(2023) Đề thi thử Hóa THPT theo đề minh họa của Bộ Giáo dục có đáp án (Đề 14)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Kim loại nào tác dụng với nước ở điều kiện thường ?

A. Na 
B. Cu
C. Al
D. Fe
Câu 2:

Chất nào sau đây có tính lưỡng tính ?

A. AlCl3
B. NaNO3
C. Al2O3
D. Na2CO3
Câu 3:

Số amin có công thức phân tử là C3H9N

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 4:

Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào ?

A. Fe
B. Na
C. K
D. Ba
Câu 5:

Cho một loại nước cứng chứa các ion Mg2+, Ca2+, HCO3-, Cl- và SO42-. Đun nóng nước này một hồi lâu rồi thêm vào đó hỗn hợp dung dịch Na2CO3, Na3PO4 đến dư thì nước thu được thuộc loại

A. Nước cứng vĩnh cửu
B. Nước mềm
C. Nước cứng tạm thời
D. Nước cứng toàn phần
Câu 6:

Quặng nào chứa hàm lượng sắt cao nhất ?

A. Manhetit 
B. Hematit 
C. Boxit
D. Henatit nâu
Câu 7:

Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là.

A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ .
B. Ag+ , Fe3+, Cu2+, Fe2+.
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.  
D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
Câu 8:

Este nào sau đây có mùi chuối chín ?

A. Isoamyl axetat 
B. Amyl fomat
C. Benzyl axetat
D. Etyl axetat
Câu 9:

Kim loại nàu sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện với chất khử là CO

A. Ca
B. Cu 
C.Ba 
D. K
Câu 10:

Poli(vinylclorua) có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là

A. 560
B.506
C.460
D. 600
Câu 11:

Trong các muối sau muối nào là muối axit?

A. NaNO3 
B. BaCl2
C. CuSO4
D. NaHSO4
Câu 12:

Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

A. Mg, K, Na 
B. Zn, Al, Al2O3
C. Mg, Al, Al2O3
D. Mg, Al2O3, Fe
Câu 13:

Sơ đồ mô tả cách điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm

Sơ đồ mô tả cách điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm   Các chất X, Y, Z lần lượt là A. HCl, CaSO3, NH¬¬3	B. H2SO4, Na2CO3, KOH C. H2SO4, Na2SO3, NaOH	D. Na2SO3, NaOH, HCl (ảnh 1)

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. HCl, CaSO3, NH­­3
B. H2SO4, Na2CO3, KOH
C. H2SO4, Na2SO3, NaOH 
D. Na2SO3, NaOH, HCl
Câu 14:

Công thức của tripanmitin là ?

A. (C17H35COO)3C3H5
B. (C17H31COO)3C3H5
C. C17H35COOH
D. (HCOO)3C3H5
Câu 15:

Kim loại nào dẫn điện tốt nhất

A. Ag
B. Au
C. Cu
D. Al
Câu 16:

Các chất đều phản ứng được với phenol là:

A. HCl và NaOH.
B. nước Brom và NaOH.
C. NaHCO3 và CH3OH. 
D. NaCl và NaHCO3.
Câu 17:

Dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu xanh ?

A. Etylamin
B. Anilin
C. Metylamin
D. Trinetylamin
Câu 18:

Kim loại Crom tan trong dung dung dịch nào sau đây ?

A. HNO3 (đặc, nguội).
B. H2SO4 (đặc, nguội).
C. HCl (nóng).
D. NaOH (loãng).
Câu 19:

Cho 0,78 gam kim loại M tác dụng hết với nước thu được 0,01mol khí H2.Kim loại M Là ?

A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Câu 20:

Chất nào tác dụng với H2 để tạo ra sobitol

A. Saccarozơ 
B. Xenlulozơ 
C. Tinh bột
D. Glucozơ
Câu 21:

Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al, Mg trong khí oxi dư , thu được 3,43 gam hỗn hợp X . Toàn bộ X phản ứng vừa đủ ml dung dịch HCl 0,5 M.Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn .Tính giá trị của V là?

A. 160
B. 320
C. 240
D. 4,48
Câu 22:

Phát biểu nào sau đây đúng

A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
Câu 23:

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên.

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên.   Phản ứng nào sau đây không áp dụng được cách thu khí này? A. NaCl(r) + H2SO4(đặc)   HCl(k) + NaHSO4 B. 2KClO3  2KC1 + 3O2(k) C. CH3COONa(r) + NaOH(r)   CH4(k) + Na2CO3 D. Zn + 2HC1   ZnCl2 + H2(k) (ảnh 1)

Phản ứng nào sau đây không áp dụng được cách thu khí này?

A. NaCl(r) + H2SO4(đặc)  toHCl(k) + NaHSO4
B. 2KClO3 MnO2, to2KC1 + 3O2(k)
C. CH3COONa(r) + NaOH(r)CaO, to  CH4(k) + Na2CO3
D. Zn + 2HC1  ZnCl2 + H2(k)
Câu 24:

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch.

Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều; gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa.

Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều.

