(2023) Đề thi thử Hóa học Sở giáo dục và đào tạo Lạng Sơn (Lần 2) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất thuộc loại bazơ là :

A. Ca(OH)2.   
B. NaNO3.  
C. Na2SO4.
D. H2SO4.
Câu 2:

Khi điện phân CaCl2 nóng chảy, ở catot thu được

A. HCl. 
B. Cl2
C. Ca. 
 D. Ca(OH)2.
Câu 3:

Cho E (C3H7NO2) và F (C4H9NO4) là các chất hữu cơ mạch hở. Cho các chuyển hóa sau (theo đúng tỉ lệ mol):

(1) E + NaOH (t°) → X + Y             (2) F + 2NaOH (t°) → X + Z + 2H2O

(3) Z + HCl → T + NaCl                  (4) Y + CO (xt, t°) → T

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau:

(a) Phân tử chất X, Z, T có cùng số nguyên tử cacbon.

(b) Phân tử chất E chứa đồng thời nhóm –NH2 và nhóm -COOH.

(c) Trong y học, chất Y được sử dụng để sát trùng, diệt khuẩn.

(d) Nhiệt độ sôi của chất Y nhỏ hơn nhiệt độ sôi của chất T.

(e) Chất Z, T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.

Số phát biểu đúng là :

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 4:

Cho các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất không có phản ứng thủy phân là

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 5:

Hợp chất sắt(III) sunfat có công thức là

A. Fe2(SO4)3. 
B. FeSO4. 
C. Fe2O3.
D. Fe(NO3)2.
Câu 6:

Cho X, Y, Z, T là các chất tan khác nhau trong số 4 dung dịch riêng biệt: NaOH, NaHCO3, NaHSO4 và Na2CO3. Tiến hành thí nghiệm với một số dung dịch trên thu được kết quả như sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch Ca(OH)2

Kết tủa trắng

Y

Dung dịch CaCl2

Kết tủa trắng

T

Quỳ tím

Quỳ tím hoá đỏ

Kết luận nào sau đây đúng?

A. Z là Na2CO3.
B. X là NaOH.
C. T là NaHSO4.  
D. Y là NaHCO3.
Câu 7:

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2.
B. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
C. Cho thanh kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3.
Câu 8:

Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,.Công thức hoá học của natri cacbonat là

A. NaHCO3. 
B. NaNO3
C. NaCl.
D. Na2CO3.
Câu 9:

Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, FeCl2, H2SO4 loãng và AgNO3. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với kim loại Fe là

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 10:

Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.

(b) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

(c) Phân tử amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

(d) Thành phần chính của cao su thiên nhiên là polime có công thức (C4H6)n.

(e) Anbumin có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

(f) Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển màu hồng.

Số phát biểu đúng là :

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 11:

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi (°C)

182

184

-6,7

-33,4

pH (dung dịch nồng độ 0,001M)

6,48

7,82

10,81

  10,12

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. T là CH3NH2.  
B. Y là C6H5NH2. 
C. Z là C6H5OH.  
D. X là NH3.
Câu 12:

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

A. Zn.
B. Fe.  
C. Ag.
D. Hg.
Câu 13:

Xà phòng hóa este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và ancol không no Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3COOCH=CH2.  
B. HCOOCH=CHCH3.
C. HCOOCH2CH=CH2.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 14:

Tên thay thế của CH3-NH-CH3

A. Đimetyl amin.  
B. N-metyletanamin.
C. N-metylmetanamin.
D. Etan amin.
Câu 15:

Hợp chất nào sau đây không thuộc loại đipeptit?

A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH
B. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH.
C. H2NCH2CONHCH2COOH.
D. H2NCH(CH3)CONHCH2COOH.
Câu 16:

Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nguội; HNO3 đặc, nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là :

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 17:

Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):

(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.

(b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.

(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.

(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.

(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.

Số phát biểu đúng là

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 18:

Phản ứng chuyển hoá glucozơ thành amoni gluconat là

A. Phản ứng tạo phức với glucozơ.  
B. Phản ứng oxi hóa glucozơ.
C. Phản ứng khử glucozơ.
D. Phản ứng lên men glucozơ.
Câu 19:

Một số este có mùi thơm đặc trưng như benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức cấu tạo của benzyl axetat là

A. CH3CH2COOC6H5. 
B. CH3COOCH2C6H5.
C. C6H5CH2COOCH3.
D. CH3COOC6H5.
Câu 20:

Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá học là

A. Cho miếng gang vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.
C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
Câu 21:

Khí thải của một nhà máy có mùi trứng thối. Sục khí thải đó qua dung dịch Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Điều này chứng tỏ khí thải trong nhà máy có chứa khí :

A. H2S. 
B. HCl.
C. SO2. 
D. NH3.
Câu 22:

Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?

A. Na2CO3 và Ba(HCO3)2.
B. KOH và H2SO4.
C. CuSO4 và HCl.   
D. NaHCO3 và HCl.
Câu 23:

Khi đun nóng chất béo lỏng triolein trong nồi kín rồi sục dòng khí hiđro dư (xúc tác Ni), sau đó để nguội thu được khối chất rắn là

A. natri oleat. 
B. trilinolein. 
C. tripanmitin.      
D. tristearin.
Câu 24:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl.

(b) Cho Al2O3 vào dung dịch KOH dư.

