(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 28) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG NGÔ CỦA MI-AN-MA VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

(Đơn vị: Nghìn tấn)

Năm

2015

2017

2019

2020

Mi-an-ma

1720,6

1831,0

1986,1

2075,7

Phi-lip-pin

7553,0

8087,0

8030,0

8265,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi sản lượng ngô năm 2020 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Phi-lip-pin?

A. Phi-lip-pin tăng chậm hơn Mi-an-ma.
B. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma tăng nhiều hơn Phi-lip-pin.
D. Mi-an-ma tăng gấp đôi Phi-lip-pin.
Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có cao nguyên nào sau đây?

A. Sín Chải.
B. Kon Tum.
C. Mộc Châu.
D. Tà Phình.
Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Hòn La.
B. Vũng Áng.
C. Vân Đồn.
D. Nghi Sơn.
Câu 4:

Đâu là loại thiên tai bất thường khó phòng tránh nhất?

A. Lũ quét.
B. Bão.
C. Động đất.
D. Ngập úng.
Câu 5:

Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tổng sản phẩm trong nước (ảnh 1)

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A

NĂM 2015 VÀ NĂM 2020

(Số liệu theo Niên giám thống Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tổng sản phẩm trong nước (GDP) năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?

A. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng gấp hai lần Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng, In-đô-nê-xi-a giảm.
D. Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây trồng nhiều bông?

A. Quảng Ngãi.
B. Kon Tum.
C. Gia Lai.
D. Bình Định.
Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 61 đi qua?

A. Vị Thanh.
B. Long Xuyên.
C. Cao Lãnh.
D. Mỹ Tho.
Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?

A. Đà Nẵng.
B. Buôn Ma Thuột.
C. Bảo Lộc.
D. Nha Trang.
Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ?

A. Nha Trang.
B. Đồng Hới.
C. Lạng Sơn.
D. Sa Pa.
Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây có nước khoáng?

A. Bình Châu.
B. Mũi Né.
C. Ninh Chữ.

D. Vũng Tàu.

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây của nước ta là đô thị loại 1?

A. Nam Định.
B. Nha Trang.
C. Hải Phòng.
D. Hà Nội.
Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Buôn Ma Thuột thuộc tỉnh nào sau đây?

A. ĐắkLắk.
B. Lâm Đồng.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây có nhà máy thủy điện cần Đơn?

A. Tây Ninh.
B. Bình Dương.
C. Bình Phước.
D. Đồng Nai.
Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Hưng Yên.
B. Hạ Long.
C. Thái Nguyên.
D. Cẩm Phả.
Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp cơ khí có ở trung tâm nào sau đây?

A. Quảng Ngãi.
B. Nha Trang.
C. Phan Thiết.
D. Sóc Trăng.
Câu 16:

Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang hành chính, cho biết tỉnh nào nằm trên đường biên giới Việt - Lào?

A. Hà Tĩnh.
B. Phú Thọ.
C. Bình Dương.
D. Cao Bằng.
Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả?

A. Sông Cầu.
B. Sông Hiếu.
C. Sông Đà.
D. Sông Thương.
Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết các trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn có giá trị sản xuất công nghiệp ở mức nào sau đây?

A. Từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng.
B. Trên 120 nghìn tỉ đồng.
C. Từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng.
D. Dưới 9 nghìn tỉ đồng.
Câu 19:

Ngành công nghiệp xay xát phân bố tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây của nước ta?

A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 20:

Đông Nam Bộ hiện nay đứng đầu cả nước về

A. trồng nhiều loại cây ăn quả.
B. trữ năng thủy điện ở các sông.
C. phát triển khai thác dầu và khí.
D. chăn nuôi trâu và thủy sản.
Câu 21:

Biện pháp bảo vệ tài nguyên nước ngọt ở nước ta là

A. tăng cường khai thác.
B. ngăn sạt lở bờ sông.
C. sử dụng tiết kiệm.
D. tích cực thăm dò.
Câu 22:

Công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận

A. chưa hình thành ngành trọng điểm.
B. có mức độ tập trung vào loại thấp.
C. có hướng chuyên môn hóa đa dạng.
D. phân bố phân tán ở một vài đô thị.
Câu 23:

Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay

A. nuôi theo hình thức quảng canh.
B. tỉ trọng nuôi trồng có xu hướng giảm.
C. chủ yếu nuôi thuỷ sản nước mặn.
D. áp dụng kỹ thuật nuôi công nghiệp.
Câu 24:

Vùng đất của nước ta có

A. diện tích rộng hơn vùng biển.
B. thu hẹp theo chiều bắc - nam.
C. điểm cực Đông ở Quảng Ninh.
D. phần lớn các đảo nằm ở ven bờ.
Câu 25:

Hậu quả lớn nhất về mặt môi trường của vấn đề gia tăng dân số nhanh ở nước ta là

A. khai thác tài nguyên không hợp lí.
B. không đảm bảo sự phát triển bền vững.
C. tài nguyên sinh vật ngày càng suy giảm.
D. gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường.
Câu 26:

Đô thị nước ta hiện nay

A. đã giải quyết hết vấn đề thất nghiệp.
B. thu hút ít nguồn lao động có trình độ.
C. số lượng giảm, trình độ tăng nhanh.
D. cơ sở hạ tầng đang được nâng cấp.
Câu 27:

