(2023) Đề thi thử Hóa học THPT Cao Thắng, Thừa Thiên Huế có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho 125 gam tinh thể MSO4.5H2O vào 600 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,3 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thoát ra 2 cực là 0,85 mol. Biết rằng hiệu suất điện phân bằng 100% và các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m là

A. 26,88.
B. 23,60.
C. 24,78.
D. 25,60.
Câu 2:

Chất nào sau đây là amin bậc hai?

A. Đimetylamin.
B. Anilin.  
C. Etyl amin.
D. Isoproylamin.
Câu 3:

Bình gas loại 12 kg chứa chủ yếu thành phần chính là propan, butan (tỉ lệ thể tích tương ứng là 30 : 70). Để tạo mùi cho khí gas, nhà sản xuất đã pha trộn thêm chất tạo mùi đặc trưng như CH3SH (mùi tỏi, hành tây). Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propan và 1 mol butan lần lượt là 2220 kJ và 2874 kJ; giả sử một hộ gia đình cần 6000 kJ nhiệt mỗi ngày (hiệu suất hấp thụ nhiệt 60%). Cho các phát biểu sau:

(a) Mục đích của việc thêm CH3SH để giúp phát hiện khí gas khi bị rò rỉ.

(b) Tỉ lệ khối lượng propan : butan trong bình gas là 50 : 50.

(c) Nhiệt lượng hộ gia đình trên thực tế tiêu tốn mỗi ngày là 10000 kJ.

(d) Hộ gia đình trên sử dụng hết một bình gas trong 99,5 ngày.

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 4:

Tiến hành hai thí nghiệm hấp thụ khí CO2 ở đktc vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,2M. Kết quả thí nghiệm được mô tả theo bảng sau

Thể tích CO2 (lít) bị hấp thụ

V

V + 0,224

Khối lượng chất tan trong dung dịch thu được

5,95

8,54

Giá trị của V và tổng khối lượng kết tủa (gam) thu được sau hai thí nghiệm lần lượt là:

A. 2,016 và 5,91. 
B. 2,464 và 7,88.
C. 2,240 và 9,85.
D. 2,016 và 9,85.
Câu 5:

Chất nào dưới đây là monosaccarit?

A. Xenlulozơ.    
B. Glucozơ.   
C. Tinh bột.  
D. Saccarozơ.
Câu 6:

Chất nào sau đây được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?

A. Na3PO4. 
B. H2SO4.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 7:

Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?

A. NaOH.  
B. HCl.
C. Ca(OH)2.  
D. H2SO4.
Câu 8:

Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại nhôm?

A. Dùng làm dây dẫn điện thay cho đồng.
B. Dùng trong xây dựng nhà cửa và trang trí nội thất.
C. Chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ.
D. Dùng làm tế bào quang điện.
Câu 9:

Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. CrO3.   
B. Al2O3.  
C. Cr2O3. 
D. CaO.
Câu 10:

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Mg. 
B. Al. 
C. Ca.
D. Na.
Câu 11:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm MgCO3, Fe2O3, FeS và FeS2 trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) thu được khí SO2 và dung dịch Y chứa (m + 33) gam muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trên vào dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư) thu được 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (gồm NO2 và CO2) có tổng khối lượng là 36,7 gam và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được 70,22 gam hỗn hợp muối khan. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X có giá trị gần nhất với

A. 59%.  
B. 18%.
C. 32%.
D. 34%.
Câu 12:

Kim loại phản ứng chậm với nước ở nhiệt độ thường là

 A. Be.
B. Mg.
C. Ca. 
D. Na.
Câu 13:

Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 37. Công thức phân tử của X là

A. C2H4O2. 
B. C4H8O2.
C. C3H6O2.
D. C5H10O2.
Câu 14:

Phát biểu nào sau đây là sai

A. Chất béo lỏng có phản ứng cộng H2.
B. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.
C. Chất béo rắn được tạo nên từ các gốc axit béo không no.
D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Câu 15:

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

 

A. Au.   
B. P.
C. Hg.
D. W.
Câu 16:

Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 49,521.
B. 49,152.
C. 49,512.
D. 49,125.
Câu 17:

Đốt cháy m gam glucozơ thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Cũng lượng glucozơ đó lên men thì thu được a gam ancol etylic. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

A. 4,6.
B. 6,9.
C. 9,2. 
D. 13,8.
Câu 18:

Hợp chất C2H5OH có tên thường là

A. ancol etylic. 
B. metanol.
C. etanol. 
D. ancol metylic.
Câu 19:

Đun nóng CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:

A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 20:

Hợp chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính?

