(2023) Đề thi thử Hóa THPT theo đề minh họa của Bộ Giáo dục có đáp án (Đề 25)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đồng phân của glucozơ là chất nào dưới đây?

A. Etyl fomat.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Ancol etylic.
Câu 2:

Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?

A. Mg.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
Câu 3:

Vàng kim loại có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua là do vàng có

A. độ cứng cao.  
B. tính dẻo cao.
C. dẫn điện tốt.
D. dẫn nhiệt tốt.
Câu 4:

Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, thấy có khí X (không màu, hóa nâu trong không khí) thoát ra. Khí X là

A. N2O.
B. NO2. 
C. N2.  
D. NO.
Câu 5:

Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?

A. Mg + CuSO4  MgSO4 + Cu. 
B. CO + Fe2O3to  Fe + CO2.
C. CaCl2ñpnc  Ca + Cl2.
D. 2Al2O3 ñpnc  4Al + 3O2.
Câu 6:

Chất béo là trieste của axit béo với 

A. metanol.  
B. etanol.
C. etylenglicol.
D. glixerol.
Câu 7:

Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. MgSO4.
B. HNO3 đặc, nguội.
C. H2SO4 đặc, nguội.
D. CuCl2.
Câu 8:

Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là

A. KHCO3
B. Na2CO3.
C. K2CO3.
D. NaHCO3.
Câu 9:

Hợp chất Al2O3.2H2O là thành phần chính của quặng nào sau đây?

A. Criolit.  
B. Boxit.
C. Hematit
D. Xiđerit.
Câu 10:

Đốt cháy hoàn toàn Fe trong khí Cl2, thu được muối có công thức là

A. FeCl2.
B. FeCl3.
C. Fe2Cl3.
D. FeCl.
Câu 11:

Chất nào sau đây không bị oxi hoá khi tác dụng với dung dịch HNO3, đặc, nóng?

A. Fe(OH)2.
B. FeO.
C. Fe3O4.
D. Fe2O3.
Câu 12:

Trong các chất khí dưới đây, chất khí góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit là

  A. NO2.
B. CFC. 
C. CO2.
D. SO2.
Câu 13:

Số nguyên tử oxi có trong một phân tử este đơn chức là

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 14:

Kim loại nào sau đây được dùng để chế tạo tế bào quang điện?

A. Cs.
B. Mg. 
C. Al.
D. Zn.
Câu 15:

Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là bazơ?

A. HCl.
B. NaOH.
C. KNO3.
D. KCl.
Câu 16:

Cho vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch metylamin thấy dung dịch chuyển sang màu

A. hồng.
B. đỏ.
C. tím.
D. xanh.
Câu 17:

Số nhóm amino (-NH2) trong phân tử alanin là

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 18:

Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

A. Etilen.
B. Metan.
C. Benzen.  
D. Butan.
Câu 19:

Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?

A. KOH
B. Al2(SO4)3
C. Al(OH)3
D. MgCl2.
Câu 20:

Chất nào sau đây là axit cacboxylic?

A. C2H5OH.  
B. CH3COOH.
C. CH3Cl.
D. CH3CHO.
Câu 21:

Chất nào sau đây có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là

A. KCl. 
B. NaNO3.  
C. HCl.
D. Na3PO4.
Câu 22:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Có thể phân biệt được glucozơ với fructozơ bằng nước brom.
B. Saccarozơ không có phản ứng tráng gương.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Thành phần chính của sợi bông là tinh bột.
Câu 23:

Hoà tan hết 1,62 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 896. 
B. 672.
C. 2016.
D. 1344.
Câu 24:

Cho các loại polime: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron. Số polime tổng hợp là

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 25:

Đốt cháy hoàn toàn 3 gam kim loại M (chưa rõ hóa trị) trong khí oxi dư, thu được 5 gam oxit. Kim loại M là

A. Zn.
B. Al.
C. Mg. 
D. Ca.
Câu 26:

Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai chất hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOOCH=CH-CH3.
B. CH2=CH-COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. HCOO-CH2-CH=CH2.
Câu 27:

Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 được dung dịch X. Cho Fe dư vào dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa muối nào sau đây?

A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3. 
C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
Câu 28:

Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là

A. 71,9. 
B. 46,0.
C. 23,0.
D. 57,5.
Câu 29:

Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 6,69 gam muối. Giá trị của m là

A. 2,25.  
B. 3,00
C. 4,50.
D. 5,25.
Câu 30:

Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm chất xúc tác và hiệu suất của phản ứng este hoá là 50%). Khối lượng este thu được sau phản ứng là

A. 8,8 gam. 
B. 6,0 gam.
C. 5,2 gam.
D. 4,4 gam.
Câu 31:

Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2 có tỉ khối so với He là 3,9. Dẫn toàn bộ X qua ống sứ gồm Fe2O3 và CuO (nung nóng), khí và hơi thoát ra khỏi ống sứ được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 8,7 gam so với dung dịch ban đầu. Rắn còn lại trong ống sứ gồm Fe, Cu, Fe2O3, CuO cho vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

A. 4,48.
B. 6,72.
C. 8,96.
D. 11,20.
Câu 32:

Cho các phát biểu sau:

    (a) Đipeptit glyxylalanin có 2 liên kết peptit.