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam.
B. Nếu thay dung dịch NaOH ở bước 2 bằng dung dịch KOH thì hiện tượng ở bước 3 vẫn tương tự.
C. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.
D. Ở bước 3, nếu thay glucozơ bằng fructozơ thì hiện tượng xảy ra vẫn tương tự.
Câu 25:

Một hợp chất hữu cơ A có công thức C6HyOz, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Phần trăm theo khối lượng của nguyên tử oxi trong A là 44,44%. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối R và một chất hữu cơ Z. Cho R tác dụng với dung dịch HCl thu được chất B là đồng phân với Z. Hidro hóa hoàn toàn Z (xúc tác Ni, to) thu được ancol D. Đun nóng hỗn hợp B và D trong dung dịch H2SO4 đặc thu được este đa chức E. Phân tử khối của E là

A. 146.
B. 118.
C. 132.
D. 104.
Câu 26:

Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ axit nitric và xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 90% tính theo axit nitric). Để có 14,85 kilogam xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kilogam axit nitric. Giá trị của m là

A. 21,00. 
B. 10,50.
C. 11,50. 
D. 9,45.
Câu 27:

Cho 16,2 gam kim loại M (có hoá trị n không đổi) tác dụng với 3,36 lít O2 (đktc). Hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 (đktc). M là

A. Mg. 
B. Ca.
C. Fe.
D. Al.
Câu 28:

Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOCH2CH3. 
B. HCOOCH(CH3)2.
C. HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3CH2COOCH3.
Câu 29:

Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Mg . Số chất phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 30:

Để thủy phân 4,4 gam etylaxetat bằng 100ml dung dịch NaOH 0,2M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn.Gía trị của m là

A. 2,90
B. 4,28
C. 4,10
D. 1,64
Câu 31:

(1) CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol và muối.
(2) Glucozơ và fructorơ có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau trong môi trường kiềm
(3) Trùng hợp striren với buta-1,3-đien ra cao su buna
(4) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl
(5) Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là xuất hiện kết tủa màu trắng

Số phát biểu nào sau đâu là đúng?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 32:

Các chất khí X, Y, Z, M, N, T lần lượt được tạo ra từ các quá trình phản ứng sau:

(1) Nhiệt phân AgNO3, thu được khí X và Z.

(2) Sắt (II) sunfua tác dụng với dung dịch axit clohiđric, thu được khí Y.

(3) Nhiệt phân Kali clorat, xúc tác MnO2 thu được khí Z.

(4) Điện phân dung dịch muối natri clorua điện cực trơ, không màng ngăn, thu được khí M.

(5) Đốt quặng pirit sắt thu được khí N.

(6) Dẫn khí CO đi qua bình đựng bột Đồng (II) oxit nung nóng, thu được khí T.

Số chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 33:

Một loại quặng photphat dùng để sản xuất phân bón có chứa 35% Ca3(PO)4 về khối lượng, còn lại là các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của phân lân này là:

A. 16, 03 %.
B. 12, 78 %.
C. 35 %.
D. 11,29 %.
Câu 34:

Hỗn hợp X gồm axit panmitic; axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 1,54 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,06 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat; natri stearat. Giá trị của a là

 

A. 26,40
B. 27,70
C. 27,30
D. 22,46
Câu 35:

Một mẫu khí gas X chứa hỗn hợp propan và butan. Cho các phản ứng:

C3H8(g)+5O2(g)3CO2(g)+4H2O (l)

C4H10(g)+132O2(g)4CO2(g)+5H2O (2)

Nhiệt tỏa ra của phản ứng (1) là 2220 kJ, nhiệt lượng tỏa ra của phản ứng(2) là 2874 kJ. Đốt cháy hoàn toàn 12 gam mẫu khí gas X tỏa ra nhiệt lượng 597,6 kJ. Xác định tỉ lệ số mol của propane và butane trong X.

A. 1:2
B. 2:3
C. 3:4
D. 1:1
Câu 36:

Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất), đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỉ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 58. 
B. 46.
C. 54.
D. 48.
Câu 37:

Hỗn hợp E chứa một axit RCOOH (X), một ancol 2 chức R’(OH)2 (Y) và một este hai chức (R”COO)2R’ (Z), biết X, Y, Z đều no, mạch hở (X, Y, Z đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol E cần 10,752 lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Nếu cho 0,09 mol E tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 4 gam NaOH nguyên chất. Mặt khác, 14,82 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol duy nhất là etylenglicol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 12,15.
B. 16,15.
C. 13,21.
D. 16,73.
Câu 38:

Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi, thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại. Mặt khác, nếu cho 100 ml dung dịch T chứa Fe(NO3)2 0,9M và NaCl 0,1M vào Y thì thu được m gam kết tủa. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là

A. 3,055.
B. 2,515. 
C. 6,835.
D. 11,155.
Câu 39:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:X1+ dung dÞch NaOH d­X2+CO2 (d­)+H2OX3+ dung dÞch H2SO4X4+ dung dÞch NH3X3t0X5

Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và X5 lần lượt là

A. AlCl3 và Al2O3. 
B. Al(NO3)3 và Al.
C. Al2O3 và Al. 
D. Al2(SO4)3 và Al2O3.
Câu 40:

Cho các sơ đồ phản ứng:

(1) E + NaOH → X + Y;

(2) F + NaOH → X + Z;

(3) Y + HCl → T + NaCl

Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; E và Z có cùng số nguyên tử cacbon; ME < MF < 175. Cho các phát biểu sau:

(a) Nhiệt độ sôi của E thấp hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH

(b) Có hai công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên.

(c) Hai chất E và T có cùng công thức đơn giản nhất

(d) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2 .

(e) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH.

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1