(2023) Đề thi thử Hóa THPT theo đề minh họa của Bộ Giáo dục có đáp án (Đề 39)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

nhiệt độ thường, kim loại Na cháy trong không khí khô sinh được sản phẩm là

A. NaOH. 
B. Na2O. 
C. Na2O2. 
D. K2O
Câu 2:

Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?

A. KOH. 
B. KCl. 
C. MgCl2.
D. NaNO3.
Câu 3:

Chất không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là?

A. HCOOCH3.  
B. CH3NH2 
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
Câu 4:

Kim loại sắt bị ăn mòn điện hóa khi ngâm trong dung dịch nào sau đây?

A. FeCl3   
B. Al(NO3)3.
C. HCl. 
D. CuSO4.
Câu 5:

Dùng lượng vừa đủ chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

A. Ca(HCO3)2. 
B. CaCl2.
C. Ca(NO3)2. 
D. Ca(OH)2.
Câu 6:

Kim loại Fe phản ứng với chất nào sau đây tạo muối sắt (III)?

A. Dung dịch H2SO4 loãng. 
B. Dung dịch HCl.
C. Lưu huỳnh.
D. Khí Cl2.
Câu 7:

nhiệt độ thường, kim loại Mg không phản ứng được với dung dịch nào sau đây ?

A. Fe2(SO4)3. 
B. NaHSO4.  
C. CuSO4. 
D. NaCl.
Câu 8:

Hợp chất CH3COOC2H5 tên gọi là

A. metyl axetat.
B. etyl fomat.  
C. etyl axetat.  
D. metyl fomat.
Câu 9:

Điện phân nóng chảy KCl, ở anot thu được chất nào sau đây?

A. HCl.    

B. Cl2.

C. K.
D. KOH.
Câu 10:

Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CHCl. 
D. CH3-CH3.
Câu 11:

Muối nào dưới đây là muối axit?

A. NH4Cl. 
B. KHSO4.
C. CuCl2.
D. AgNO3
Câu 12:

Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp

A. điện phân dung dịch.
B. điện phân nóng chảy.
C. thuỷ luyện.
D. nhiệt luyện.
Câu 13:

Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều nhà máy công nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit ?

A. SO2.  
B. CH4.
C. CO. 
D. CO2
Câu 14:

Tên gọi của (C17H35COO)3C3H5

A. triolein. 
B. trilinolein. 
C. tripanmitin.  
D. tristearin.
Câu 15:

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. W.  
B. Al.
C. Na. 
D. Fe.
Câu 16:

Ancol metylic có công thức

A. C2H5OH.
B. C3H7OH. 
C. CH3OH.   
D. C4H9OH.
Câu 17:

Chất nào sau đây không phải amin bậc 1?

A. Metylamin.
B. Anilin. 
C. Đimetylamin. 
D. Etylamin.
Câu 18:

Crom(VI) oxit là chất rắn, màu đỏ thẫm, tác dụng với nước tạo thành hai axit. Công thức của crom(VI) oxit là

A. CrO3.
B. Cr2O3.
C. Cr(OH)3.  
D. Cr(OH)2
Câu 19:

Cho 4 dung dịch riêng biệt: AgNO3, CuSO4, H2SO4 loãng, HNO3 loãng dư. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với kim loại Fe tạo muối Fe(III)

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 20:

nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành

A. NaOH và O2.
B. Na2O và H2.
C. NaOH và H2.
D. Na2O và O2.
Câu 21:

Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây?

A. SiH­4.
B. SiO2. 
C. SiO.
D. Mg2Si.
Câu 22:

Cho 2,54 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit FeO, MgO, Al2O3 tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H2SO4 0,2M. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 7,34g
B. 5,82g
C. 2,94g
D.6,34g
Câu 23:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.
C. Trùng ngưng axit ađipic với hexametylenđiamin thu được nilon-6,6.
D. Polistiren được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 24:

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3
B. Dẫn khí CO (dư) qua bột MgO nóng.
C. Cho dung dch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2 
D. Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 .
Câu 25:

Thủy phân 136,8 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam fructozơ. Giá trị của m là

A. 36.
B. 27.
C. 72.   
D. 54.
Câu 26:

Trung hòa dung dịch chứa 9 gam amin X no đơn chức mạch hở cần dùng 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

A. C2H7N.  
B. C3H9N. 
C. C4H11N.
D. CH5N.
Câu 27:

Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là chất rắn vô định hình. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y học. Chất X và Y lần lượt là

A. saccarozơ và glucozơ. 
B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và saccarozơ. 
D. tinh bột và glucozơ.
Câu 28:

Cho hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và FeCl3, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y chứa hai muối. Cation kim loại có trong dung dịch Y là

A. Al3+. 
B. Al3+ và Cu2+. 
C. Fe2+.   
D. Al3+ và Fe2+.
Câu 29:

Thủy phân hoàn toàn este X hai chức mạch hở trong dung dịch NaOH đun nóng thu được muối Y (C3H2O4Na2) và metanol. Công thức phân tử của X là

A. C4H6O4.
B. C6H10O4.
C. C5H8O4.  
D. C5H6O4
Câu 30:

Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đun nóng, thu được 41,25 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là :

A. 62,50%.
B. 50,00%.
C. 40,00%. 
D. 31,25%.
Câu 31:

Cho các phát biểu sau

(1) Amilopectin, lông cừu là polime thiên nhiên.

