(2023) Đề thi thử Hóa Sở GD Bắc Ninh (Lần 3) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Các mảng “riêu cua” xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra

A. sự kết tủa tinh bột.                                

B. sự thủy phân protein.                              
C. sự đông tụ protein.
D. sự thủy phân tinh bột.
Câu 2:

Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit panmitic là

A. 18.                        
B. 16.                        
C. 17.                       
D. 15.
Câu 3:

Quá trình nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?

A. Hoạt động của phương tiện giao thông.

B. Đốt rác thải và cháy rừng.                      

C. Hoạt động của núi lửa.

D. Quang hợp của cây xanh.
Câu 4:

Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa đỏ và tác dụng với Na sinh ra khí H2?

A. Ancol etylic.         
B. Phenol.                 
C. Axit fomic.           
D. Metyl axetat.
Câu 5:

Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Etyl fomat.           
B. Etylamin.              
C. Axit glutamic.       
D. Phenol.
Câu 6:

Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

A. NaCl.                    
B. KOH.                    
C. Ca(OH)2.              
D. HCl.
Câu 7:

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?

A. NaHCO3.              
B. NaOH.                  
C. Al.                        
D. Cu.
Câu 8:

Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Al.                       
B. Na.                        
C. Fe.                        
D. Cu.
Câu 9:

Cồn được sử dụng rộng rãi để pha chế nước rửa tay khô. Trên nhãn một chai cồn y tế ghi "cồn 70°", nghĩa là cứ 100 ml cồn trong chai có 70 ml etanol nguyên chất. Công thức của etanol là

A. CH3CHO.             
B. C6H5OH.              
C. CH3COOH.          
D. CH3CH2OH.
Câu 10:

Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là

A. Os.                       
B. Cs.                       
C. Hg.                       
D. Li.
Câu 11:

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?

A. NaCl.                    
B. NaOH.                  
C. KOH.                   
D. H2SO4.
Câu 12:

Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đã khô". Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là

A. N2.                       
B. CO2.                     
C. H2O.                     
D. O2.
Câu 13:

Polime thu được khi trùng hợp vinyl clorua là

A. polietilen.             
B. poli(vinyl clorua). 
C. polibuta-1,3-dien. 
D. polipropilen.
Câu 14:

Chất X có công thức CH3NHCH3. Tên gọi của X là

A. đimetylamin.        
B. metylamin.            
C. etylamin.             
D. trimetylamin.
Câu 15:

Chất nào sau đây không phải là este?

A. CH3COOCH=CH2.                                
B. CH3COOH.          
C. CH3COOC6H5.                  
D. CH3COOC2H5.
Câu 16:

Chất đồng đẳng với CH4

A. C2H4.                    
B. C2H2.                   
C. C6H6.                    
D. C2H6.
Câu 17:

Khi cho 6,0 gam axit axetic tác dụng với 4,8 gam ancol metylic với xúc tác axit sunfuric đặc, đun nóng thu được m gam metyl axetat. Biết hiệu suất phản ứng 80%. Giá trị của m là

A. 8,88.                     
B. 5,92.                     
C. 7,40.                     
D. 7,04.
Câu 18:

Phát biểu nào sau đây đúng?

 A. Kim loại Ag có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Al.

B. NaH2PO4 là muối trung hoà.

C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa.

D. Ở nhiệt độ thường, CO khử được MgO.
Câu 19:

Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng hết với H2O dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là

A. 3,36.                     
B. 2,24.                     
C. 4,48.                     
D. 1,12.
Câu 20:

Cho các chất sau: lysin, metylamin, anilin, Ala-Ala. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch HCl?

A. 1.                          
B. 3.                          
C. 2.                          
D. 4.
Câu 21:

Đốt cháy hoàn toàn m gam xenlulozơ, thu được CO2 và 2,7 gam H2O. Giá trị của m là

 

A. 2,43.                     
B. 4,86.                     
C. 5,40.                     
D. 4,05.
Câu 22:

Saccarozơ là chất rắn, kết tinh, có vị ngọt và chứa nhiều trong cây mía. Công thức phân tử của saccarozơ là

A. C12H22O12.           
B. C12H22O11.            
C. C6H12O6.              
D. C6H10O5.
Câu 23:

Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, xenlulozơ axetat, nitron, nilon-6,6?

A. 4.                          
B. 1.                          
C. 3.                          
D. 2.
Câu 24:

Đun nóng 0,1 mol tristearin với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 30,6.                     
B. 91,8.                     
C. 9.2.                       
D. 27,6.
Câu 25:

Thủy phân hoàn toàn metyl propionat trong dung dịch NaOH dư, sản phẩm tạo ra là

A. C2H5COONa và C2H5OH.                    

B. C3H7COONa và CH3OH.

C. C2H5COONa và CH3OH.                       
D. C3H7COONa và C2H5OH.
Câu 26:

Glyxin không tác dụng với

A. dung dịch HCl.     
B. dung dịch K2SO4. 
C. dung dịch KOH.   
D. dung dịch NaOH.
Câu 27:

Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?

