(2023) Đề thi thử Hóa THPT theo đề minh họa của Bộ Giáo dục có đáp án (Đề 18)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Na phản ứng với nước sinh ra sản phẩm nào sau đây?

A. KCl.
B. NaCl.
C. NaClO.
D. NaOH.
Câu 2:

Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al2O3?

A. KCl. 
B. HCl. 
C. BaCl2.
D. NH3
Câu 3:

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Đimetylamin.
B. Etylamin.
C. Alanin.
D. Metylamin.
Câu 4:

Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?

A. KCl. 
B. HCl.
C. CuSO4.
D. MgCl2.
Câu 5:

Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,004M; Mg2+ 0,004M và Cl– và HCO3. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung dịch Na2CO3 0,2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các chất kết tủa hoàn toàn)?

A. 60 ml 
B. 20 ml
C. 80 ml.
D. 40 ml
Câu 6:

Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt(III)?

A. H2SO4 loãng, dư.
B. HNO3 đặc, nguội.
C. AgNO3 dư.
D. HCl loãng.
Câu 7:

Kim loại nào sau đây không phản ứng được với H2O ở điều kiện thường?

A. Na. 
B. Ba. 
C. K. 
D. Mg.
Câu 8:

Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được ancol metylic?

A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC3H7.
Câu 9:

Điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được chất nào sau đây?

A. H2SO4. 
B. H2.
C. Cu. 
D. O2.
Câu 10:

Trùng hợp buta-1,3-dien tạo thành polime nào sau đây?

A. Poliisopren.
B. Polietilen.
C. Cao su Buna. 
D. Policaproamit.
Câu 11:

Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tim?

A. NaHSO4.
B. Na2SO4.
C. NaCl
D. KNO3.
Câu 12:

Nguyên liệu điều chế Al trong công nghiệp là?

A. Quặng đôlomit.
B. Quặng boxit. 
C. Quặng criolit.
D. Quặng pirit.
Câu 13:

Tác nhân chủ yếu gây “mưa axit” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây?

A. CO2.
B. SO2.
C. N2.
D. H2.
Câu 14:

Tên gọi của chất béo có công thức (C17H33COO)3C3H5 là?

A. Tripanmitin.
B. Axit oleic.
C. Triolin.
D. Tristearin.
Câu 15:

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Fe. 
B. Li. 
C. Pb.
D. W.
Câu 16:

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?

A. C2H5OH.
B. C3H5(OH)3.
C. CH3COOH.
D. CH3CHO.
Câu 17:

Chất nào sau đây là amin bậc hai?

A. CH3NH2.
B. (CH3)2NH.
C. (C2H5)3N.
D. C6H5NH2.
Câu 18:

Trong máy đo nồng độ cồn có chứa crom(VI) oxit, khi gặp ancol etylic sẽ bị khử thành hợp chất màu xanh đen, tuỳ theo sự biến đổi màu sắc để xác định nồng độ cồn. Công thức của crom(VI) oxit là?

A. Cr(OH)3.
B. CrO.
C. Cr2O3. 
D. CrO3.
Câu 19:

Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?

A. Na.
B. Cu. 
C. K.
D. Ca.
Câu 20:

Chất nào sau đây không có phản ứng thuỷ phân?

A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.  
D. Glucozơ.
Câu 21:

Hòa tan hết 12 gam hỗn hợp gồm MgO và CuO cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 28 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 200. 
B. 100.
C. 50.  
D. 400.
Câu 22:

Dưới đáy chai hoặc các vật dụng bằng nhựa thường có kí hiệu các con số. Số 6 là kí hiệu của nhựa polistiren (PS). Loại nhựa này đang được sử dụng để sản xuất đồ nhựa như cốc, chén dùng một lần hoặc hộp đựng thức ăn mang về. Ở nhiệt độ cao PS bị phân huỷ sinh ra các chất có hại cho sức khoẻ. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nhựa PS được sử dụng đựng thực phẩm hoặc đồ uống ở nhiệt độ thường.
B. Nhựa PS khuyến cáo không dùng trong lò vi sóng.
C. Polistiren được tạo ra từ phản ứng trùng hợp stiren.
D. Polistiren thuộc loại polime thiên nhiên.
Câu 23:

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.
B. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
C. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeSƠ4.
D. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Câu 24:

Để tráng bạc lên một tấm kính hình chữ nhật trung bình cần 0,05 gam Ag . Để tráng bạc lên 1000 tấm kính nên người ta phải dùng V lít dung dịch glucozo 1M. Biết hiệu suất tráng bạc tính theo glucozo là 80%. Giá trị gần nhất của V là?

A. 23,315 lít.
B. 28,953 lít.
C. 22,24 lít.
D. 29,14 lít.
Câu 25:

X là amin no, đơn chức, mạch hở. Cho 4,72 gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,8M. Số đồng phân của X là

A. 4

B. 2

C. 8

D. 1

Câu 26:

Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là

A. Glucozơ, sobitol.
B. Fructozơ, sobitol.
C. Saccarozơ, glucozơ. 
D. Glucozơ, axit gluconic.
Câu 27:

Đốt 16,2 gam một kim loại có hoá trị không đổi trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H2 ( các thể tích khí đo ở đktc). Kim loại đó là?

