(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 8) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Thái Lan

Việt Nam

Diện tích (nghìn ha)

117,9

162,0

111,1

Sản lượng (nghìn tấn)

293,5

251,5

264,8

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về năng suất hồ tiêu của một số quốc gia năm 2019?

A. Việt Nam thấp nhất . 

B. Việt Nam thấp hơn Thái Lan. 

C. Thái Lan cao hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a cao nhất.
Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất?

A. Cà Mau. 
B. Lạng Sơn. 
C. Đồng Hới. 
D. Sa Pa.
Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây?

A. Long Xuyên. 
B. Cà Mau. 
C. Rạch Giá. 
D. Cần Thơ.
Câu 4:

Các sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta?

A. Gạo, ngô. 
B. Sữa, bơ. 
C. Chè, cà phê. 
D. Nước mắm.
Câu 5:

Cho biểu đồ:

Media VietJack

SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐÃ ĐĂNG KÍ CỦA MA-LAI-XI-A VÀ

THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2019

(Số liệu theo Niên giảm thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi số lượng phương tiện đã đăng kí năm 2019 so với năm 2010 của Ma-lai-xi-a và Thái Lan?

A. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Thái Lan. 

B. Thái Lan tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a. 

C. Thái Lan tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a. 
D. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần Thái Lan.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?
A. Sóc Trăng.
B. Cà Mau. 
C. Bạc Liêu. 
D. An Giang.
Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cây điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

A. Bình Dương. 
B. Sóc Trăng. 
C. Cà Mau. 
D. Bến Tre.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết trạm thủy văn Củng Sơn ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Cửu Long.
C. Sông Ba. 
D. Sông Đồng Nai.
Câu 9:

Công nghiệp nước ta hiện nay

A. rất hiện đại. 
B. phân bố đồng đều.
C. chỉ xuất khẩu. 
D. cơ cấu đa dạng
Câu 10:

Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây

A. dược liệu, chè. 
B. dừa, cà phê.
C. lúa gạo, ngô. 
D. cao su, điều.
Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?

A. Lâm Đồng. 
B. Khánh Hòa. 
C. Kon Tum. 
D. Gia Lai.
Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Chân Mây –Lăng Cô?

A. Thanh Hóa. 
B. Hà Tĩnh. 
C. Thừa Thiên- Huế.
D. Quảng Bình.
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 61 đi qua?
A. Vị Thanh. 
B. Cao Lãnh. 
C. Mỹ Tho. 
D. Long Xuyên.
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở vịnh Thái Lan?
A. Nhà tù Phú Quốc. 
B. Thiên Cầm. 
C. Sa Huỳnh. 
D. Vịnh Vân Phong
Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có trung tâm công nghiệp nào sau đây?

A. Hưng Yên. 
B. Nam Định. 
C. Cẩm Phả. 
D. Hải Dương.
Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhà máy thủy điện Thác Mơ thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Gia Lai. 
B. Đắk Lắk. 
C. Đắk Nông. 
D. Bình Phước.
Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào ở xa nhất về phía đông trong các tỉnh sau đây?

A. Khánh Hòa. 
B. Đắk Nông.
C. Tây Ninh. 
D. Bình Phước
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Cửa Thái Bình. 
B. Cửa Hội.
C. Cửa Thuận An. 
D. Cửa Tùng.
Câu 19:

Biện pháp hạn chế xói mòn đất dốc ở khu vực đồi núi nước ta là

A. đẩy mạnh thâm canh. 
B. bón phân thích hợp. 
C. nông lâm kết hợp. 
D. làm ruộng bậc thang
Câu 20:

Nơi nào sau đây của nước ta thường xảy ra lụt úng?

A. Sơn nguyên. 
B. Đồng bằng. 
C. Hải đảo. 
D. Núi cao.
Câu 21:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa thấp nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Sơn La.
B. Thanh Hóa.
C. Nam Định. 
D. Thái Bình.
Câu 22:

Tỉ trọng ngành nông nghiệp nước ta hiện nay

A. giảm chế biến, tăng việc khai khoáng. 

B. giảm công nghiệp, tăng nông nghiệp. 

C. tăng chăn nuôi, giảm trồng trọt. 
D. tăng ngành dịch vụ, giảm công nghiệp.
Câu 23:

Nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay

A. chỉ nuôi theo hình thức quảng canh. 

B. chiếm tỷ trọng ngày càng thấp. 

C. chỉ nuôi ở môi trường nước ngọt. 
D. áp dụng kỹ thuật nuôi công nghiệp.
Câu 24:

Cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay

A. đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước. 

B. còn chưa theo hướng công nghiệp hóa. 

C. tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm.
D. Nhà nước quản lí các ngành then chốt.
Câu 25:

Cơ cấu lao động theo ngành của nước ta hiện nay

A. khu vực dịch vụ có xu hướng giảm. 

B. chuyển biến nhanh so với các nước. 

C. đồng đều giữa các khu vực kinh tế. 
D. thay đổi theo hướng công nghiệp hóa.
Câu 26:
Khai thác khoáng sản biển nước ta hiện nay
A. chủ yếu khai thác ở các vùng ven bờ. 

B. mở ra bước phát triển mới cho công nghiệp. 

C. hoàn toàn tránh được ô nhiễm môi trường. 
D. chỉ tập trung đầu tư vào nghề truyền thống.
Câu 27:

Vùng biển của nước ta có

A. tiếp giáp lãnh hải rộng 200 hải lý.

B. thềm lục địa là vùng nước sâu 200 m. 

C. nội thủy như bộ phận trên đất liền. 
D. lãnh hải nằm bên trong đường cơ sở.
Câu 28:

Phân bố đô thị nước ta hiện nay

A. số lượng thành phố nhiều hơn thị xã. 

B. có số lượng không đều giữa các vùng. 

C. có số lượng đô thị tăng từ Bắc vào Nam. 
D. vùng nhiều đô thị nhất ở đồng bằng.
Câu 29:
Giao thông đường bộ nước ta hiện nay
A. có nhiều tuyến đường khác nhau. 

B. chưa được mở rộng và hội nhập. 

C. tất cả các tuyến đường đều hiện đại. 
D. non trẻ, phát triển rất hiện đại.
Câu 30:

Mục đích chủ yếu của việc chuyển đổi cơ cấu thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. bảo vệ rừng, phá thế độc canh, thúc đẩy công nghiệp chế biến. 

B. đẩy mạnh hoạt động dịch vụ, cải tạo đất, chống biến đổi khí hậu. 

C. tạo nhiều việc làm, tăng vị thế của vùng, sử dụng hợp lý tự nhiên. 

D. tạo sản phẩm hàng hóa, đáp ứng thị trường, phát huy các thế mạnh.
Câu 31:

Nội thương nước ta hiện nay phát triển chủ yếu do

A. chính sách ưu tiên hàng Việt, xây dựng thương hiệu tốt. 

B. mức sống người dân tăng, các ngành sản xuất phát triển. 

C. nâng cao chất lượng sản phẩm, đa dạng loại hình bán lẻ. 

D. có sự phân hoá lãnh thổ rõ, đẩy mạnh hoạt động vận tải.
Câu 32:

Cho biểu đồ về diện tích, sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2015 - 2020 :

Media VietJack

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu diện tích và sản lượng hồ tiêu. 

B. Sự thay đổi quy mô diện tích và sản lượng hồ tiêu. 

C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng hồ tiêu. 

D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu.
Câu 33:

Giải pháp chủ yếu trong phát triển ngành công nghiệp chế biến thực phẩm ở đồng bằng sông Hồng là

A. hình thành vùng chuyên canh, đổi mới chính sách, hiện đại hóa. 

B. thu hút vốn, đổi mới công nghệ, đảm bảo nguyên liệu và thị trường. 

C. nâng cao chất lượng lao động, thay đổi thị trường và nguồn nguyên liệu. 

D. tăng nguồn nguyên liệu tại chỗ, mở rộng quy mô các nhà máy chế biến.
Câu 34:

Giải pháp chủ yếu làm cho trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh tổng hợp kinh tế biển là

A. phân bố lại dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 

B. thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường. 

C. hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kỹ thuật, hạ tầng. 

D. nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
Câu 35:
Ý nghĩa chủ yếu của phát triển giao thông đường biển ở Bắc Trung Bộ là
A. khai thác hiệu quả tài nguyên, tạo nhiều việc làm. 

B. phục vụ xuất khẩu, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. 

C. tăng cường giao lưu văn hóa, kinh tế với các nước. 

D. tăng năng lực vận chuyển, phân bố lại lao động.
Câu 36:

Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. tạo các việc làm, tìm kiếm ngư trường mới. 

B. đổi mới bộ mặt ven biển, nâng vị thế vùng. 

C. phát huy thế mạnh, thay đổi cơ cấu kinh tế.
D. tăng sản lượng, nâng cao mức sống dân cư.
Câu 37:

Giải pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A. mở rộng diện tích cây công nghiệp, chú trọng thủy lợi. 

B. tăng cường thu hút đầu tư, mở rộng vùng chuyên canh. 

C. thay đổi cơ cấu cây trồng, sử dụng giống năng suất cao. 

D. phát triển công nghiệp chế biến, tăng cường xuất khẩu.
Câu 38:
Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có khí hậu khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do tác động của
A. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây. 

B. gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vị trí gần chí tuyến, địa hình núi. 

C. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc. 

D. núi cao, gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo.
Câu 39:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN, NƯỚC MẮM VÀ BỘT NGỌT CỦA NƯỚC TA,

GIAI ĐOẠN 2000 - 2020

Năm

2000

2005

2010

2020

 Nước mắm (Triệu lít)

167,10

191,50

257,10

377,02

 Bột ngọt (Nghìn tấn)

454,40

244,70

248,20

337,81

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng nước mắm và bột ngọt của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột. 
B. Miền. 
C. Kết hợp.
D. Đường.