Giao thông vận tải đường sắt nước ta hiện nay

A. có mạng lưới rộng khắp ở các vùng.
B. chỉ vận tải các tuyến đường bắc nam.
C. phương tiện và thiết bị còn hạn chế.
D. chỉ đầu tư tuyến đường ở miền Bắc.
Câu 28:

Nghề làm muối của nước ta hiện nay

A. phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Hồng.  
B. là một ngành kinh tế hiện đại, then chốt.
C. có nhiều khó khăn về thị trường tiêu thụ.  
D. thu hút nguồn lao động trình độ rất cao.
Câu 29:

Ngành trồng cây công nghiệp lâu năm nước ta hiện nay

A. phân bố đồng đều khắp tất cả các nơi.
B. chưa đáp ứng được thị trường khó tính.
C. phát triển mạnh hình thức quảng canh.
D. chỉ tập trung phát triến ở các vùng núi.
Câu 30:

Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là

A. tập trung đầu tư vào vùng khó khăn.
B. tăng các quy trình nghiệp vụ thủ công.
C. trở thành ngành kinh doanh hiệu quả.
D. tăng cường sử dụng lao động kĩ thuật cao.
Câu 31:

Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng cà phê của nước ta giai đoạn 2015 -2021:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất (ảnh 1) 

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất.

B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng.

C. Thay đổi quy mô diện tích và sản lượng.
D. Quy mô, cơ cấu diện tích và sản lượng.
Câu 32:

Mục đích chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

A. tạo ra cơ cấu ngành, khai thác tốt hơn các thế mạnh, tạo nhiều hàng hóa.
B. tạo sự liên kết các lãnh thổ với nhau, phát triển nhiều thành phần kinh tế.
C. phân công lao động theo lãnh thổ, phát triển các vùng, đổi mới sản xuất.
D. phát triền cơ cấu lãnh tho, cơ cấu thành phần kinh tế, phân bố lại dân cư.
Câu 33:

Hoạt động ngoại thương nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do

A. tăng cường hội nhập quốc tế, kinh tế tăng trưởng nhanh.
B. thị trường được mở rộng, nhiều thành phần tham gia.
C. nhu cầu tiêu dùng tăng, đẩy mạnh liên kết nước ngoài.
D. sản xuất phát triển mạnh, chất lượng cuộc sống nâng cao.
Câu 34:

Mục đích chủ yếu của việc trồng cây ăn quả theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. tạo nông sản giá trị, tăng thu nhập, góp phần phát triển sản xuất.
B. nâng cao dân trí, tận dụng tài nguyên, tạo nông sản chất lượng cao.
C. đa dạng hóa nông nghiệp, thu hút đầu tư, tạo thế mở cửa cho vùng.
D. đấy mạnh thâm canh, mở rộng phân bố sản xuất, tạo nhiều việc làm.
Câu 35:

Biện pháp chủ yếu phát triển công nghiệp chế biến nông sản ở Tây Nguyên là

A. đẩy mạnh hợp tác đầu tư, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa.
B. nâng cao nguồn lao động, phát triến chuyên môn hóa.
C. tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường.
D. mở rộng diện tích vùng chuyên canh, sử dụng giống tốt.
Câu 36:

Dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng tăng trưởng nhanh chủ yếu do

A. dân số đông, hàng hóa phát triển, nhiều trung tâm kinh tế.

B. lao động có chuyên môn cao, vốn đầu tư nước ngoài tăng.

C. nhập cư nhiều, dân đông, chất lượng cuộc sống nâng cao.
D. nền kinh tế hàng hoá sớm phát triến, cơ sở hạ tầng tốt.
Câu 37:

Khó khăn lớn nhất hiện nay trong phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. sản phẩm khó cạnh tranh trên thị trường.  
B. nguồn nguyên liệu chế biến còn hạn chế.
C. giao thông vận tải phát triển chưa mạnh.
D. tài nguyên nhiên liệu, năng lượng hạn chế.
Câu 38:

Để sử dụng hợp lí vùng ven biển của Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp quan trọng là

A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, phát triển du lịch.
B. cải tạo rừng ngập mặn để phát triển du lịch.
C. bảo vệ rừng ngập mặn kết hợp nuôi thủy sản.
D. xây dựng hệ thống cảng cá, cải tạo đất mặn.
Câu 39:

Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có nền nhiệt ẩm cao chủ yếu do tác động của các nhân tố nào sau đây?

A. Thời gian chiếu sáng dài, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương thổi đến và bão.

B. Vị trí gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ nhiệt đới.

C. Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến, gió Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây và bão.

D. Gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, thời gian Mặt Trời qua thiên đỉnh, frông.

Câu 40:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2020 (Đơn vị: Nghìn ha)

Năm

2010

2015

2017

2020

Cây hàng năm

11214,3

11700,0

11498,1

10871,1

Cây lâu năm

2846,8

3245,3

3403,9

3616,3

Tổng số

14061,1

14945,3

14902,0

14487,4

 

                                        (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Đường.
B. Cột.
C. Tròn.
D. Miền.