(2023) Đề thi thử Hóa THPT theo đề minh họa của Bộ Giáo dục có đáp án (Đề 30)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Cu?

A. Al3+. 
B. Ag+. 
C. Fe2+.
D. Mg2+.
Câu 2:

Kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp thủy luyện?

A. Mg.
B. K.
C. Ag.
D. Al.
Câu 3:

Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?

A. Al. 
B. Na.
C. Ba.
D. Fe.
Câu 4:

Chất nào sau đây tác dụng dung dịch brom tạo thành kết tủa màu trắng?

A. Metyl fomat.
B. Glucozơ.
C. Phenol.
D. Alanin.
Câu 5:

Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây?

A. Al(OH)3.
B. AlPO4. 
C. Al2(SO4)3.
D. Al2O3.
Câu 6:

Số nguyên tử oxi trong phân tử lysin là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7:

Để chủ động phòng chống dịch COVID – 19, Bộ Y Tế kêu gọi người dân thực hiện tốt “THÔNG ĐIỆP 5K: Khẩu trang -  Khử khuẩn - Khoảng cách -  Không tập trung - Khai báo y tế”. Hóa chất nào sau đây trong nước rửa tay, sát khuẩn có tác dụng sát khuẩn?

A. Etanol. 
B. Benzen.
C. Anđehit fomic.
D. Axit axetic.
Câu 8:

Kim loại nào say đây bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc nguội?

A. Mg.
B. Cu 
C. Fe.
D. Zn.
Câu 9:

Số oxi hóa của sắt trong hợp chất Cr2O3 là

A. +6.
B. + 2.
C. +1.
D. +3.
Câu 10:

Chất nào sau đây còn gọi là đường mía?

A. Saccarozơ. 
B. Xenlulozơ
C. Fructozơ. 
D. Glucozơ.
Câu 11:

Chất tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime là

A. CH3–CH3.
B. NH2(CH2)5COOH.  
C. CH2=CH2.  
D. CH2=CHCl.
Câu 12:

Kim loại nào sau đây tan hết trong lượng dư KOH?

A. Fe.  
B. Al.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 13:

Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, có thể dùng để sản xuất dây tóc bóng đèn. Kim loại X là

A. Cu.
B. W.
C. Cr.
D. Ag.
Câu 14:

Thủy phân este X thu được sản phẩm gồm C2H5COOH và CH3OH. Công thức phân tử  X là

A. C2H4O2.
B. C4H8O2.
C. C3H4O2.
D. C3H6O2.
Câu 15:

Trong y học thạch cao nung được sử dụng để bó bột khi gãy xương. Thành phần chính của thạch cao nung có công thức là

A. Ca(HCO3)2.
B. CaCO3.
C. CaO.  
D. CaSO4.H2O.
Câu 16:

Chất béo tristearin có công thức cấu tạo là

A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 17:

Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây?

A. Al2O3.
B. K2O.
C. CaO.
D. CuO.
Câu 18:

Natri hidrocacbonat được dùng trong công nghiệp dược phẩm (thuốc chữa dau dạ dày) và công nghiệp thực phẩm. Công thức của natri hidrocacbonat là

A. NaOH.
B. NaHCO3. 
C. NaCl. 
D. Na2CO3.
Câu 19:

Dẫn luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 11,52 gam Fe2O3 đun nóng, sau phản ứng hòa toàn toàn thì thu được nhiêu gam Fe?

A. 8,064 gam.
B. 4,032 gam. 
C. 8,604 gam. 
D. 8,960 gam.
Câu 20:

Cho các tơ sau: tơ visco, tơ tằm, tơ nilon–6 và tơ olon. Số tơ tổng hợp là

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 21:

Nhỏ lòng rắng trứng vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 tạo ra hợp chất phức có màu

A. đỏ.
B. vàng.  
C. xanh.
D. tím.
Câu 22:

Cho 4,78 gam hỗn hợp alanin và glyxin phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M thu được 6,97 gam muối. Giá trị của V là

A. 0,6.
B. 0,03.
C. 0,06.
D. 0,12.
Câu 23:

Cho 0,69 gam kim loại kiềm tác dụng nước lấy dư thu được 0,336 lít H2 (đktc). Kim loại kiềm là

A. Na.
B. Rb. 
C. Li. 
D. K.
Câu 24:

Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 ta thu được 17,28 gam Ag. Giá trị của m là

A. 7,2.
B. 28,8. 
C. 18. 
D. 14,4.
Câu 25:

DEP (đietyl phtalat) được dùng làm thuốc điều trị bệnh ghẻ và giảm triệu chứng sưng tấy ở vùng da bị côn trùng cắn. Công thức cấu tạo của DEP như sau:

DEP (đietyl phtalat) được dùng làm thuốc điều trị bệnh ghẻ và giảm triệu chứng sưng tấy ở vùng da bị côn trùng cắn. Công thức cấu tạo của DEP như sau:    Phát biểu nào sau đây là đúng? 	A. DEP là este hai chức. 	B. DEP chứa 10 nguyên tử cacbon trong phân tử. 	C. DEP là hợp chất tạp chức. 	D. DEP được tạo thành từ ancol hai chức và axit cacboxylic đơn chức. (ảnh 1)

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. DEP là este hai chức.
B. DEP chứa 10 nguyên tử cacbon trong phân tử.
C. DEP là hợp chất tạp chức.
D. DEP được tạo thành từ ancol hai chức và axit cacboxylic đơn chức.
Câu 26:

Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, triolein, metylamin. Số chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit là

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 27:

Cho chất X phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, sản phẩm thu được có muối Fe2(SO4)3. Chất X không thể là chất nào sau đây?

A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2O3.
Câu 28:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch saccarozơ không hòa tan được Cu(OH)2.
B. Hồ tinh bột tạo phức màu xanh tím với I2 ở nhiệt độ thường.
C. Xenlulozơ thuộc loại mono saccarit.
D. Oxi hóa glucozơ bằng H2 (ở nhiệt độ cao, xúc tác Ni) thu được sobitol.
Câu 29:

Chất nào sau đây không phải là chất điện ly?

A. CH3COOH.
B. NaOH. 
C. CH3COOC2H5.
D. MgCl2.
Câu 30:

Cho các phát biểu sau:

    (a) “Gạch cua” nổi lên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ protein.

    (b) Cao su buna-N có tính chống dầu khá cao.

    (c) Chất béo được dùng làm thức ăn cho người.

    (d) Trong công nghiệp, cồn có thể được sản xuất từ phế phẩm nông thôn như rơm rạ.

    (e) Tinh bột trong các loại ngũ cốc có hàm lượng amilopectin nhiều hơn amilozơ.

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 31:

Cho các phát biểu sau:

    (a) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, làm trong nước.

    (b) Hồng ngọc, bích ngọc đều có thành phần chính là Al2O3.

    (c) Để miếng gang trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa học.

    (d) Hợp kim Na-K siêu nhẹ, được dùng trong ngành hàng không.

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 32:

Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ OHC-CHO, OHC-COOH, HOOC-COOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam T cần dùng 0,055 mol O2, thu được H2O và 0,12 mol CO2. Mặt khác, cho m gam T tác dụng với AgNO3 dư trong NH3, thu được a gam Ag. Giá trị của a là

A. 12,96.
B. 8,64.
C. 10,80.
D. 15,12.
Câu 33:

Trộn m gam hỗn hợp X chứa 79,20% (NH4)2HPO4 với m gam hỗn hợp Y chứa 75,75% KNO3, thu được một loại phân bón Z (các chất còn lại trong X, Y đều không chứa N, P và K). Hàm lượng độ dinh dưỡng đạm có trong phân bón Z là

A. 13,65%
B. 29,25%
C. 9,45%
D. 40,50%.
Câu 34:

Đốt hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong O2, thu được m gam hỗn hợp Y gồm Fe, Cu, Fe3O4 và CuO. Cho Y vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối, 0,05 mol H2 và 9,2 gam chất rắn T. Cho T tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 14,8.
B. 16,4.
C. 16,0.
D. 15,6.
Câu 35:

Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 : 2. Cho m gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (dùng dư 25% so với lượng phản ứng), thu được hỗn hợp rắn Y gồm ba chất (trong đó natri stearat chiếm p% về khối lượng). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng 3,665 mol O2, thu được 2,58 mol CO2. Giá trị của p là

A. 34,725%.
B. 35,052%.
C. 62,097%.
D. 31,436%.
Câu 36:

Cho Al4C3 vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch M và khí X1. Đốt cháy X1 bằng oxi dư thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có khí X2. Dẫn khí X2 dư vào dung dịch M thu được kết tủa X3 và dung dịch N. Kết tủa X3 tan trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch P. Cho các nhận xét sau đây:

    (a) X1 có thể làm mất màu dung dịch Br2 trong CCl4 ở nhiệt độ thường.

    (b) Khí X2 có thể làm mất màu dung dịch nước brom.

    (c) Nhỏ dung dịch CaCl2 vào dung dịch N sẽ thu được kết tủa trắng.

    (d) Nhỏ dung dịch NH3 dư vào dung dịch P sẽ thu được kết tủa.

    (e) X3 phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng, có tạo thành khí SO2.

Số nhận xét đúng là

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 37:

Nhiệt phân hoàn toàn 20,94 gam muối khan X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 9,18 gam chất rắn Z. Hấp thụ toàn bộ Y nước vôi trong dư thu được 12 gam kết tủa; Cho toàn bộ chất rắn Z vào nước thì không có khí thoát ra và thu được dung dịch E. Biết dung dịch E làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Cho dung dịch MgSO4 dư vào dung dịch E thu được 17,46 gam kết tủa; Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong X là

A. 44,60%.
B. 50,43%.
C. 59,26%.
D. 47,21%.
Câu 38:

Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic hai chức, một este đơn chức và một este hai chức (trong phân tử mỗi chất chỉ chứa một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 24,34 gam X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 37,84 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Nếu đun nóng 24,34 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm các muối (phân tử đều không chứa nhóm –OH). Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 2,28 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,54 mol O2, thu được CO2, H2O và 24,38 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este hai chức trong hỗn hợp X là

A. 20,95%.
B. 17,99%.
C. 18,49%.
D. 19,47%.
Câu 39:

Hai chất E và F là đồng phân cấu tạo của nhau. Đốt cháy hoàn toàn E (no, mạch hở, ME < 180), thu được số mol CO2 bằng với số mol O2 đã tham gia phản ứng. Từ E, F thực hiện sơ đồ phản ứng sau:

                    E + H2O   X + Y

                    F + H2O  X + Z + T

Biết: E, F chỉ chứa chức este trong phân tử. Y, T đều là ancol trong đó chỉ có Y hòa tan được Cu(OH)2.

Cho các phát biểu sau:

    (a) T tan vô hạn trong nước.

    (b) 1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được tối đa 4 mol Ag.

    (c) E là este no, ba chức, mạch hở.

    (d) Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn chất F.

    (e) Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4, thu được chất hữu cơ Y.

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 40:

Cho m gam hỗn hợp V gồm Mg, CuO, Fe, Cu(NO3)2 tác dụng với 200ml hỗn hợp HCl 3,3M và KNO3 0,4M thu được dung dịch Q chỉ chứa muối và 0,09 mol hỗn hợp hai khí không màu. Cho dung dịch Q tác dụng NaOH dư thu được (m + 5,82) gam kết tủa T và 0,02 mol khí. Nung T trong không khí thu được 17,6 gam chất rắn. Biết Q tác dụng AgNO3 dư thu được 103,35 kết tủa và T phản ứng vừa đủ với 290 ml HCl 2M. Biết các phản úng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp V là

 

A. 19,02%.
B. 22,15%.
C. 17,04%.

D. 14,67%