trung bình năm cao và phân hóa theo mùa.

C. mọi nơi trong năm đều có Mặt Trời lên thiên đỉnh.

D. Tín phong bán cầu Bắc đã bị lấn át bởi các gió khác.

Câu 31:

Cho biểu đồ về thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2021:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác (ảnh 1)

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.

B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.

C. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.

D. Thay đổi sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.

Câu 32:

Sông ngòi nước ta giàu phù sa chủ yếu do tác động kết hợp của

A. khí hậu nhiệt đới ẩm, sông ngòi dày đặc, canh tác chưa hợp lí.

B. nhiều đồng bằng, sông dạng nan quạt, thời tiết thất thường.

C. địa hình đồi núi dốc, mưa lớn theo mùa, lớp vỏ phong hóa dày.

D. nhiều đồng bằng, độ che phủ rừng giảm, mưa lớn theo mùa.

Câu 33:

Sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Cửu Long tăng mạnh trong thời gian gần đây chủ yếu do

A. phát triển trang trại lớn, áp dụng kĩ thuật mới, mở rộng thị trường.

B. diện tích biển rộng, khí hậu thuận lợi, công nghệ chế biến hiện đại.

C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, nhiều rừng ngập mặn, lao động dồi dào.

D. thích ứng với biến đổi khí hậu, đẩy mạnh chế biến, nhiều cửa sông.

Câu 34:

Lâm nghiệp là thế mạnh nổi bật ở vùng Tây Nguyên chủ yếu do

A. rừng bảo vệ nhiều động vật hoang dã, cung cấp lâm sản.

B. có lâm trường lớn, nhiều chim thú, dược liệu quý hiếm.

C. rừng bảo vệ tài nguyên đất, cung cấp gỗ quý xuất khẩu.

D. độ che phủ rừng cao, có ý nghĩa lớn về kinh tế, sinh thái.

Câu 35:

Diện tích lúa ở vùng Đồng bằng sông Hồng hiện nay có xu hướng ngày càng giảm chủ yếu do

A. có nhiều thiên tai, gia tăng dân số quá nhanh, khai thác quá mức tài nguyên đất.

B. công nghiệp phát triển nhanh, ô nhiễm môi trường đất, mở rộng nuôi thủy sản.

C. suy thoái tài nguyên đất, chuyển đổi cơ cấu của vụ và lượng phù sa sông giảm.

D. chuyển đổi mục đích sử dụng đất, thay đổi cơ cấu cây trồng và ô nhiễm đất đai.

Câu 36:

Ý nghĩa chủ yếu của việc khai thác các thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. thay đổi cơ cấu lao động, góp phần giải quyết việc làm.

B. thu hút vốn đầu tư, khai thác triệt để nguồn tài nguyên.

C. thay đổi cơ cấu kinh tế, nâng cao chất lượng cuộc sống.

D. thúc đẩy nền kinh tế phát triển, sử dụng hợp lí lao động.

Câu 37:

Hoạt động nội thương của nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do

A. sản xuất phát triển, chất lượng cuộc sống tăng.

B. hội nhập quốc tế, tăng cường xuất nhập khẩu.

C. mở rộng thu hút đầu tư, hội nhập với thế giới.

D. dân số đông, chất lượng sống tăng rất nhanh.

Câu 38:

Ý nghĩa chủ yếu của phát triển nuôi trồng thủy sản nước mặn ở Bắc Trung Bộ là

A. tạo sản phẩm xuất khẩu, tăng trưởng kinh tế.

B. thay đổi cơ cấu sản xuất, phát huy thế mạnh.

C. đa dạng hóa sản xuất, nâng cao mức thu nhập.    

D. thu hút nguồn vốn đầu tư, tạo nhiều việc làm.

Câu 39:

Phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên Hải Nam Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là

A. phân bố lại dân cư, thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế.

B. thu hút nguồn vốn đầu tư, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.

C. nâng cao mức sống, phát huy thế mạnh, tăng trưởng kinh tế.

D. tạo việc làm, đổi mới phân bố sản xuất, khai thác hợp lí biển.
Câu 40:

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021

(Đơn vị: nghìn người)

Năm

2010

2015

2017

2021

Thành thị

25585

31132

33121

36564

Nông thôn

60440

60582

62293

61941

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo bảng số liệu, để thể hiện so sánh dân số thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột.
B. Tròn.
C. Kết hợp.

D. Đường.