(2023) Đề thi thử Lịch SửTHPT Lê Văn Hưu, Thanh Hóa có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Kể từ năm 1950, biểu hiện nào cho thấy cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của Pháp ngày càng chịu sự tác động của cục diện hai cực - hai phe?

A. Mĩ muốn thông qua viện trợ kinh tế - quân sự, từng bước gạt Pháp ra khỏi cuộc chiến tranh.
B. Các nước XHCN công nhận, ủng hộ Việt Nam, trong khi Mĩ viện trợ ngày càng nhiều cho Pháp.
C. Các nước phương Tây ra sức viện trợ cho Pháp trong cuộc chiến để chống lại Việt Nam.
D. Việt Nam nhận được sự hỗ trợ của các lực lượng yêu chuộng hòa bình trên thế giới
Câu 2:

Tính chất điển hình của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là

A. giải phóng dân tộc         
B. dân tộc dân chủ nhân dân.
C. dân chủ tư sản kiểu cũ.  
D. dân chủ tư sản kiểu mới
Câu 3:

Nhật Bản được mệnh danh là một “đế quốc kinh tế” vì

A. Nhật Bản là nước có nguồn vốn viện trợ lớn nhất cho các nước bên ngoài.
B. Đồng tiền Nhật Bản có giá trị lớn trên toàn thế giới.
C. Nhật Bản là cường quốc kinh tế đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
D. Hàng hóa Nhật Bản len lỏi, xâm nhập và cạnh tranh tốt trên thị trường thế giới.
Câu 4:

Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư nhiều vốn nhất vào ngành kinh tế nào?

A. Thủ công nghiệp.
B. Công nghiệp.    
C. Thương nghiệp.   
D. Nông nghiệp
Câu 5:

Tháng 8-1967, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập là biểu hiện rõ nét của xu thế nào?

A. Hòa hoãn Đông Tây.       
B. Liên kết khu vực.     
C. Toàn cầu hóa.          
D. Đa cực, nhiều trung tâm
Câu 6:

Từ năm 1930 đến năm 1945, Việt Nam đã thực hiện thành công đường lối chiến lược nào do Đảng Cộng sản Việt Nam đề ra từ năm 1930?

A. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
B. Cải cách ruộng đất gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C. Tự do, dân chủ, hòa bình gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
D. Giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp.
Câu 7:

Năm 1945, những quốc gia nào ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập?

A. Việt Nam, Lào, Mianma.     
B. Lào, Mianma, Campuchia.
C. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
D. Inđônêxia, Việt Nam, Philíppin.
Câu 8:

Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh quyết định phát động cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược (19-12-1946) là do

A. Pháp ráo riết chuẩn bị lực lượng quân sự để tiến hành chiến tranh xâm lược.
B. Việt Nam không thể tiếp tục sử dụng biện pháp hòa bình được nữa.
C. Việt Nam đã tranh thủ được sự ủng hộ của Liên Xô và một số nước khác.
D. quá trình chuẩn bị lực lượng của Việt Nam cho cuộc kháng chiến đã hoàn tất.
Câu 9:

Mục đích quan trọng nhất mà Chính phủ ta đạt được khi kí với Pháp Hiệp định Sơ bộ ngày 6-3-1946 là gì?

A. Pháp công nhận ta có chính phủ riêng, nghị viện riêng.
B. làm thất bại âm mưu mở rộng địa bàn chiếm đóng của Pháp
C. đẩy 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc ra khỏi nước ta
D. để tập trung lực lượng đối phó với quân Trung Hoa Dân quốc
Câu 10:

Công lao lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1925-1930 là gì?

A. Sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Đào tạo cán bộ cho cách mạng Việt Nam.
C. Khởi thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
D. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 11:

Sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam năm 1930 đã chứng tỏ

A. sự thắng thế của khuynh hướng vô sản đối với khuynh hướng tư sản
B. vai trò quan trọng của Quốc tế Cộng sản đối với cách mạng Việt Nam
C. sự đoàn kết của các tổ chức cộng sản trong phong trào cách mạng dân tộc
D. phong trào dân tộc chủ nghĩa ở Việt Nam phát triển mạnh so với trước
Câu 12:

Các phong trào cách mạng 1930-1931, phong trào dân chủ 1936-1939 và phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945 ở Việt Nam đều

A. chống kẻ thù dân tộc và đòi quyền lợi dân tộc
B. đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất của tổ chức Quốc tế Cộng sản
C. góp phần đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít, bảo vệ hòa bình
D. có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 13:

Trong thời kì kháng chiến chống Pháp (1945-1947), các chiến dịch của quân đội và nhân dân Việt Nam đều nhằm

A. hỗ trợ chiến tranh du kích trong vùng tạm bị chiếm.
B. củng cố và mở rộng căn cứ địa kháng chiến Việt Bắc.
C. tiêu diệt một bộ phận sinh lực của thực dân Pháp.
D. phá âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh của giặc Pháp.
Câu 14:

Sau thất bại ở Việt Bắc thu - đông năm 1947, Pháp buộc phải thay đổi chiến lược

A. Cầu xin viện trợ và phụ thuộc ngày càng nhiều vào Mĩ.
B. Từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài.
C. Chuyển sang đàm phán với Chính phủ ta.
D. Chuyển sang phòng ngự sang tấn công quân chủ lực ta.
Câu 15:

Dưới tác động của cuộc khai thác lần thứ nhất của Pháp (1897 - 1914), kinh tế Việt Nam có đặc điểm mới là nền kinh tế

A. thuộc địa hoàn toàn.     
B. phong kiến phát triển.
C. tư bản chủ nghĩa.                  
D. thuộc địa nửa phong kiến.
Câu 16:

Nhân tố khách quan nào giúp các nước Tây Âu phục hồi kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Được đền bù chiến phí từ các nước bại trận.
B. Áp dụng thành tựu cuộc cách mạng công nghệ vào sản xuất.
C. Bán vũ khí cho các cuộc chiến tranh ở Triều Tiên, Việt Nam.
D. Viện trợ của Mĩ trong khuôn khổ “Kế hoạch Mácsan”.
Câu 17:

Đặc điểm của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến đầu năm 1930 là

A. sau thất bại của khuynh hướng tư sản, khuynh hướng vô sản phát triển mạnh.
B. cả hai khuynh hướng tư sản và vô sản đều sử dụng bạo lực để loại trừ nhau.
C. sự tồn tại song song của khuynh hướng tư sản và khuynh hướng vô sản.
D. khuynh hướng vô sản phát triển nhờ kinh nghiệm của khuynh hướng tư sản.
Câu 18:

Mâu thuẫn cơ bản nhất trong xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là mâu thuẫn giữa

A. nông dân với địa chủ phong kiến.      
B. công dân với tư bản mại bản.
C. tư sản dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.    
D. nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai.
Câu 19:

Biến đổi nào dưới đây không chứng tỏ phong trào giải phóng dân tộc sau chiến tranh thế giới thứ hai đã góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị trên thế giới?

A. Trật tự hai cực Ianta bị xói mòn do sự ra đời của các quốc gia độc lập.
B. Sau khi giành độc lập các quốc gia đều tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội
C. Từ những nước thuộc địa, hơn 100 quốc gia đã giành độc lập
D. Hệ thống thuộc địa chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ hoàn toàn.
Câu 20:

Một trong những cơ sở quốc tế quan trọng để Đảng ta chuyển hướng đấu tranh cách mạng trong giai đoạn 1936-1939?

A. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản và tình hình Đông Dương.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương vẫn là Đảng mạnh nhất, có chủ trương rõ ràng.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương thông qua Luận cương chính trị
D. Các tổ chức Đảng và phong trào quần chúng được phục hồi.
Câu 21:

Cho các dữ kiện sau:

1. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

2. Trung Quốc tiến hành cải cách - mở cửa đất nước.

3. Hai miền Triều Tiên kí Hiệp định đình chiến tại Bàn Môn Điếm.

4. Trên bán đảo Triều Tiên ra đời hai nhà nước.

Sắp xếp theo trình tự thời gian các sự kiện diễn ra ở khu vực Đông Bắc Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

A. 1, 2, 3, 4.
B. 2, 3, 4, 1.               
C. 4, 1, 3, 2.        
D. 4, 1, 2, 3.
Câu 22:

Nội dung nào phản ánh đầy đủ về quan hệ quốc tế trong nửa sau thế kỉ XX?

A. Sự phát triển và tác động mạnh mẽ của các tổ chức quốc tế.
B. Các quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng.
C. Bản đồ chính trị thế giới có sự thay đổi to lớn và sâu sắc.
D. Sự đối đầu căng thẳng giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
Câu 23:

Đặc điểm mang tính khách quan quyết định sứ mệnh lãnh đạo cách mạng của giai cấp công nhân Việt Nam là

A. có quan hệ gắn bó tự nhiên với nông dân.
B. có ý thức tổ chức kỉ luật cao.
C. sống tập trung ở các nhà máy, xí nghiệp, đồn điền.
D. đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến.
Câu 24:

Những địa phương giành chính quyền muộn nhất trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1945) ở Việt Nam là

A. Bắc Giang và Hải Dương           
B. Quảng Ngãi và Bắc Giang
C. Hải Dương và Quảng Nam  
D. Hà Tiên và Đồng Nai Thượng
Câu 25:

Điểm giống nhau cơ bản trong hoạt động yêu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là gì?

