(2023) Đề thi thử Hóa học Sở giáo dục và đào tạo Cần Thơ (Đề 3) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khí thải của một số nhà máy có chứa khí sunfurơ gây ô nhiễm không khí. Công thức của khí sunfurơ là

A. SO2.
B. CH4.
C. H2S.
D. CO2.
Câu 2:

Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được CaCO3?

A. K2SO4. 
B. NaOH
C. HCl. 
D. NaCl.
Câu 3:

Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit adipic.
B. Axit stearic. 
C. Axit glutamic. 
D. Axit axetic.
Câu 4:

Dung dịch chất nào sau đây có thể làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. NH3.    
B. HCl. 
C. HNO3.
D. KCl.
Câu 5:

Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Fe?

A. Ag.
B. K.
C. Zn. 
D. Al.
Câu 6:

Cacbohiđrat có nhiều nhất trong mật ong là

 A. tinh bột.   
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
Câu 7:

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

A. Cs.
B. Cr.  
C. Hg.
D. W.
Câu 8:

Nguyên tố sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây

A. FeCl2.
B. Fe(OH)2. 
C. Fe2O3. 
D. FeO.
Câu 9:

Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc

A. C2H5OH. 
B. CH3COOH
C. CH3CHO. 
D. C6H5OH.
Câu 10:

Ở nhiệt độ thường, lưu huỳnh chỉ phản ứng với kim loại nào sau đây?

A. Fe.
B. Cu.
C. Hg.
D. Al.
Câu 11:

Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?

A. Li. 
B. Be.
C. Ca. 
D. Na.
Câu 12:

Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?

A. Cu.
B. Mg. 
C. K. 
D. Na.
Câu 13:

Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có :

A. AlCl3.
B. Al2O3.
C. Al. 
D. Al(OH)3.
Câu 14:

Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?

A. Ala-Ala-Gly. 
B. Ala-Ala.
C. Gly-Glu.
D. Glu-Lys.
Câu 15:

Chất nào sau đây được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh?

A. CrO3.
B. Cr2O3. 
C. K2Cr2O7.  
D. Cr(OH)3.
Câu 16:

Công thức hóa học của natri hiđrocacbonat là

A. NaHCO3. 
B. NaHSO4.  
C. Na2CO3.  
D. NaCl.
Câu 17:

Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu

A. NaOH.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. Ca(OH)2.
Câu 18:

Số nguyên tử nitơ có trong phân tử lysin là :

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 19:

Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Tinh bột.
B. Tơ visco.   
C. Tơ nitron. 
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 20:

Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?

A. CaCl2.
B. KCl. 
C. CaO.
D. NaOH.
Câu 21:

Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng khí O2 thì thu được H2O, 6,72 lít khí CO2 và 1,12 lít khí N2. Công thức phân tử của X là ?

A. C2H7N.
B. C4H11N.
C. C3H9N.
D. C3H7N.
Câu 22:

Este nào sau đây được tạo thành từ axit propionic và ancol metylic?

A. HCOOCH3. 
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 23:

Cacbohiđrat X là chất rắn vô định hình, màu trắng. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là:

A. saccarozơ và glucozơ.
B. glucozơ và sobitol.
C. xenlulozơ và fructozơ.     
D. tinh bột và glucozơ.
Câu 24:

Để cung cấp 50 kg nitơ, 12 kg photpho và 25 kg kali cho một thửa ruộng, người ta sử dụng x kg phân NPK (20 - 20 - 15), y kg phân kali (độ dinh dưỡng 60%), z kg đạm ure (độ dinh dưỡng 46%). Tổng giá trị (x + y + z) là :

A. 203,98. 
B. 202,23.  
C. 186,36.
D. 252,93.
Câu 25:

Lên men rượu m gam glucozơ (với hiệu suất 75%), thu được 4,48 lít khí CO2. Giá trị của m là

A. 24,0.
B. 48,0.
C. 13,5. 
D. 21,6.
Câu 26:

Thí nghiệm nào sau đây không thu được muối sắt (III)?

A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HCl.
C. Đốt Fe trong bình chứa khí Cl2. 
D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3.
Câu 27:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.

B. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
C. Trùng ngưng axit caminocaproic thì thu được policaproamit.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Câu 28:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Kim loại Al bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4 chỉ xảy ra ăn mòn hóa học.
C. Sử dụng dung dịch giấm ăn có thể loại bỏ lớp cặn do nước cứng gây ra.
D. Trong môi trường axit, FeSO4 có thể làm mất màu dung dịch KMnO4.
Câu 29:

Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,04 mol Fe2(SO4)3, sau khi các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn thì thu được 2,24 gam chất rắn. Giá trị của m là ?

