(2023) Đề thi thử môn Lịch Sử THPT Quốc gia có đáp án (Đề 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tháng 8 - 1961, Mĩ đề xướng việc thành lập tổ chức Liên minh vì tiến bộ để lôi kéo các nước nào?
A. Bắc Phi.
B. Mĩ Latinh.
C. Tây Âu.
D. Đông Âu.
Câu 2:
Trong thập niên 70 của thế kỉ XX, xu thế chủ đạo trong quan hệ quốc tế là
A. đơn cực.
B. hòa hoãn Đông - Tây.
C. toàn cầu hóa.
D. đa cực.
Câu 3:
Theo Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương, lực lượng kháng chiến ở quốc gia nào không có vùng tập kết?
A. Việt Nam.
B. Campuchia.
C. Lào.
D. Thái Lan.
Câu 4:

Một trong những chiến thắng của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ là

A. Vạn Tường.
B. Ấp Bắc.
C. Việt Bắc.
D. Điện Biên Phủ.
Câu 5:

Đầu năm 1979, quân dân Việt Nam đã chiến đấu chống lại cuộc chiến tranh xâm lược của thế lực nào ở biên giới phía Bắc?

A. Trung Quốc.
B. Mông Cổ.
C. Hàn Quốc.
D. Campuchia.
Câu 6:
Trong những năm 1929, Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên có hoạt động nào sau đây?
A. Tiến hành xây dựng các Xô viết.
B. Xuất bản báo Người cùng khổ.
 C. Đấu tranh trong nội bộ tổ chức.
D. Huấn luyện binh lính người Việt.
Câu 7:
Hội nghị Ianta (2 - 1945) diễn ra trong bối cảnh nào sau đây?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai đã hoàn toàn kết thúc.
B. Các lực lượng phát xít phát triển ngày càng mạnh.
C. Nước Mĩ bị chủ nghĩa khủng bố quốc tế tấn công.
D. Phe Đồng minh cần giải quyết nhiều vấn đề cấp bách.
Câu 8:
Quá trình mở rộng thành viên của tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) không chịu tác động của
A. cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. chủ nghĩa khủng bố.
C. tình trạng mâu thuẫn Đông – Tây.
D. xu thế toàn cầu hóa.
Câu 9:
Sự kiện nào diễn ra năm 1949 đã đánh dấu bước tiến nhảy vọt của khoa học kĩ thuật Liên Xô?
A. Phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
B. Chế tạo thành công robot tự động.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
Câu 10:

Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945), sự kiện nào đánh dấu sự thay đổi tính chất của cuộc chiến tranh?

A. Phát xít Đức tấn công Liên Xô (22 - 6 - 1941).
B. Đức hoàn thành xâm lược châu Âu (6 - 1941).
C. Nước Pháp kí văn kiện đầu hàng Đức (6 - 1940).
D. Nhật Bản tấn công Trân Châu Cảng (7 - 12 -1941).
Câu 11:
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ra đời năm 1967 do các nước trong khu vực nhận thấy cần
A. tạo ra sự cân bằng sức mạnh với Mĩ.
B. tăng cường sức mạnh quân sự.
C. đoàn kết để giải phóng dân tộc.
D. có sự hợp tác để cùng phát triển.
Câu 12:
Một trong những yếu tố dẫn đến sự thay đổi quan trọng trong chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ khi bước vào thế kỉ XXI là
A. sự xuất hiện của chủ nghĩa khủng bố.
B. sự lớn mạnh của Liên Xô, Trung Quốc.
C. tác động của phong trào giải phóng dân tộc.
D. thất bại nặng nề trong chiến tranh Việt Nam.
Câu 13:
Từ những năm 60 - 70 của thế kỉ XX, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN chuyển sang thực hiện chiến lược kinh tế hướng ngoại là do tác động của các yếu tố nào sau đây?
A. Tất cả các nước Đông Nam Á đã thực hiện mở cửa.
B. Trật tự thế giới hai cực - hai phe sụp đổ.
C. Nhu cầu thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật.
D. Tất cả các nước Đông Nam Á đã độc lập.
Câu 14:
Nội dung nào sau đây là hoạt động của Phan Châu Trinh?  
A. Đưa thanh niên Việt Nam sang Nhật học.
B. Ra sức truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin.
C. Tham gia mở trường học theo lối mới.
D. Thành lập Việt Nam Quang phục hội.
Câu 15:
Việt Nam Quốc dân đảng khi mới thành lập (1927), nêu chủ trương
A. thành lập chính quyền của quần chúng công nông.
B. làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng.
C. lật đổ chế độ phong kiến giành ruộng đất cho nông dân.
D. trước làm dân tộc cách mạng, sau làm thế giới cách mạng.
Câu 16:
Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc đã tạo ra những chuyển biển lớn trong tình hình thế giới, ngoại trừ việc
A. đưa tới sự hình thành trật tự thế giới hai cực Ianta.
B. nảy sinh cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
C. đưa đến sự ra đời của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
D. tăng cường tiềm lực cho hệ thống tư bản chủ nghĩa.
Câu 17:
Mốc đánh dấu bước chuyển từ Cộng đồng Châu Âu (EC) sang Liên minh Châu Âu (EU) là sự kiện nào?
A. Kí định ước Hen-xin-ki (1975)
B. Kí Hiệp ước Maxtrích (1991).
C. Kết nạp thêm 10 nước Đông Âu.
D. Đồng tin EURO được phát hành (1999)
Câu 18:

“Luận cương tháng tư” đã xác định mục tiêu và đường lối cách mạng Nga năm 1917 chuyển từ

A. cách mạng tư sản sang cách mạng vô sản.
B. cách mạng ruộng đất sang cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. cách mạng tư sản dân quyền sang cách mạng xã hộỉ chủ nghĩa.
Câu 19:
Hệ tư tưởng nào đã tác động và hình thành nên khuynh hướng dân chủ tư sản trong phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam những năm 1919-1930?
A. Hệ tư tưởng “Tam dân” của Tôn Trung Sơn.
B. Trào lưu triết học Ánh sáng Pháp.
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin và cách mạng tháng Mười Nga.
D. Cải cách của thiên hoàng Minh Trị (Nhật Bản).
Câu 20:
Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1911 - 1917 có ý nghĩa nào dưới đây?
A. Đặt cơ sở cho việc khẳng định con đường cứu nước mới.
B. Hoàn thành việc truyền bá lí luận giải phóng dân tộc.
C. Chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng.
D. Phát triển quan hệ đồng minh cho cách mạng Việt Nam.
Câu 21:
Sự kiện nào sau đây đánh dấu nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời?  
A. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội thành công.
B. Chế độ phong kiến Việt Nam hoàn toàn sụp đổ.
C. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập. 
D. Hồ Chí Minh soạn thảo bản Tuyên ngôn Độc lập.
Câu 22:
Phong trào dân chủ 1936 - 1939 đã để lại bài học kinh nghiệm gì cho Cách mạng tháng Tám 1945?
A. Xây dựng khối liên minh công nông.
B. Giành chính quyền bằng bạo lực cách mạng.
C. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Chớp thời cơ tiến hành khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 23:
Trong quá trình khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến giữa tháng 8 - 1945), nhân dân Việt Nam không có hoạt động nào dưới đây?
A. Lập Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.    
B. Thống nhất các lực lượng vũ trang.
C. Giành chính quyền đồng loạt trong cả nước.
D. Phát triển, mở rộng căn cứ địa cách mạng.
Câu 24:

Bản chất kế hoạch quân sự Nava của thực dân Pháp và can thiệp Mĩ trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương là một kế hoạch tập

A. tập trung binh lực mạnh.
B. phân tán binh lực.
C. xâm lược thực dân kiểu mới.
D. chiếm đất giữ dân.
Câu 25:

Trong cuộc chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968), quân dân miền Nam Việt Nam đã

A. đánh thắng chiến thuật “quét và giữ” của quân Mĩ.
B. đập tan kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Mĩ.
C. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch bình định của Mĩ.
D. làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm.
Câu 26:
Một trong những nội dung của Đại hội đại biểu lần thứ II Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 2-1951) là
A. đề ra nhiệm vụ trọng tâm của đường lối đổi mới đất nước.
B. quyết định khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền toàn quốc.
C. đề ra đường lối công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
D. quyết định thành lập mỗi nước một Đảng Mác - Lênin riêng.
Câu 27:
Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 3-1945) phát động cao trào kháng Nhật cứu nước vì lí do nào sau đây?
A. Kẻ thù trực tiếp, trước mắt của cách mạng đã thay đổi.
B. Chính phủ Trần Trọng Kim hoang mang đến cực điểm.
C. Nhật và Pháp câu kết với nhau nhằm đàn áp cách mạng.
D. Chính quyền thuộc địa không thể duy trì nền thống trị.
Câu 28:
Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” ra đời trong hoàn cảnh nào?
A. Sau thất bại của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
B. Sau thất bại của chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
C. Sau thất bại của chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.
D. Sau thất bại của chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.
Câu 29:
Luận cương chính trị xác định nội dung của cuộc cách mạng tư sản dân quyền là thực hiện nhiệm vụ
A. chống phong kiến thiết lập chế độ mới.
B. chống đế quốc giành độc lập dân tộc.
C. giải phóng dân tộc và cách mạng ruộng đất.
D. phong kiến giành ruộng đất cho dân cày.
Câu 30:

Một trong những khó khăn của quân dân Việt Nam khi mở các các chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947, Biên giới thu - đông năm 1950 và Điện Biên Phủ năm 1954 là