    (b) Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit, thu được ancol etylic.

    (c) Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza.

    (d) Axit axetic không hòa tan được Cu(OH)2.

    (e) Cao su thiên nhiên là sản phẩm của phản ứng trùng hợp của etilen.

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 33:

Thực hiện các phản ứng sau:

    (a) X (dư) + Ba(OH)2 Y + Z                 (b) X  + Ba(OH)2 (dư) Y + T + H2O

Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Hai chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X?

A. AlCl3, Al2(SO4)3. 
B. Al(NO3)3, Al(OH)3.
C. Al(NO3)3, Al2(SO4)3.
D. AlCl3, Al(NO3)3.
Câu 34:

Tiến hành điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp CuSO4 và KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện không đổi thu được kết quả như bảng sau:

Thời gian điện phân (giây)

Tổng số chất khí thoát ra ở hai điện cực

Tổng thể tích khí thoát ra ở hai điện cực (lít)

t

1

1,344

2t

2

2,24

3t

x

V

4t

3

5,152

Giả sử hiệu suất của phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của V là

A. 3,584. 
B. 3,136.  
C. 2,912. 
D. 3,36.
Câu 35:

L-dopa (C9H11NO4) được dùng điều trị bệnh Parkinson. L-dopa là một a-amino axit có cùng mạch cacbon với phenylalanin (Phe). Biết 1 mol L-dopa phản ứng tối đa với 3 mol NaOH, thu được chất X có công thức phân tử là C9H8NO4Na3. 

Cho các phát biểu sau:

    (a) L-dopa làm nhạt màu nước brom.

    (b) 1 mol L-dopa phản ứng tối đa với 4 mol H2, có xúc tác Ni, to.

    (c) Phân tử L-dopa có nhiều hơn phân tử Phe 2 nguyên tử O.

    (d) 1 mol X tác dụng tối đa với 3 mol Na.

    (e) L-dopa phản ứng với C2H5OH/HCl khí, thu được chất hữu cơ Y (thành phần có chứa 5 nguyên tố khác nhau) có 16 nguyên tử H trong phân tử.

Số phát biểu đúng là

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 36:

Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí NH3 như sau: Nạp đầy khí NH3 vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:

Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí NH3 như sau: Nạp đầy khí NH3 vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:   Cho các phát biểu sau liên quan đến thí nghiệm trên:  	(a) Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay thế NH3 bằng HCl.  	(b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của khí NH3 trong nước.  	(c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí.  	(d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch phenolphtalein bằng dung dịch quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh.  	(e) So với điều kiện thường, khí X tan trong nước tốt hơn ở 60°C.  Số phát biểu đúng là    	A. 1.  	B. 2.  	C. 3.  	D. 4.  (ảnh 1)

Cho các phát biểu sau liên quan đến thí nghiệm trên:

    (a) Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay thế NH3 bằng HCl.

    (b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của khí NH3 trong nước.

    (c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí.

    (d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch phenolphtalein bằng dung dịch quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh.

    (e) So với điều kiện thường, khí X tan trong nước tốt hơn ở 60°C.

Số phát biểu đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 37:

Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn m gam X cần vừa đủ 5,824 lít khí O2 (đktc), thu được 12,32 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam X với dung dịch NaOH dư, có tối đa 3,2 gam NaOH đã tham gia phản ứng, thu được sản phẩn gồm ancol no Y và muối của một axit cacboxylic Z (Y và Z chỉ chứa một loại nhóm chức). Cho Y vào bình đựng Na (dư, t°), thấy khối lượng bình tăng thêm 2,96 gam. Cho các phát biểu sau:

    (a) Tên gọi của chất Y là etan-1,2-điol.

    (b) X chỉ chứa hai loại nhóm chức là este và ancol.

    (c) Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro nhiều hơn số nguyên tử oxi.

    (d) Có ba công thức cấu tạo phù hợp với X.

Số phát biểu đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 38:

Cho m1 gam hỗn hợp Q gồm hai triglixerit X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 và MX < 882) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m2 gam hỗn hợp muối T gồm C17H33COONa và C17H31COONa. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, H2O và 1,575 mol CO2. Hiđro hóa hoàn toàn m gam Q, thu được (m + 0,28) gam hỗn hợp G. Phần trăm khối lượng của X trong Q có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 52.
B. 66.
C. 71.
D. 74.
Câu 39:

Hỗn hợp X gồm vinyl axetilen; buta-1,3-đien, but-1-en, butan (trong đó vinyl axetilen chiếm 45% số mol của hỗn hợp X). Hiđro hóa hoàn toàn 0,4 mol X cần dùng 17,696 lít khí H2 ở đktc. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 42,93 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 33,24.
B. 32,43.
C. 35,48. 
D. 38,54.
Câu 40:

Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất), đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỉ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 58.
B. 46.
C. 54.
D. 48.