(2) Dầu ô-liu, dầu vừng và dầu lạc có chứa nhiều chất béo không no.

(3) Trong dung dịch, anilin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.

(4) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.

(5) Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.

Số phát biểu đúng là

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 32:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.

(b) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3.

(c) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.

(d) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2.

(e) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 33:

Mức phạt nồng độ cồn theo quy định của Chính phủ đối với xe máy hiện nay:

Mức phạt

Nồng độ cồn

Mức tiền

Phạt bổ sung

1

Chưa vượt quá 50 mg/100 ml máu

Phạt tiền từ 2 triệu đồng đến 3 triệu đồng.

Tước giấy phép lái xe từ 10 tháng đến 12 tháng.

2

Vượt quá 50 mg đến 80 mg/100 ml máu

Phạt tiền từ 4 triệu đồng đến 5 triệu đồng.

Tước giấy phép lái xe từ 16 tháng đến 18 tháng.

3

Vượt quá 80 mg/100 ml máu

Phạt tiền từ 6 triệu đồng đến 8 triệu đồng.

Tước giấy phép lái xe từ 22 tháng đến 24 tháng.

Nếu một người đàn ông nặng 60kg, uống 2 lon Bia (660ml Bia 50) sau đó điều khiển xe máy thì nồng độ cồn trong 100ml máu là bao nhiêu mg và có thể bị sử phạt theo mức nào?

A. 75,55 mg – Mức 3.
B. 82,97 mg – Mức 3.   
C. 65,55 mg – Mức 2.
D. 35,82 mg – Mức 1.
Câu 34:

Cho 190,08 gam hỗn hợp X gồm ba chất béo tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 196,128 gam muối. Mặt khác lấy 190,08 gam X tác dụng với a mol H2 (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y gồm các chất béo no và không no. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 17,292 mol O2, thu được CO2 và 205,2 gam H2O. Giá trị của a là

A. 0,192. 
B. 0,144.
C. 0,168.
D. 0,216.
Câu 35:

Quá trình quang hợp là nguồn tạo ra năng lượng nuôi sống sinh vật trên Trái Đất, cân bằng lượng khí O2 và CO2 trong khí quyển. Giả thiết quá trình quang hợp tạo ra tinh bột trong hạt gạo được biểu diễn như sau:

Quá trình quang hợp là nguồn tạo ra năng lượng nuôi sống sinh vật trên Trái Đất, cân bằng lượng khí O2 và CO2 trong khí quyển. Giả thiết quá trình quang hợp tạo ra tinh bột trong hạt gạo được biểu diễn như sau:   Trên một sào ruộng (360 m2), trung bình mỗi vụ đã tạo ra 162 kg gạo (chứa 80% tinh bột), đồng thời cũng giải phóng ra V m3 khí O2 (quy về đktc). Giá trị của V là  A. 107,52. 	B. 134,40. 	C. 112,00. 	D. 89,60.  (ảnh 1)

Trên một sào ruộng (360 m2), trung bình mỗi vụ đã tạo ra 162 kg gạo (chứa 80% tinh bột), đồng thời cũng giải phóng ra V m3 khí O2 (quy về đktc). Giá trị của V là

A. 107,52.
B. 134,40.
C. 112,00.
D. 89,60.
Câu 36:

Nung nóng 108,7 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe(NO3)2 và FeCO3 trong một bình kín (không có không khí) đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y và 1 mol hỗn hợp khí M có tỉ khối đối với H2 là 22,8. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch chứa 3,57 mol HCl và 0,345 mol NaNO3, đun nhẹ thu được dung dịch Z và 6,72 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Cho toàn bộ dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 0,448 lít NO là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 512.
B. 525. 
C. 523.   
D. 519.
Câu 37:

Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là

A. 160.
B. 74.
C. 146.
D. 88.
Câu 38:

Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả quá trình điện phân được ghi theo bảng sau:

 

 

Thời gian

Catot (-)

Anot (+)

t (giây)

Khối lượng tăng 10,24 gam

2,24 lít hỗn hợp khí (đktc)

2t (giây)

Khối lượng tăng 15,36 gam

V lít hỗn hợp khí (đktc)

Nhận định nào sau đây đúng?

A. Giá trị của V là 4,480 lít.
B. Giá trị của m là 44,36 gam.
C. Giá trị của V là 4,928 lít.
D. Giá trị của m là 43,08 gam.
Câu 39:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

(1) X + Y Al(OH)3¯ + Z;

(2) X + T  Z + AlCl3;

(3) AlCl3 + Y Al(OH)3¯ +T

Các chất X, Y, Z và T tương ứng là

A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2.
B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4.
C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2.
D. Al(NO3)3, Ba(OH)2, Ba(NO3)2 và NaAlO2
Câu 40:

Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

(1) X + 2NaOH  X1 + X2 + X3                                 (2) X1 + HCl  X4 + NaCl

(3) X2 + HCl  X5 + NaCl                                         (4) X3 + CuO  X6 + Cu + H2O

Biết X có công thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5.

Cho các phát biểu sau:

(a) Từ X3 điều chế trực tiếp được CH3COOH.

(b) X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức.

(c). X6 có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.

(d) . Chất X4 có phản ứng tráng gương.

(e) Đốt cháy hoàn toàn X1, thu được Na2CO3, CO2 và H2O.

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5