A. 0,96.
B. 3,84.
C. 1,44.
D. 1,92.
Câu 30:

Hòa tan hoàn toàn chất rắn X bằng lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch Y và không có khí thoát ra. Cho dung dịch NaNO3 vào Y, thu được khí không màu, hoá nâu trong không khí. X là chất nào sau đây?

A. Fe3O4.
B. FeCO3.   
C. FeS.  
D. Fe2O3.
Câu 31:

Khử hoàn toàn m gam Fe3O4 bằng lượng dư khí CO, dẫn toàn bộ khí sinh ra vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì thu được 10 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 4,2.
B. 16,0. 
C. 5,8.
D. 23,2.
Câu 32:

Dung dịch X gồm CuSO4 và NaCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 4A, hiệu suất điện phân là 100%. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:

Thời gian điện phân (giây)

t

t + 2895

2t

Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol)

a

a + 0,08

85a/36

Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (mol)

b

b + 0,03

b + 0,03

Giá trị của t là ?

A. 2895. 
B. 3474.
C. 3860.  
D. 4825.
Câu 33:

Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, FeS2. Nung 18,96 gam E trong bình kín chứa 0,245 mol khí O2, thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,15 mol khí SO2. Hòa tan hoàn toàn X bằng dung dịch HCl 14,6%, thu được 2,24 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa các muối. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào Y, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của FeCl3 có trong Y là

A. 9,19%. 
B. 9,73%. 
C. 11,40%. 
D. 8,72%.
Câu 34:

Bình “ga” loại 12 kg sử dụng trong hộ gia đình chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol propan thì tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ; 1 mol butan thì tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Để đun nóng 1 gam nước tăng thêm 1°C, cần cung cấp nhiệt lượng là 4,18 J. Biết khối lượng riêng của nước là 1 gam/ml và hiệu suất sử dụng nhiệt là 70%. Khối lượng của LPG cần để đưa 2,5 lít nước từ 25°C lên 100°C là

A. 21,35 gam. 
B. 8,78 gam. 
C. 17,56 gam.
D. 22,56 gam.
Câu 35:

Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp Y gồm C15H31COONa, C17HxCOONa và C17HyCOONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,155 mol khí O2, thu được H2O và 2,22 mol khí CO2. Mặt khác, 48,58 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là ?

A. 0,039.
B. 0,045.  
C. 0,036.  
D. 0,042.
Câu 36:

Cho các phát biểu sau:

(a) Dùng dung dịch HCl có thể rửa sạch ống nghiệm đựng anilin.

(b) Hiện tượng riêu cua nổi lên trên khi đun nấu là do sự đông tụ của protein.

(c) Tơ nilon–6,6 được sử dụng để dệt vải may mặc, bện làm dây dù, đan lưới.

(d) Chất béo là nguồn dinh dưỡng quan trọng và cung cấp năng lượng cho cơ thể.

(đ) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân.

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 37:

Cho E (C4H6O4) và F (C5H8O5) là hai chất hữu cơ mạch hở. Từ E, F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:

(1) E + 2NaOH → X + 2Y

(2) F + 2NaOH → X + Y + Z

(3) Y + HCl → T + NaCl

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau:

(a) Chất F thuộc loại chất hữu cơ đa chức.

(b) Nhiệt độ sôi của chất T lớn hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.

(c) Phân tử chất Z chứa đồng thời nhóm –OH và nhóm COOH.

(d) Đốt cháy hoàn toàn chất Y, sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3.

(đ) Chất X có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 38:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho CrO3 vào lượng dư dung dịch NaOH.

(b) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng toàn phần.

(c) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NH4HCO3.

(d) Nhỏ lượng dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.

(đ) Nhỏ dung dịch AgNO3 vào lượng dư dung dịch H3PO4.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 39:

Cho X, Y là axit cacboxylic mạch hở (MX < MY); Z là ancol no, mạch hở; T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình Na dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 (đktc). Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 O2 (ở đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Khối lượng của T có trong E là

A. 9,50 gam. 
B. 19,75 gam.
C. 8,50 gam.
D. 11,75 gam.
Câu 40:

Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO (trong đó oxi chiếm 10,44% về khối lượng). Hòa tan hoàn toàn 6,13 gam X vào nước, thu được dung dịch Y và 0,02 mol khí H2. Dẫn khí CO2 vào Y, thu được dung dịch Z và m gam kết tủa. Cho từ từ đến hết Z vào 60 ml dung dịch HCl 1M, thu được 0,02 mol khí CO2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 9,85.
B. 3,94.
C. 4,11.
D. 5,91.