(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 29) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG SẮN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

           (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2015

2017

2019

2020

In-đô-nê-xi-a

22906,1

19045,6

17486,9

17716,0

Thái Lan

32357,7

30935,5

28999,1

30863,2

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng sắn năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Thái Lan?

A. Thái Lan giảm nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.

B. In-đô-nê-xi-a giảm, Thái Lan tăng.

C. Thái Lan giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Thái Lan.
Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở ven biển?

A. Dốc Lết.
B. Hồ Xuân Hương.
C. Pù Mát.

D. Chư Mom Ray.

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Thanh Hoá?

A. Cửa Gianh.
B. Vũng Áng.
C. Hòn La.
D. Nghi Sơn.
Câu 4:

Ngành công nghệ cao được phát triển ở Đông Nam Bộ là

A. sản xuất ô tô.
B. thủy điện.
C. Giày da.
D. chế tạo máy.
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Sơn Động?
A. Than đá.
B. Sắt.
C. Đồng.
D. Vàng.
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số dưới 100 000 nghìn người?

A. Việt Trì.
B. Thái Nguyên.
C. Yên Bái.
D. Vĩnh Yên.
Câu 7:

Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu dầu thô của In đô nê xi a  (ảnh 1)

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020

(Số liệu theo Niên giám thống Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu dầu thô của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?

A. In-đô-nê-xi-a tăng, Ma-lai-xi-a giảm.

B. Ma-lai-xi-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.

C. Ma-lai-xi-a giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a giảm, Ma-lai-xi-a tăng.
Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm ở phía Nam của Hải Phòng?

A. Quảng Ninh.
B. Thái Bình.
C. Lạng Sơn.
D. Hải Dương.
Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão?

A. Nha Trang.       
B. Thanh Hoá.
C. Móng Cái.

D. Đồng Hới.

Câu 10:

Biện pháp bảo vệ đất nông nghiệp ở nước ta là

A. quản lí chặt chẽ.
B. làm ruộng bậc thang.
C. nông- lâm kết hợp.
D. lập vườn quốc gia.
Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm nhiều nhất?

A. Thanh Hoá.
B. Điện Biên.
C. Sơn La.
D. Phú Thọ.
Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành luyện kim màu?

A. Tuyên Quang.
B. Cao Bằng.        
C. Hà Giang.
D. Bắc Kạn.
Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết đèo nào sau đây thuộc Tây Nguyên?

A. Đèo Cả.
B. Mang Yang.
C. Hải Vân.
D. Cù Mông.
Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết sân bay nào sau đây là sân bay quốc tế?

A. Rạch Giá.
B. Nà Sản.
C. Cát Bi.
D. Liên Khương.
Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy điện nào sau đây có công suất lớn nhất?

A. Na Dương.
B. Tuyên Quang.
C. Thác Bà.
D. Hoà Bình.
Câu 16:

Quặng sắt của nước ta được dùng làm nguyên liệu cho

A. luyện kim đen.
B. luyện kim màu.
C. sản xuất phân lân.
D. xây dựng cơ bản.
Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng nào sau đây ở nước ta có cả khu kinh tể cửa khẩu và khu kinh tế ven biển ?

A. Bắc trung Bộ.

B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Tây Nguyên.

Câu 18:

Vùng núi Tây Bắc nước ta là nơi có

A. động đất mạnh nhất.
B. lụt úng nghiêm trọng. 
C. hạn hán kéo dài.
D. xâm nhập mặn.
Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây có cây hồ tiêu?

A. Bến Tre.
B. Kiên Giang.
C. An Giang.
D. Long An.
Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình?

A. Hồ Hoà Bình.
B. Hồ Núi Cốc.
C. Hồ Thác Bà.
D. Hồ Ba Bể.
Câu 21:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết nơi nào sau đây cao nhất trên lát cắt C - D?

A. Cao nguyên Mộc châu.
B. Núi Phu Pha Phong.
C. Núi Phu Luông.
D. Núi Phanxipăng.
Câu 22:

Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp được hình thành từ những năm 90 của thế kỉ XX, gắn với quá trình công nghiệp hóa ở nước ta là

A. khu công nghiệp.
B. trung tâm công nghiệp.
C. vùng công nghiệp.

D. điểm công nghiệp.

Câu 23:

Sự phân bố công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta hiện nay

A. mức độ tập trung công nghiệp không đồng đều.

B. dọc duyên hải có mức độ tập trung thấp nhất.

C. công nghiệp chưa có ở vùng trung du, miền núi.

D. tập trung ở vùng trung du nhiều hơn ven biển.

Câu 24:

Vùng đặc quyền kinh tế của nước ta là vùng biển

A. ở trong biên giới quốc gia trên biển.
B. được xem như lãnh thổ trên đất liền.
C. rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.

D. giáp với nội thủy và rộng trên 200km.

Câu 25:

Dân số nước ta hiện nay

A. tập trung chủ yếu ở các thành phố.

B. có tốc độ già hóa ở mức rất chậm.

C. có quy mô lớn và ngày càng tăng.

D. phân bố chủ yếu ở vùng ven biển.

Câu 26:

Cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng

A. giảm chế biến, tăng khai khoáng.
B. tăng dịch vụ, giảm công nghiệp.
C. giảm chăn nuôi, tăng trồng trọt.
D. tăng công nghiệp, giảm nông nghiệp.
Câu 27:

Các thành phố ở nước ta hiện nay

A. là các trung tâm thương mại lớn.

B. chủ yếu là đô thị trực thuộc tỉnh.

C. tập trung ít lao động có kỹ thuật.
D. có tỉ lệ thiếu việc làm ở mức cao.
Câu 28:

Ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ về quốc phòng ở nước ta là

A. đánh bắt được nhiều loài quý hiếm. 

B. bảo vệ nguồn lợi thủy sản ở ven bờ.

C. bảo vệ chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ.

D. tăng sản lượng, nâng cao thu nhập.

Câu 29:

Hoạt động lâm nghiệp nước ta hiện nay

A. phần lớn là xuất khẩu gỗ mỹ nghệ có giá trị cao.

B. có sản phẩm chủ yếu là đồ gỗ đã được chế biến.

C. đóng vai trò quan trọng với môi trường sinh thái.

D. phát triển đồng đều giữa các vùng trong cả nước.

Câu 30:

Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay

A. chỉ tập trung tại đồng bằng, đô thị.

B. đẩy mạnh tin học hóa, cơ giới hóa.

C. sử dụng lao động chưa qua đào tạo. 

D. tăng quy trình nghiệp vụ thủ công.

Câu 31:

Thị trường nhập khẩu của nước ta ngày càng mở rộng chủ yếu do

A. thúc đẩy đô thị hóa, mức sống dân cư tăng.

B. đẩy mạnh hiện đại hóa, sản xuất phát triển.

C. thay đổi cơ cấu kinh tế, mở rộng sản xuất.
D. kinh tế tăng trưởng, hội nhập toàn cầu sâu.
Câu 32:

Cho biểu đồ về thủy sản của nước ta giai đoạn 2017 - 2021:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây A. Quy mô sản lượng thủy sản khai thác  (ảnh 1)

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.
B. Cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.
Câu 33:

Cơ cấu kinh tế Bắc Trung Bộ hiện nay có sự chuyển dịch quan trọng chủ yếu do tác động của

A. thu hút đầu tư, phát triển cơ sở hạ tầng, nâng chất lượng lao động.

B. mở rộng hợp tác quốc tế, đào tạo nhân lực, phát huy các nguồn lực.

C. phát triển cơ sở vật chất kĩ thuật, khai thác thế mạnh, nâng dân trí.

D. hội nhập toàn cầu sâu rộng, tăng trưởng kinh tế, mở rộng các đô thị.

Câu 34:

Sự phân công lao động theo lãnh thổ của Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay có nhiều đổi mới chủ yếu do tác động của

A. hội nhập thế giới rộng, thúc đẩy nhập khẩu.
B. xây cảng nước sâu, phát triển khu kinh tế.
C. đẩy mạnh xuất khẩu, phát triển giao thông.
D. tăng trưởng kinh tế, phát huy các thế mạnh.
Câu 35:

Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản phẩm cây hồ tiêu ở vùng Tây Nguyên nước ta là

A. áp dụng tiến bộ kĩ thuật, đẩy mạnh xuất khẩu.

B. tăng năng suất, mở rộng các thị trường tiêu thụ.

C. mở rộng vùng chuyên canh, phát triển thủy lợi.   

D. sử dụng giống có năng suất cao, tăng diện tích.

Câu 36:

Hiệu quả kinh tế của việc phát triển cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng lên chủ yếu do

A. lập vùng chuyên canh, tăng năng suất, ứng dụng khoa học kĩ thuật.

B. tăng sự liên kết, mở rộng thị trường xuất khẩu, đẩy mạnh thâm canh.

C. sản xuất tập trung, gắn với chế biến và dịch vụ, áp dụng kĩ thuật mới.

D. đẩy mạnh chuyên môn hóa, nâng cao sản lượng, tăng cường chế biến.

Câu 37:

Mục đích chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản theo hướng sản xuất hàng hoá ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nước ta là

A. chuyển dịch cơ cấu ngành thuỷ sản, tận dụng diện tích mặt nước, tìm kiếm ngư trường mới.

B. đẩy mạnh sản xuất thâm canh, đáp ứng yêu cầu xuất khẩu, ứng phó với biến đổi khí hậu.

C. chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, tạo hàng xuất khẩu có giá trị, sử dụng hợp lí tài nguyên.

D. khai thác các thế mạnh tự nhiên, giải quyết việc làm cho người lao động, tăng thu nhập.
Câu 38:

Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng diễn ra còn chậm chủ yếu do

A. chưa sử dụng hợp lí các thế mạnh, mật độ dân số cao.

B. dân số đông, thiếu nguyên liệu phát triển công nghiệp.

C. nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ vùng khác.

D. nghèo khoáng sản, một số tài nguyên đang bị cạn kiệt.

Câu 39:

Nam Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của

A. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, bão, dải hội tụ, áp thấp nhiệt đới.

B. bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, gió mùa Tây Nam và gió phơn Tây Nam.

C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ.

D. gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.

Câu 40:

Cho bảng số liệu:

      SỐ LƯỢT KHÁCH VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA CÁC SỞ LƯU TRÚ PHỤC VỤ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

Năm

2015

2017

2019

2020

Số khách (Triệu lượt người)

114,0

146,5

179,3

117,4

- Khách nội địa

102,2

132,8

162,0

113,8

- Khách quốc tế

11,8

13,7

17,3

3,6

Doanh thu (Nghìn tỉ đồng)

44,7

54,4

67,0

41,4

(Nguồn: Niên giám thng kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình du lịch của các cơ sở lưu trú phục vụ ở nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Cột.

D. Miền.