A. Al. 
B. Ca.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 28:

Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và ancol Z, Z tác dụng CuO (to) thu được sản phẩm không có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HCOOCH(CH3)2
B. CH3CH2COOCH3.
C. CH3COOC2H5. 
D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 29:

Cho 4 dung dịch riêng biệt: AgNO3, FeCl3, HCl, NaCl và KOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với kim loại Fe là

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 30:

Cho 5,1 gam X (este no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,8 gam muối và 1 ancol. Công thức cấu tạo của Y là :

A. C3H7COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3. 
D. C2H5COOC2H5.
Câu 31:

Cho các phát biểu sau:

(a) Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, to).

(b) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.

(c) Ứng với công thức C4H11N có bốn đồng amin bậc 2.

(d) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.

(e) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.

Số phát biểu sai là

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 32:

Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ), ở catot thu được khí H2.

(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.

(c) Photpho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với bột Fe2O3.

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 33:

Một loại phân NPK có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì như ở hình bên. Để cung cấp 17,5 kg nitơ, 3,1 kg photpho và 11,6 kg kali cho một thửa ruộng, người ta sử dụng đồng thời x kg phân NPK (ở trên), y kg đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và z kg phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Tổng giá trị (x + y + z) là

Một loại phân NPK có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì như ở hình bên. Để cung cấp 17,5 kg nitơ, 3,1 kg photpho và 11,6 kg kali cho một thửa ruộng, người ta sử dụng đồng thời x kg phân NPK (ở trên), y kg đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và z kg phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Tổng giá trị (x + y + z) là A. 101	B. 16	C. 135,7.	D. 153,8 (ảnh 1)
A. 101
B. 16
C. 135,7.
D. 153,8
Câu 34:

Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất của m là

A. 31,77.
B. 57,74.
C. 59,07.
D. 55,76.
Câu 35:

Bình “ga” loại 12 cân sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan với tỉ lệ thể tích tương ứng là 30: 70. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ' đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12.000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 75%. Trung bình gia đình Y trả bao nhiêu tiền ga trong 1 tháng (30 ngày), biết giá bình ga 360.000 đồng

A. 250000.
B. 385000.
C. 291105.
D. 342000.
Câu 36:

Nung 41,48 gam hỗn hợp rắn gồm Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng a. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl loãng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối có khối lượng 41,5 gam và 672 ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5; đo đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 4,48 gam bột Cu. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 23,2 gam. Giá trị gần nhất của a là

A. 11

B. 9

C. 8

D. 10

Câu 37:

X, Y là hai este đều đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, Z là este 2 chức (X, Y, Z đều mạch hở). Đun nóng 5,7m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (số mol của Y lớn hơn số mol của Z và MY > MX) với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 ancol kế tiếp nhau và hỗn hợp muối. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,56 gam và có 2,688 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Lấy hỗn hợp muối nung với vôi tôi xút thu được một duy nhất hiđrocacbon đơn giản nhất có khối lượng m gam. Khối lượng của Z có trong hỗn hợp E là

A. 5,84 gam. 
B. 7,92 gam. 
C. 5,28 gam.
D. 8,76 gam.
Câu 38:

Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:

Thời gian điện phân (giây)

t

t + 3378

2t

Tổng số mol khí ở 2 điện cực

a

a + 0,035

2,0625a

Số mol Cu ở catot

b

b + 0,025

b + 0,025

Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với

A. 15,5. 
B. 20,5. 
C. 18,7.
D. 14,7.
Câu 39:

Cho sơ đồ các phản ứng sau:NaHCO3+XA+XB+YNaHCO3+XB+YA

Biết X, Y, A, B là các hợp chất khác nhau và đều khác NaHCO3, đồng thời mỗi mũi tên ứng với mỗi phương trình phản ứng riêng biệt và tương ứng khác nhau. Vậy chất B thoản mãn sơ đồ trên là

A. NaOH.
B. Ba(HCO3)2.
C. CO2.
D. Na2CO3.
Câu 40:

Thực hiện các phản ứngđối với chất hữu cơ X (C6H8O4, chứa hai chức este, mạch hở) và các sản phẩm X (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng) dưới đây:

(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3

(2) 2X1 + H2SO4 (loãng) → 2X4 + Na2SO4

(3) 2X3 + O2 xt 2X4

(4) 2X2 + H2SO4 (loãng) → 2X5 + Na2SO4.

Cho các phát biểu sau:

(a) Khi cho a mol X5 tác dụng với Na dư thu được a mol H2.

(b) Chất X3 tham gia được phản ứng tráng bạc.

(c) Khối lượng mol của X1 là 82 gam/mol.

(d) Có 1 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.

Số phát biểu đúng là

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2