A. Xu hướng cứu nước.              
B. Quan điểm về dân tộc và dân chủ.
C. Khuynh hướng cứu nước.
D. Quan điểm duy tân cải cách.
Câu 26:

Điểm khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (2-1930) và Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương (10 - 1930) trên các lĩnh vực nào sau đây:

A. Lực lượng và lãnh đạo của cách mạng Việt Nam.
B. Đường lối chiến lược và hình thức đấu tranh của cách mạng Việt Nam.
C. Vị trí và nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam.
D. Nhiệm vụ và lực lượng của cách mạng Việt Nam.
Câu 27:

Năm 1938, Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương được đổi thành

A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.      
B. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.   
D. Mặt trận Phản đế Đông Dương.
Câu 28:

Bài học kinh nghiệm nào của phong trào cách mạng 1936 -1939 được Đảng Cộng sản Đông Dương vận dụng vào Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?

A. Tổ chức lãnh đạo nhân dẫn kiên quyết đấu tranh giành và giữ chính quyền cách mạng.
B. Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất, phát huy sức mạnh đoàn kết của toàn dân tộc.
C. Kết hợp giữa lực lượng vũ trang và lực lượng chính trị nổi dậy giành chính quyền.
D. Tiến hành khởi nghĩa giành chính quyền đồng loạt ở cả thành thị, nông thôn và rừng núi.
Câu 29:

Từ năm 1960 đến năm 1973, kinh tế Nhật Bản bước vào giai đoạn

A. phục hồi và phát triển
B. khủng hoảng trầm trọng
C. phát triển xen kẽ với suy thoái   
D. phát triển “thần kì”
Câu 30:

Vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930) là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử cách mạng Việt Nam?

A. Kết thúc thời kì phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
B. Đưa giai cấp công nhân và nông dẫn lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng
C. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
D. Chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam.
Câu 31:

Ngay sau ngày Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thành công, để giải quyết nạn mù chữ, chủ tịch Hồ Chí Minh phát động phong trào nào?

A. Cải cách giáo dục.           
B. Thi đua “Dạy tốt, học tốt”.
C. Bình dân học vụ.       
D. Bổ túc văn hóa.
Câu 32:

Nội dung nào dưới đây thể hiện rõ vai trò của Liên hợp quốc hiện nay?

A. Diễn đàn quốc tế vừa hợp tác, vừa đấu tranh nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
Câu 33:

Mặt trận “Việt Nam độc lập đồng minh” thành lập năm 1941 vừa thể hiện nhiệm vụ cách mạng trong nước vừa góp phần thực hiện nhiệm vụ quốc tế vì

A. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất để tập trung vào vấn đề dân tộc.
B. tập hợp lực lượng cả dân tộc, thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
C. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương.
D. nguyện đứng về phía phe Đồng minh chống phát xít để giành độc lập.
Câu 34:

Năm 1929, Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đã phân hóa thành hai tổ chức cộng sản nào dưới đây?

A. Tân Việt Cách mạng đảng và Đông Dương Cộng sản đảng.
B. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn và An Nam Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
Câu 35:

Chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương xác định kẻ thù là

A. phát xít Nhật và chế độ phong kiến.      
B. đế quốc phát xít Pháp-Nhật
C. thực dân Pháp    
D. phát xít Nhật
Câu 36:

Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân kiểu cũ cùng hệ thống thuộc địa của nó ở châu Phi được đánh dấu bởi sự kiện

A. 17 nước châu Phi tuyên bố giành được độc lập vào năm 1960.
B. Môdămbích và Ănggôla giành được độc lập từ tay Bồ Đào Nha (1975).
C. cuộc đấu tranh chống Pháp của nhân dân Angiêri giành thắng lợi (1962).
D. Nenxơn Manđêla trở thành Tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi (1994).
Câu 37:

Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) ở Việt Nam, thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào lĩnh vực nào?

A. Khai mỏ
B. Nông nghiệp    
C. Công nghiệp nhẹ
D. Giao thông vận tải
Câu 38:

Sự kiện nào không đánh dấu sự biến đổi về chính trị của khu vực Đông Bắc Á?

A. Hồng Công, Đài Loan, Hàn Quốc là 3 con rồng ở Đông Bắc Á.
B. Sự xuất hiện nhà nước Đại Hàn Dân Quốc (8 - 1948).
C. Sự thành lập nhà nước Cộng hoà dân chủ nhân dân Triều Tiên (9/1948)
D. Sự ra đời của nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (1 - 10 - 1949).
Câu 39:

Sau khi Liên Xô tan rã (tháng 12/1991), Liên bang Nga

A. là quốc gia duy nhất trong Liên bang Xô tiếp tục duy trì chế độ XHCN.
B. được kế thừa địa vị pháp lí của Liên Xô trong quan hệ quốc tế.
C. tiếp tục thực hiện cải tổ nhằm cứu vãn sự tồn tại của chế độ XHCN.
D. là quốc gia kế tục Liên Xô và trở thành trụ cột của phe XHCN.
Câu 40:

Nội dung nào sau đây không phải là mục đích của Việt nam khi mở chiến dịch Biên giới Thu - Đông 1950?

A. Phát huy thế chủ động chiến lược trên chiến trường chính
B. Mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc
C. Khai thông đường sang Trung Quốc và các nước trên thế giới
D. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch