(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 27) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2021

                                                                                                    (Đơn vị: triệu người)

Năm

2015

2018

2021

Thành thị

30,88

32,64

36,56

Nông thôn

61,35

62,75

61,94

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi quy mô dân số thành thị và nông thôn của nước ta năm 2021 so với năm 2015?

A. Số dân nông thôn luôn nhỏ hơn thành thị.

B. Số dân thành thị luôn lớn hơn nông thôn.

C. Số dân thành thị tăng nhanh hơn nông thôn.        

D. Số dân thành thị tăng ít hơn nông thôn.

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây, trung tâm nào có quy mô lớn nhất?

A. Vũng Tàu.
B. Cà Mau.
C. Cần Thơ.

D. Long Xuyên.

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu?

A. Nam Định.
B. Việt Trì.
C. Thái Nguyên.

D. Cẩm Phả.

Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?

A. Lâm Đồng.
B. Phú Yên.
C. Gia Lai.

D. Đắk Lắk.

Câu 5:

Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Mi-an-ma (ảnh 1)

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ 2020

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Mi-an-ma năm 2020 so với năm 2015?

A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.       
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.

D. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết hướng gió chính tại trạm khí tượng Hà Nội vào tháng 7 là hướng nào sau đây?

A. Đông nam.
B. Đông bắc.
C. Tây nam.
D. Tây bắc.
Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ 1 đi qua địa điểm nào sau đây?

A. Mộc Châu.
B. Thanh Hóa.
C. Nghĩa Lộ.
D. Bắc Kạn.
Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Long An.
B. Tây Ninh.
C. Đồng Tháp.
D. Bình Dương.
Câu 9:

Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông nam?

A. Sông Thương
B. Sông Lục Nam.
C. Sông Đà.
D. Sông Thu Bồn.
Câu 10:

Các nhà máy nhiệt điện ở phía nam nước ta chủ yếu sử dụng nguồn năng lượng nào sau đây?

A. Than đá.
B. Địa nhiệt.
C. Dầu khí.
D. Thủy triều.
Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh An Giang?

A. Long Xuyên.
B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang.
D. Vũng Tàu.
Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Tây Nguyên, Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có khai thác titan?

A. Gia Lai.
B. Lâm Đồng.
C. Kon Tum.
D. Bình Định.
Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có di sản văn hóa thế giới?

A. Huế.
B. Hải Phòng.
C. Cần Thơ.
D. Vinh.
Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất?

A. Cẩm Phả.
B. Hạ Long.
C. Thái Nguyên.   
D. Nam Định.
Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị sau đây?

A. Tuy Hòa.
B. Đà Lạt.
C. Phan Thiết.
D. Kon Tum.
Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới với cả Lào và Trung Quốc?

A. Sơn La.
B. Lai Châu.
C. Điện Biên.
D. Quảng Ninh.
Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc dãy Trường Sơn Bắc?

A. Pha Luông.
B. Rào Cỏ.
C. Chí Linh.
D. Tản Viên.
Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trung tâm công nghiệp nào có ngành sản xuất giấy, xenlulô?

A. Thanh Hóa.
B. Vinh.
C. Huế.
D. Bỉm Sơn.
Câu 19:

Nơi nào sau đây của nước ta thường xảy ra lũ ống?

A. Miền núi.
B. Trung du.
C. Đồng bằng.
D. Ven biển.
Câu 20:

Biện pháp bảo vệ rừng phòng hộ ở nước ta là

A. khai thác rừng.
B. trồng rừng trên núi.
C. bảo vệ cảnh quan.      
D. tăng vườn quốc gia.
Câu 21:

Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta hiện nay

A. có cơ cấu sản phẩm kém đa dạng.
B. có thị trường tiêu thụ sản phẩm lớn.
C. chủ yếu dựa vào nguyên liệu nhập.
D. chỉ phân bố ở các đô thị đông dân.
Câu 22:

Hoạt động sản xuất công nghiệp phát triển mạnh nhất ở

A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đồng Bằng sông Cửu Long.
Câu 23:

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta hiện nay

A. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt.

B. xuất hiện nhiều khu công nghiệp quy mô lớn.

C. ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng.

D. ngành nông-lâm-ngư nghiệp giảm tỉ trọng.

Câu 24:

Hoạt động khai thác thủy, hải sản của nước ta hiện nay

A. nghề cá phát triển nhất ở vùng Bắc Trung Bộ.
B. khai thác thủy sản nội địa chiếm tỉ trọng lớn.
C. sản lượng khai thác cá biển chiếm tỉ trọng lớn.
D. khai thác thuỷ sản gần bờ đang được đẩy mạnh.
Câu 25:

Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là

A. phát triển ngành thủ công nghiệp ở nông thôn.

B. ra thành phố định cư và tìm kiếm việc làm.

C. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn.   

D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong nông nghiệp.

Câu 26:

Phân bố đô thị nước ta hiện nay

A. số lượng thành phố nhiều hơn thị xã.
B. có số lượng không đều giữa các vùng.
C. có số lượng đô thị tăng từ Bắc vào Nam.
D. vùng nhiều đô thị nhất ở đồng bằng.
Câu 27:

Giao thông đường bộ nước ta hiện nay

A. có nhiều tuyến đường khác nhau.
B. chưa được mở rộng và hội nhập.
C. tất cả các tuyến đường đều hiện đại.
D. ra đời sớm, phát triển rất nhanh.
Câu 28:

Vùng biển của nước ta có

A. tiếp giáp lãnh hải rộng 200 hải lý.
B. vùng thềm lục địa rộng hơn 200 m.
C. nội thủy như bộ phận trên đất liền.
D. lãnh hải nằm bên trong đường cơ sở.
Câu 29:

Hoạt động khai thác tài nguyên khoáng sản ở vùng biển nước ta hiện nay

A. tập trung khai thác ở các vùng ven bờ.
B. mở ra bước phát triển mới cho công nghiệp.
C. hoàn toàn tránh được ô nhiễm môi trường.
D. chỉ tập trung đầu tư vào nghề truyền thống.
Câu 30:

Hiệu quả ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay

A. hiệu quả cao, chất lượng rất tốt.
B. sản lượng tăng rất nhanh.
C. chưa thật cao và chưa ổn định.

D. năng suất cao và ổn định.

Câu 31:

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân bố không đồng đều theo địa phương chủ yếu do

A. chất lượng cuộc sống, trình độ phát triển kinh tế.

B. nhu cầu tiêu dùng, mức độ tập trung của dịch vụ.

C. tập quán tiêu dùng, sự đa dạng về nguồn hàng hóa.

D. Quá trình đô thị hóa, chính sách phát triển kinh tế.

Câu 32:

Sông ngòi của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ của nước ta có sự phân hóa chủ yếu do

A. lớp phủ thực vật, địa hình vùng đồi núi rộng, vị trí địa lý, gió mùa.

B. địa hình, vị trí địa lý, khí hậu có mùa đông lạnh, diện tích rộng lớn.

C. địa hình, lãnh thổ, nguồn cung cấp nước, diện tích và chiều dài sông.
D. nguồn nước sông từ ngoài lãnh thổ, địa hình núi cao, chế độ mưa.
Câu 33:

Mục đích chủ yếu của việc chuyển đổi cơ cấu thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. bảo vệ rừng, phá thế độc canh, thúc đẩy công nghiệp chế biến.

B. đẩy mạnh hoạt động dịch vụ, cải tạo đất, chống biến đổi khí hậu.
C. tạo nhiều việc làm, tăng vị thế của vùng, sử dụng hợp lý tự nhiên.

D. tạo sản phẩm hàng hóa, đáp ứng thị trường, phát huy các thế mạnh.

Câu 34:

Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh phát triển các sản phẩm thủy sản ở Duyên Hải Nam Trung Bộ là

A. tăng khối lượng sản phẩm, đáp ứng nhu cầu.
B. tạo nhiều việc làm, bảo vệ môi trường ven biển.
C. nâng cao đời sống người dân, hỗ trợ du lịch.       
D. nâng cao giá trị sản phẩm, phục vụ xuất khẩu.
Câu 35:

Giải pháp chủ yếu trong phát triển ngành công nghiệp chế biến thực phẩm ở đồng bằng sông Hồng là

A. hình thành vùng chuyên canh, đổi mới chính sách, hiện đại hóa.

B. thu hút vốn, đổi mới công nghệ, đảm bảo nguyên liệu và thị trường.
C. nâng cao chất lượng lao động, thay đổi thị trường và nguồn nguyên liệu.
D. tăng nguồn nguyên liệu tại chỗ, mở rộng quy mô các nhà máy chế biến.
Câu 36:

Giải pháp chủ yếu làm cho trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh tổng hợp kinh tế biển là

A. phân bố lại dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

B. thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
C. hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kỹ thuật, hạ tầng.

D. nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.

Câu 37:

Cho biểu đồ về diện tích và năng suất lúa của nước ta giai đoạn 2015 -2021:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa (ảnh 1)

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa.

B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và năng suất lúa.
C. Thay đổi quy mô diện tích và năng suất lúa.
D. Quy mô, cơ cấu diện tích và năng suất lúa.
Câu 38:

Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là

A. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế.

B. tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh.

C. thúc đẩy xuất khẩu, bảo vệ môi trường.

D. thay đổi tập quán sản xuất, tạo việc làm.

Câu 39:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là

A. thu hút đầu tư, phát triển du lịch, tăng cường liên kết với các vùng.

B. đẩy nhanh đô thị hóa, thúc đẩy phát triển kinh tế, mở rộng giao lưu.

C. thúc đẩy công nghiệp hóa, mở rộng các liên kết, phân bố lại dân cư.

D. đẩy mạnh giao thương, liên kết các bộ phận lãnh thổ, tạo đô thị mới.

Câu 40:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THAN SẠCH VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020

Năm

2010

2014

2018

2020

Than sạch (triệu tấn)

44,8

41,1

42,0

48,4

Điện (tỉ kWh)

91,7

141,3

209,2

235,4

(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng than sạch và điện của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Kết hợp.
B. Cột.
C. Đường.

D. Miền.