A. HCl.
B. NaOH.   
C. Al(OH)3.  
D. NaCl.
Câu 21:

Nung 21,6 gam hỗn hợp Mg và Fe trong không khí, thu được 27,2 gam hỗn hợp X gồm các oxit và kim loại dư. Hòa tan hết X cần vừa đủ trong 550 ml dung dịch HCl 2M, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là

A. 4,48.
B. 5,60.
C. 3,36.  
D. 6,72.
Câu 22:

Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol no đa chức Y và chất Z là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa X với Y. Trong E, số mol của X lớn hơn số mol của Y. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho 0,5 mol E phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 3,36 lít khí CO2.

Thí nghiệm 2: Cho 0,5 mol E vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thì có 0,65 mol NaOH phản ứng và thu được 32,2 gam ancol Y.

Thí nghiệm 3: Đốt cháy 0,5 mol E bằng O2 dư thu được 3,65 mol CO2 và 2,85 mol H2O.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Z trong E là

A. 73,86%. 
B. 71,24%.
C. 72,06%.
D. 74,68%.
Câu 23:

Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ánh với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt (III)?

A. H2SO4 đặc, nguội.
B. CuSO4 loãng
C. HNO3 đặc, nóng.
D. HCl loãng.
Câu 24:

Chất nào sau đây là este?

A. CH3COOC2H5.  
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. C2H5OCH3.
Câu 25:

Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là

A. polietilen; cao su buna; polistiren.
B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.
C. tơ capron; nilon-6,6; polietilen.
D. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); poli(metyl metacrylat).
Câu 26:

Peptit nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure?

A. Gly-Ala-Gly.  
B. Ala-Gly.  
C. Ala-Ala-Gly.
D. Ala-Gly-Gly.
Câu 27:

Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp

A. Điện phân nóng chảy.  
B. Điện phân dung dịch.
C. Thuỷ luyện.
D. Nhiệt luyện.
Câu 28:

Chất nào sau đây là chất không điện li?

A. NaOH. 
B. CH3COOH. 
C. NH4Cl.  
D. C2H5OH.
Câu 29:

Chất nào sau đây là chất không điện li?

A. NaOH.
B. CH3COOH.    
C. NH4Cl.
D. C2H5OH.
Câu 30:

Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng được với

A. CuSO4.
B. MgSO4. 
C. Ag.
D. Cl2.
Câu 31:

Cho từ từ tới dư dung dịch NH3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là

A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2. 
C. AlCl3. 
D. CuSO4.
Câu 32:

Cho sơ đồ phản ứng:

(1) X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2

(2) Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2

Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy a mol X1 cần dùng 3a mol O2 ( hiệu suất phản ứng là 100%).

(b) Thực hiện phản ứng lên men giấm X2, thu được axit axetic.

(c) Y2 tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được kết tủa trắng bạc.

(d) Cho C2H2 tác dụng với nước (có xúc tác), thu được X2.

(e) Y1 tác dụng với axit HCl, thu được axit axetic.

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 33:

Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Fe.
B. Al.   
C. Cu. 
D. Ag.
Câu 34:

Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozơ, tripanmitin đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng.

(b) Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi tốt hơn cao su lưu hóa.

(c) Nhiệt độ sôi của metyl fomat nhỏ hơn axit axetic.

(d) Anilin là một bazơ yếu nhưng có tính bazơ mạnh hơn amoniac.

(e) 1 mol Gly-Gly-Glu phản ứng tối đa 4 mol NaOH.

(g) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 35:

Công thức của thạch cao sống là

A. CaSO4.2H2O. 
B. CaCO3. 
C. CaSO4.H2O. 
D. CaSO4.
Câu 36:

Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?

A. NaOH và H2SO4.   
B. NH4Cl và AgNO3.
C. Na2CO3 và KOH. 
D. Ba(OH)2 và NH4Cl.
Câu 37:

Kim loại Kali phản ứng với nước sinh ra

A. K2O.  
В. KОН. 
C. KCl. 
D. KClO.
Câu 38:

Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Polietilen.
B. Polipropilen. 
C. Tinh bột.
D. Polistiren.
Câu 39:

Xà phòng hóa hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch KOH dư, thu được 115,92 gam muối. Giá trị của m là.

A. 106,80 gam.  
B. 128,88 gam.
C. 106,08 gam. 
D. 112,46 gam.
Câu 40:

Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đo đktc). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là

A. 65,38%. 
B. 48,08%.
C. 34,62%.
D. 51,92%.