(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 9) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho bảng số liệu sau:

TỔNG D TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2019

(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)

Năm

Cam-pu-chia

Xin-ga-po

Bru-nây

In-đô-nê-xi-a

2015

6 883

247 534

3 211

103 268

2019

17 033

279 240

4 052

125 339

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2019 với năm 2015?

A. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Cam-pu-chia. 

B. Bru-nây tăng nhanh hơn Cam-pu-chia. 

C. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Bru-nây. 
D. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng I cao nhất trong các địa điểm sau đây?

A. A Pa Chải.
B. Hà Tiên.
C. Lũng Cú. 
D. Móng Cái.
Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây?

A. Hải Phòng. 
B. Nam Định. 
C. Hà Nội. 
D. Yên Bái.
Câu 4:

Nhiệt điện ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Cơ khí. 
B. Luyện kim. 
C. Năng lượng. 
D. Vật liệu xây dựng.
Câu 5:

Cho biểu đồ:

 Media VietJack

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của giai đoạn 2015 - 2019?

A. Việt Nam tăng nhanh hơn Philippin.

B. Việt Nam tăng chậm hơn Philippin. 

C. Philippin nhiều hơn Việt Nam. 
D. Philippin tăng gấp hai lần Việt Nam.
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?

A. Bắc Ninh. 
B. Hà Nam. 
C. Quảng Ninh. 
D. Hải Dương.
Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết sông Tiền đổ ra biển qua cửa nào sau đây?

A. Cửa Định An. 
B. Cửa Bảy Hạp. 
C. Cửa Cung Hầu. 
D. Cửa Gành Hào.
Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết tỉ lệ diện tích lưu vực của hệ thống sông nào sau đây nhỏ nhất?

A. Sông Mê Công.
B. Sông Hồng.
C. Sông Đồng Nai. 
D. Sông Thu Bồn.
Câu 9:

Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố chủ yếu dựa vào

A. nguyên liệu, vốn. 
B. thị trường, lao động. 
C. dân cư, giao thông
D. nguyên liệu, thị trường.
Câu 10:

Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây?

A. Cà phê. 
B. Cao su.
C. Chè. 
D. Dừa.
Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, cho biết vịnh nào sau đây nằm ở phía nam vịnh Cam Ranh?

A. Vịnh Quy Nhơn. 
B. Vịnh Xuân Đài. 
C. Vịnh Phan Rí.
D. Vịnh Vân Phong.
Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết hồ Kẻ Gỗ nằm ở tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Bình. 
B. Quảng Trị. 
C. Nghệ An. 
D. Hà Tĩnh
Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 25 đi qua địa điểm nào sau đây?

A. Gia Nghĩa. 
B. A Yun Pa.
C. An Khê. 
D. Đà Lạt.
Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta nằm xa nhất về phía nam?

A. Trà Vinh.
B. Cà Mau. 
C. Vĩnh Long. 
D. Bến Tre
Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đảo nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Cát Bà. 
B. Cái Bầu. 
C. Vĩnh Thực. 
D. Điện Sơn.
Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Dân số, cho biết Tuy Hòa thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Bình. 
B. Quảng Trị.
C. Quảng Ngãi.
D. Phú Yên
Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng lợn lớn nhất?

A. Lào Cai. 
B. Lạng Sơn. 
C. Nghệ An.
D. Hà Giang
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Việt Trì có ngành nào sau đây?
A. Luyện kim đen. 
B. Hóa chất, phân bón.  
C. Sản xuất ô tô. 
D. Luyện kim mà
Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển?

A. Bình Châu. 
B. Cà Ná. 
C. Mũi Né. 
D. Cần Giờ.
Câu 20:

Biện pháp chủ yếu để giảm thiểu thiệt hại về người do lũ quét gây ra ở nước ta là

A. phát triển thủy lợi. 
B. quy hoạch dân cư.
C. chống cháy rừng. 
D. cải tạo môi trường.
Câu 21:
Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là
A. tăng xuất khẩu gỗ quý.
B. tăng khai thác rừng.
C. làm thủy điện. 
D. tăng vườn quốc gia.
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Nam Định. 
B. Cẩm Phả. 
C. Hải Dương.
D. Phúc Yên.
Câu 23:

Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay

A. giảm chất lượng sản phẩm xuất khẩu chủ lực. 

B. phát triển mạnh ở khắp các vùng trên cả nước. 

C. diện tích cây hàng năm nhỏ hơn cây lâu năm. 
D. các vùng đều có công nghệ chế biến hiện đại.
Câu 24:

Ngành thủy sản của nước ta hiện nay

A. sử dụng hoàn toàn thiết bị công nghệ cao. 

B. các sản phẩm chỉ phục phụ xuất khẩu. 

C. đang được chú trọng đầu tư phát triển. 
D. phân bố đồng đều trên toàn lãnh thổ.
Câu 25:

Cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay

A. tăng tỉ trọng thành phần ngoài Nhà nước.

B. đang hình thành nhiều khu công nghiệp. 

C. coi kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo.
D. giảm số lượng và tăng quy mô trang trại.
Câu 26:

Lao động nước ta hiện nay

A. phân bố đồng đều giữa nông thôn và thành thị. 

B. tỉ lệ lao động thành thị thấp hơn nông thôn. 

C. có năng suất lao động xã hội và thu nhập rất cao. 
D. tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm thấp.
Câu 27:

Vị trí địa lí của nước ta

A. nằm trên vành đai sinh khoáng.  

B. ở trong vùng có nhiều thiên tai. 

C. ở giữa trung tâm Đông Nam Á. 
D. hoàn toàn nằm ở vùng xích đ
Câu 28:

Hệ thống đảo của nước ta

A. hầu hết là đảo lớn nằm xa bờ và đông dân. 

B. là nơi có nhiều thế mạnh nuôi gia súc lớn. 

C. có nhiều thuận lợi cho phát triển hải sản. 
D. hoàn toàn là đảo ven bờ và có diện tích lớn.
Câu 29:

Các thành phố lớn của nước ta hiện nay

A. có hạ tầng hoàn thiện và đồng bộ. 

B. phân bố đồng đều và hợp lí hơn. 

C. tăng số lượng và quy mô dân số. 
D. tất cả là đô thị trực thuộc tỉnh.
Câu 30:

Hoạt động giao thông vận tải biển của nước ta hiện nay

A. chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu luân chuyển hàng hoá. 

B. có khối lượng vận chuyển hành khách bằng đường ô tô. 

C. có hệ thống cảng quân sự đang xây dựng ở các hải đảo. 

D. đã hình thành được tuyến quốc tế với tất cả các đối tác.
Câu 31:

Hướng chủ yếu trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là

A. thực hiện chuyển giao công nghệ, mở rộng thị trường tiêu thụ. 

B. thu hút các nguồn đầu tư, hoàn thiện mạng lưới cơ sở hạ tầng. 

C. hiện đại hoá hoạt động chế biến, phát triển ngành trọng điểm. 

D. nâng cao trình độ lao động, đẩy mạnh liên kết với nước ngoài.
Câu 32:

Khu vực miền núi nước ta có hoạt động nội thương phát triển chậm chủ yếu do

A. mức sống thấp, sản xuất còn hạn chế. 

B. dịch vụ phân tán, dân cư đô thị còn ít 

C. vận tải khó khăn, hàng hóa ít đa dạng. 
D. dân cư ít, nhu cầu tiêu dùng còn thấp.
Câu 33:

Cho biểu đồ về diện tích cà phê và cao su của nước ta năm 2015 và 2020:

Media VietJack

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu diện tích cà phê và cao su. 

B. Quy mô diện tích cà phê và cao su. 

C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cà phê và cao su. 
D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích cà phê và cao su.
Câu 34:

Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

A. tận dụng thế mạnh, đa dạng nông sản, nâng cao hiệu quả kinh tế. 

B. chuyển dịch cơ cấu, tạo hàng xuất khẩu, tăng sự liên kết lãnh thổ. 

C. phát triển sản xuất hàng hoá, thu hút đầu tư, tạo việc làm ổn định. 

D. nâng cao thu nhập, phân bố lại dân cư, tạo tập quán sản xuất mới.
Câu 35:

Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. đẩy mạnh chế biến, tăng quy mô trang trại, đa dạng nông sản. 

B. mở rộng diện tích, sử dụng giống cây mới, sống chung với lũ. 

C. tăng cường thuỷ lợi, bảo vệ rừng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 

D. phát triển thuỷ sản, chú trọng xuất khẩu, đẩy mạnh khai hoang.
Câu 36:

Giải pháp chủ yếu để khai thác hiệu quả thế mạnh khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. xuất khẩu loại có trữ lượng lớn, tăng công suất các nhà máy. 

B. thu hút lao động có trình độ, đẩy mạnh hoạt động chế biến. 

C. tăng cường vốn đầu tư, hiện đại hoá phương tiện sản xuất. 

D. đẩy mạnh thăm dò mỏ mới, ưu tiên đầu tư loại có giá trị cao
Câu 37:

Giải pháp chủ yếu để phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. hiện đại hoá cơ sở vật chất, tăng giao lưu, hình thành điểm du lịch mới. 

B. thu hút đầu tư, hoàn thiện cơ sở hạ tầng, xây dựng thế kinh tế liên hoàn. 

C. nâng cao trình độ lao động, tăng cường xuất khẩu, bảo tồn sinh vật biển. 

D. tăng cường liên kết, đẩy mạnh hoạt động chế biến, đa dạng ngành nghề.
Câu 38:

Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A. chuyển dịch cơ cấu ngành, sử dụng hiệu quả tài nguyên, thu hút vốn. 

B. tạo ra nhiều việc làm mới, tăng thu nhập, thay đổi tập quán sản xuất. 

C. thu ngoại tệ, nâng cao hiệu quả kinh tế, phát triển sản xuất hàng hoá. 

D. tăng cường liên kết, tạo sự phân hoá lãnh thổ, phân bố lại lao động.
Câu 39:
Các loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu do
A. nằm trong vùng nội chí tuyến, đồng bằng và đồi núi thấp chủ yếu. 

B. vị trí nằm trên đường di lưu, di cư của sinh vật, địa hình đa dạng. 

C. số giờ nắng nhiều, lượng mưa phân hóa theo các miền tự nhiên. 

D. có nhiều cao nguyên rộng lớn, nhiệt độ tăng dần từ bắc vào nam.
Câu 40:

Cho bảng số liệu:

0396752282 TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021

 (Đơn vị: Nghìn tỷ đồng)

Năm

Khu vực

2010

2012

2015

2020

2021

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

421,3

659,9

751,4

1018

1065,1

Công nghiệp và xây dựng

904,8

1460,9

1778,9

2955,8

3177,9

Dịch vụ

1113,1

1593,6

2190,4

3365,1

3494,3

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

300,7

359,4

470,6

705,5

742,4

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Kết hợp. 
B. Miền. 
C. Tròn. 
D. Đường.