(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.

(d) Cho NH4Cl vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.

(e) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 25:

Nung nóng FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

A. FeO.
B. Fe2O3.  
C. Fe3O4. 
D. Fe.
Câu 26:

Dung dịch hòa tan được Al2O3

A. BaCl2.
B. NaNO3
C. KOH.   
D. MgCl2.
Câu 27:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.
D. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 28:

Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?

A. Ba. 
B. Ca.
C. K.
D. Be.
Câu 29:

Trong các kim loại sau: K, Fe, Ba, Mg, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. K. 
B. Fe.
C. Ba.
D. Mg.
Câu 30:

Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa axit stearic, axit panmitic và triglixerit của axit stearic, axit panmitic) cần vừa đủ 9,408 lít O2 (đktc). Sau phản ứng thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,22 gam nước. Xà phòng hoá m gam X bằng NaOH vừa đủ thì thu được a gam muối. Giá trị của a là

A. 5,34.
B. 5,74.
C. 5,52. 
D. 5,92.
Câu 31:

Hoà tan m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 5A. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:.

Thời gian điện phân (giây)

t

t + 11580

2t

Tổng số mol khí ở 2 điện cực

a

a + 0,35

22a/9

Số mol Cu ở catot

0,5

0,6

0,6

Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. % theo khối lượng của NaCl trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị là ?

A. 44. 
B. 33.
C. 36.
D. 41.
Câu 32:

Đốt cháy m gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong 1,4 lít khí O2 (đktc) đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được 20,025 gam muối và 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

A. 9,0.
B. 14,625.  
C. 4,05. 
D. 5,4.
Câu 33:

Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2) phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 11,16 gam muối. X là

A. H2NCH(C2H5)COOH.    
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2CH(CH3)COOH.
D. H2N[CH2]2COOH.
Câu 34:

Trên bao bì một loại phân bón NPK của một công ty phân bón nông nghiệp có ghi độ dinh dưỡng là 24 – 24 – 12. Để cung cấp 11,95 kg nitơ, 1,89 kg photpho và 2,89 kg kali cho 1000 m² đất trồng thì người nông dân cần trộn đồng thời phân NPK (ở trên) với phân đạm hai lá (độ dinh dưỡng là 35%) và phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Cho rằng mỗi m2 đất trồng đều được bón với lượng phân như nhau, nếu người nông dân sử dụng 420,08 kg phân bón vừa trộn trên thì diện tích đất trồng được bón phân là

A. 4000 m².
B. 10000 m². 
C. 5000 m².  
D. 2000 m².
Câu 35:

X là amino axit có công thức CnH2n+1NO2, Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho hỗn hợp E gồm peptit Ala-X-X và Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch KOH 1M, thu được m gam muối Z (gồm 3 muối P, Q, R, trong đó MP < MQ < MR). Đốt cháy hoàn toàn Z cần 25,2 lít khí O2 (đktc), thu được N2, K2CO3 và 50,75 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng của muối Q trong Z là

A. 11,3 gam.  
B. 12,7 gam.  
C. 22,6 gam.
D. 14,7 gam.
Câu 36:

Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,568 lít khí (đktc). Giá trị của m là ?

A. 5,60.   
B. 4,48. 
C. 3,36.
D. 3,92.
Câu 37:

Hỗn hợp E gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2 và FeCO3 (trong E oxi chiếm 28,07% khối lượng). Nung 13,68 gam E trong chân không thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit của Fe) và 0,06 mol hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 0,06 mol khí H2 và dung dịch Y chứa 21,74 gam muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 64.
B. 66.
C. 68.
D. 70.
Câu 38:

Khí sinh học Biogas được sản xuất bằng cách ủ các chất thải hữu cơ trong chăn nuôi, rác thải sinh hoạt. Khí biogas thường được sử dụng để làm nguồn khí đốt thay thế gas, phục vụ cho nhu cầu đun nấu. Việc sử dụng nước nóng từ bình đun bằng khí biogas đã đem lại lợi ích thiết thực về kinh tế và tiện nghi sinh hoạt cho các hộ gia đình. Thành phần chính của khí biogas là khí metan (chiếm 60% thể tích) và một số khí khác (giả sử không cháy). Khi 1 gam metan cháy tỏa ra 55,6 kJ. Biết rằng muốn nâng 1 gam nước lên 1°C cần tiêu tốn 4,18J và giả sử nhiệt sinh ra chỉ dùng để làm tăng nhiệt độ của nước. Cần đốt ít nhất bao nhiêu lít khí biogas (đktc) để lượng nhiệt sinh ra đủ đun 8 lít nước trong bình nóng lạnh (D = 1,0 g/cm³) từ 20°C lên 100°C?

A. 40,42. 
B. 67,36.
C. 1077,78.
D. 112,27.
Câu 39:

Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 30 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 14,16 gam. Giá trị của m là

A. 32,4.  
B. 36,0. 
C. 38,88. 
D. 48,6.
Câu 40:

Thủy phân hoàn toàn 15,0 gam este đơn chức X (phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi) bằng dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được a gam muối Y và b gam ancol Z. Giá trị của a và b lần lượt là

A. 21,0 và 8,0. 
B. 12,3 và 6,9.
C. 20,5 và 11,5. 
D. 17,0 và 8,0.