A. NaOH và H2SO4.                                  

B. NH4Cl và AgNO3.

C. Na2CO3 và KOH.                                   
D. Ba(OH)2 và NH4Cl.
Câu 28:

Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm kim loại Fe và X dư. X là kim loại nào sau đây?

A. Fe.                        
B. Na.                        
C. Mg.                      
D. Cu.
Câu 29:

Cho sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:

E + 2NaOH → X + Y + Z

X + HCl → F + NaCl

Y + HCl → T + NaCl

Biết: E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở (MZ < MF < MT). Trong phân tử E chỉ chứa nhóm chức este và có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. Cho các phát biểu sau:

(a) Chất F không có phản ứng tráng bạc.

(b) Từ chất Z có thể điều chế trực tiếp được CH3COOH bằng 1 phản ứng.

(c) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn sơ đồ trên.

(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH.

(e) Cho 1 mol chất T phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được 1 mol H2.

Số phát biểu đúng là

A. 2.                          
B. 1.                          
C. 3.                          
D. 4.
Câu 30:

Cho các phát biểu sau:

(a) Dung dịch amoniac làm phenolphtalein từ không màu chuyển sang màu hồng.

(b) Kim loại nhôm không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nóng.

(c) Kim loại vàng có tính dẻo lớn hơn kim loại sắt.

(d) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.

(e) Kim loại Cu oxi hoá được ion Fe3+ trong dung dịch.

(f) Thành phần chính của supephophat kép là CaSO4 và Ca(H2PO4)2.

Số phát biểu đúng là

A. 5.                          
B. 3.                          
C. 4.                          
D. 2.
Câu 31:

Cho m gam P2O5 vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 0,5M thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 8,12 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 4,46.                     
B. 1,76.                    
C. 2,84.                     
D. 2,13.
Câu 32:

Hoà tan hết 40,1 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2. Sục 10,304 lít khí CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Z chứa HCl 0,3M và H2SO4 xM. Cho từ từ 200 ml dung dịch Z vào dung dịch Y, thấy thoát ra V lít khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml dung dịch Z, thấy thoát ra 1,2V lít khí CO2. Giá trị của x là

A. 0,3.                       
B. 0,1.                       
C. 0,4.                       
D. 0,2.
Câu 33:

Tiến hành thí nghiệm sau theo các bước sau:

Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 5 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.

Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl (đặc) dư vào ống nghiệm.

Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH (loãng) đến dư, đồng thời đun nóng.

Cho các phát biểu sau:

(a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào dung dịch thấy quỳ tím không đổi màu.

(b) Kết thúc bước 2, thu được dung dịch đồng nhất.

(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.

(d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.

(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin bằng metylamin thì hiện tượng thí nghiệm tương tự.

Số phát biểu đúng là

A. 3.                          
B. 2.                          
C. 4.                          
D. 5.
Câu 34:

Cho các phát biểu sau:

(a) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol.

(b) Trimetylamin là amin bậc ba.

(c) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala

(d) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.

(e) Chất béo lỏng khó bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.

(f) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.

Số mệnh đề đúng là

A. 5.                         
B. 3.                          
C. 6.                          
D. 4.
Câu 35:

Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe3O4. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 1,325 mol HCl (dư 25% so với lượng phản ứng) thu được 0,08 mol H2 và 250 gam dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Z (chứa 3 chất tan) và 0,12 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 172,81 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3 trong Y là

A. 3,25%.                 
B. 3,90%.                  
C. 5,20%.                  
D. 6,50%.
Câu 36:

Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Y là

A. 88.                        
B. 146.                      
C. 132.                      
D. 74.
Câu 37:

Hỗn hợp F gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon. Tỉ khối của F đối với H2 là 13,7. Đốt cháy hoàn toàn a mol F cần vừa đủ 1,14 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol F tác dụng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là

A. 0,32.                     
B. 0,52.                     
C. 0.16.                     
D. 0,26.
Câu 38:

Cho 6,72 gam bột sắt vào 600 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là

A. 8,40.                     
B. 6,48.                     
C. 1,92.                     
D. 12,24.
Câu 39:

Cho 19,5 gam hỗn hợp X gồm glyxin và etylamin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1,0M. Mặt khác, nếu cho 19,5 gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,0M, thu được m gam muối. Giá trị của V và m lần lượt là

A. 300 và 23,90.       
B. 200 và 23,15.       
C. 300 và 30,45.       
D. 200 và 26,80.
Câu 40:

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một este (đều no, đơn chức, mạch hở) và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 0,28 mol O2, tạo ra 0,2 mol H2O. Cho 0,1 mol X tác dụng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là

A. 0,06.                    
B. 0,04.                     
C. 0,03.                     
D. 0,08.