(2023) Đề thi thử Hóa THPT theo đề minh họa của Bộ Giáo dục có đáp án (Đề 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Fe.
B. Cs.
C. Be.
D. Mg.
Câu 2:

Chất nào sau đây không phản ứng dung dịch NaOH?

A. AlCl3.  
B. Al(OH)3.
C. Al.
D. NaAlO2.
Câu 3:

Amino axit nào dưới đây có số nhóm amino (-NH2) nhiều hơn số nhóm cacboxyl (-COOH)?

A. Glu.
B. Gly.
C. Val.
D. Lys.
Câu 4:

Một vật làm bằng hợp kim Zn-Fe đặt trong không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hóa. Các quá trình xảy ra tại điện cực là

A. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: 2H+ + 2e → H2.

B. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH-.
C. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH-.
D. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: Fe + 2e → Fe2+.
Câu 5:

Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. CrO.
B. Cr(OH)2. 
C. Cr(OH)3.
D. CrO3.
Câu 6:

Trong phân tử nhôm bromua, tỉ lệ số nguyên tử nhôm và nguyên tử brom là

A. 3 : 1. 
B. 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 2.
Câu 7:

Cho các kim loại sau: Au, Al, Cu, Fe. Kim loại có tính dẻo cao nhất là

A. Au.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
Câu 8:

Este nào dưới đây tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được metanol?

A. Etyl axetat.
B. Propyl fomat.
C. Metyl axetat.
D. Etyl fomat.
Câu 9:

Ở điều kiện thường, bari tác dụng với nước sinh ra chất X và khí hiđro. Chất X là

A. BaCO3.
B. BaO.
C. BaSO4.
D. Ba(OH)2.
Câu 10:

Chất nào sau đây không phải là polime?

A. Tơ nilon-6.
B. Etyl axetat.
C. Polietilen.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 11:

Dung dịch nào sau đây có môi trường pH > 7?

A. NaOH.
B. CH3COOH.
C. NaHSO4.
D. HCl.
Câu 12:

Một mẫu nước cứng tạm thời có chứa các ion: . Chất có khả năng làm mềm mẫu nước cứng trên là

A. NaHCO3.
B. Na3PO4.
C. MgCl2.
D. HCl.
Câu 13:

Trong công nghiệp, chất X dùng pha chế thêm vào xăng để tạo ra nhiêu liệu xăng sinh học E5. Chất X là

A. metanol.
B. butan.
C. glixerol.
D. etanol.
Câu 14:

Axit nào sau đây không phải là axit béo?

A. Axit panmitic.
B. Axit oleic
C. Axit stearic.
D. Axit glutamic.
Câu 15:

Trong dãy các ion: Zn2+, Fe3+, Cu2+, Ag+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. Ag+.
B. Cu2+.
C. Fe3+.
D. Zn2+.
Câu 16:

Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H2?

A. H2NCH2COOCH3.
B. CH3COOH.
C. C2H5NH2.
D. CH3COOC2H5.
Câu 17:

Ở điều kiện thường, amin nào sau đây ở trạng thái lỏng?

A. Etylamin.
B. Phenylamin.
C. Trimetylamin.
D. Đimetylamin.
Câu 18:

Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO3)3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa muối nào sau đây?

A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2.
D. Cu(NO3)2.
Câu 19:

Muối natri hidrocacbonat (X) được dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở. Công thức của X là

A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. NaHSO3. 
D. NaHCO3.
Câu 20:

Đường mía có thành phần chủ yếu là saccarozơ. Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là

A. 6

B. 11

C. 12

D. 22

Câu 21:

Cho m gam hỗn hợp K và Ba tan hết trong nước thu được dung dịch X và 0,1 mol H2. Để trung hòa hết dung dịch X cần V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 200.
B. 100.
C. 150.
D. 400.
Câu 22:

Cho các tơ sau: tơ olon, visco, xenlulozơ axetat, tơ capron, nilon-6,6. Số tơ trong dãy có chứa nguyên tố nitơ là

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 23:

Trong điều kiện không có oxi, hợp chất nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng có khí thoát ra?

A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 24:

Cho 13,50 gam một amin mạch hở, đơn chức X tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 24,45 gam muối. Số nguyên tử cacbon trong amin X trên là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 25:

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Tạo dung dịch xanh lam

Z

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển đỏ

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. tinh bột, glucozơ, axit axetic.
B. glucozơ, tinh bột, axit axetic.
C. tinh bột, axit axetic, glucozơ.
D. axit axetic, tinh bột, glucozơ.
Câu 26:

Cho m gam dung dịch glucozơ 20% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 32,4 gam bạc. Giá trị của m là

A. 135.
B. 108.
C. 54.
D. 270.
Câu 27:

Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm MgO, Al2O3 và FeO bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa tan hết chất rắn X trong dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

A. 0,81.
B. 0,72.
C. 1,35.
D. 1,08.
Câu 28:

Thủy phân chất X trong môi trường kiềm, thu được hai chất hữu cơ Y và Z đều có tham gia phản ứng tráng gương. Biết rằng, chất Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOO-CH=CH-CH3.
B. HCOO-CH2-CHO.
C. HCOO-CH=CH2.  
D. CH3-COO-CH=CH2.
Câu 29:

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.
B. Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch BaCl2.
C. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch MgSƠ4.
D. Cho thanh kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng.
Câu 30:

Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm etyl fomat, axit propionic, metyl axetat tác dụng với m gam dung dịch NaOH 4% (biết NaOH dùng dư 25% so với lượng phản ứng). Giá trị của m là

A. 62,5.
B. 250,0.
C. 187,5.
D. 312,5.
Câu 31:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

    (a) Cho kim loại K vào dung dịch FeCl3 dư.

    (b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.

    (c) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.

    (d) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.

    (e) Cho chất rắn BaCO3 vào dung dịch H2SO4.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu chất rắn vừa thu được chất khí là

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 32:

Bình “ga” sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 10,92 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ’ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y tương ứng với bao nhiêu số điện? (Biết hiệu suất sử dụng nhiệt là 49,83% và 1 số điện = 1 kWh = 3600 kJ).

A. 50 số.
B. 60 số.
C. 75 số.
D. 80 số.
Câu 33:

Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp E gồm axit béo X (CnH2nO2) và triglixerit Y (CmH2m-10O6) bằng oxi, thu được b mol CO2 và c mol H2O (biết c + 3a = b). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 63,28 gam E cần dùng 220 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng là

A. 66,72 gam.
B. 67,48 gam.
C. 65,84 gam.
D. 64,58 gam.
Câu 34:

Cho các phát biểu sau:

    (a) Dầu ăn và mỡ động vật có chứa nhiều triglixerit.

    (b) Giấm ăn được sử dụng để làm giảm mùi tanh của cá.

    (c) Cồn khô (cồn sáp) dùng để nấu lẩu, nướng mực có thành phần chính là metanol.

    (d) 1 mol đipeptit (Gly-Glu) phản ứng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.

    (e) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi và lâu mòn hơn cao su thường.

Số phát biểu sai là

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 35:

Thành phần chính của quặng photphorit là Ca3(PO4)2 và dung dịch H2SO4 70% được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất phân bón theo các giai đoạn sau:

Giai đoạn 1: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 + 6H2O → 2H3PO4 + 3CaSO4.2H2O↓  

Giai đoạn 2: Ca3(PO4)2 +  4H3PO4   →  3Ca(H2PO4)2                            

Phân lân thu được sau hai giai đoạn trên chứa Ca­­(H2PO4)2 và các chất khác không chứa photpho. Hàm lượng P2O5 có trong phân lân đó là 56,8%. Khối lượng dung dịch H­2SO4 70% sử dụng để điều chế được 10 tấn phân bón đó là

A.14,0 tấn.
B.12,5 tấn.
C.13,6 tấn.
D.11,2 tấn.
Câu 36:

Hòa tan hoàn toàn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 trong 200 ml dung dịch HNO3 1,4M và H2SO4 0,75M, sau phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa và nung nóng ở nhiệt độ cao trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 50,95 gam chất rắn. Mặt khác, cho bột Cu dư vào dung dịch X thì khối lượng Cu tối đa có thể tan là

A. 2,56 gam.
B. 1,92 gam.
C. 2,24 gam.
D. 1,92 gam.
Câu 37:

Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X, este Y (no, đơn chức) và este Z (ba chức) đều mạch hở. Thủy phân hoàn toàn m gam E trong dung dịch chứa 0,13 mol NaOH đun nóng (vừa đủ), thu được 4,16 gam hỗn hợp F gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon (hơn kém nhau 0,02 mol) và 9,04 gam hỗn hợp T gồm ba muối (trong đó có chứa hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng 0,3 mol O2, thu được CO2 và 0,24 mol H2O. Thành phần trăm theo khối lượng của X trong E là

A. 11,00%.
B. 16,51%.
C. 10,77%.
D. 21,05%.
Câu 38:

Cho sơ đồ chuyển hóa:NaCl+A X +B Y+T Z+X Y+ T NaCl

Biết: A, B, X, Y, Z, T là các hợp chất khác nhau; X, Y, Z có chứa natri; MX + MZ = 96; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa 2 chất tương ứng; các điều kiện phản ứng coi như có đủ. Phân tử khối của chất nào sau đây đúng?

A. MT = 40. 
B. MA = 170.
C. MY = 78.
D. MZ = 84.
Câu 39:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Cu và các oxit sắt trong 500 ml dung dịch HCl 2M (dùng dư), thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi, quá trình điện phân được ghi nhận như sau:

- Sau thời gian t giây thì khối lượng catot bắt đầu tăng, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 4,26 gam so với dung dịch ban đầu.

- Sau thời gian 2t giây thì khí bắt đầu thoát ra ở catot.

- Sau thời gian 3,5t giấy thì khối lượng catot tăng 6,64 gam.

Khí sinh ra không tan trong dung dịch và quá trình điện phân đạt 100%. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 32.
B. 36.
C. 34. 
D. 30.
Câu 40:

Este X mạch hở, có công thức phân tử là C10H12O6. Từ X thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

    (1) X + 3NaOH  X1 + X2 + X3 + X4

    (2) X1 + NaOH  CH4 + Na2CO3

    (3) X2 + H2SO4  Y + Na2SO4

    (4) Y + 2CH3OH  C6H6O4 + 2H2O

Biết X3, X4 có cùng số nguyên tử cacbon ( ). Cho các phát biểu sau:

    (a) Phân tử khối của Y là 114.

    (b) Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn nhiệt độ sôi của nước.

    (c) Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn chất X.

    (d) Đốt cháy hoàn toàn X1 hoặc X2 đều thu được CO2, H2O và Na2CO3.

    (e) Oxi hóa trực tiếp etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được X4.

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5