A. không nhận được sự ủng hộ từ bên ngoài
B. xa căn cứ hậu cần kháng chiến.
C. địa bàn tác chiến ở miền núi nên phức tạp.
D. bị đối phương bao vây, cô lập.
Câu 31:
Nội dung nào là ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 ở miền Nam Việt Nam?
A. Kết thúc 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc.
B. Buộc Mỹ chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương.
D. Buộc Mỹ phải ký vào Hiệp định Pari năm 1973.
Câu 32:
Trong khoảng thời gian từ đầu tháng 9 - 1945 đến cuối tháng 12 - 1946, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà gặp khó khăn, thách thức nào sau đây?
A. Mĩ biến Việt Nam thành tâm điểm của cuộc đối đầu Đông - Tây.
B. Chỉ có các nước Đông Âu công khai ủng hộ Việt Nam độc lập.
C. Pháp thoả hiệp với Trung Hoa dân quốc để cấm vận Việt Nam.
D. Các thế lực thù địch câu kết chống phá chính quyền cách mạng.
Câu 33:
Phong trào “vô sản hóa” do Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phát động và thực hiện là
A. mốc đánh dấu phong trào công nhân hoàn toàn trở thành tự giác.
B. phương thức tự rèn luyện của những chiến sĩ cách mạng tiến bộ.
C. điều kiện để công nhân phát triển về số lượng và trở thành giai cấp.
D. cơ hội thuận lợi giúp những người cộng sản về nước hoạt động.
Câu 34:
Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc có giá trị nào sau đây đối với lịch sử Việt Nam trong những năm 20 của thế kỷ XX?
A. Làm cho phong trào yêu nước chuyển hẳn sang quỹ đạo cách mạng vô sản.
B. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước đầu thế kỷ XX.
C. Tạo cơ sở cho sự hình thành phong trào dân tộc theo khuynh hướng vô sản.
D. Trực tiếp chuẩn bị đầy đủ những điều kiện cho sự ra đời của Đảng Cộng sản.
Câu 35:
Điểm khác nhau giữa hoàn cảnh kí kết Hiệp định Pari (27-1-1973) so với Hiệp định Giơnevơ (21-7-1954) là
A. hội nghị không chịu sự chi phối của các nước lớn.
B. ký kết sau mỗi thắng lợi của quân dân Việt Nam.
C. trong bối cảnh các nước lớn có xu thế hòa hoãn.
D. phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới phát triển.
Câu 36:
Sự ra đời và hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925) và Việt Nam Quốc dân đảng (1927) đều
A. lôi cuốn đông đảo công nông tham gia.
B. góp phần thúc đẩy phong trào yêu nước phát triển.
C. chú trọng xây dựng hệ thống tổ chức trên cả nước.
D. tăng cường huấn luyện, đào tạo cán bộ cách mạng.
Câu 37:

Thực tiễn phong trào cách mạng 1930-1931, phong trào dân chủ 1936 - 1939 và cao trào kháng Nhật cứu nước ở Việt Nam cho thấy

A. nhiệm vụ giành và bảo vệ chính quyền cách mạng có mối quan hệ mật thiết với nhau.
B. để quần chúng tham gia cách mạng cần đặt nhiệm vụ dân tộc lên hàng đầu.
C. quá trình phát triển lớn mạnh không ngừng của lực lượng cách mạng.
D. sự linh hoạt của các chi bộ Đảng trong việc phát động quần chúng giành chính quyền.
Câu 38:

Nhận định nào sau đây là đúng về nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh của Đảng Lao động Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống đế quốc Mĩ (1954 – 1975)?

A. Khởi đầu bằng cuộc nổi dậy của quần chúng, kết thúc bằng thắng lợi quân sự.
B. Khởi đầu bằng cuộc tiến công về quân sự, kết thúc bằng giải pháp ngoại giao.
C. Khởi đầu bằng cuộc nổi dậy của quần chúng, kết thúc bằng thắng lợi ngoại giao.
D. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.
Câu 39:
Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức năm 1972 và Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam năm 1973 có điểm nào giống nhau?
A. Đều nhấn mạnh nguyên tắc tôn trọng quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Đều nhấn mạnh nguyên tắc tôn trọng chủ quyền và sự toàn vẹn lãnh thổ.
C. Đều nhấn mạnh giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
D. Đều nhấn mạnh nguyên tắc tôn trọng độc lập, tự do và toàn vẹn lãnh thổ.
Câu 40:
Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự chuẩn bị đầu tiên có tính quyết định cho bước phát triển nhảy vọt của cách mạng Việt Nam vì
A. tạo dựng đội ngũ cán bộ trung kiên cho cách mạng.
B. đáp ứng căn bản nguyện vọng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam.
C. đề ra đường lối cách mạng khoa học, sáng tạo và hệ thống tổ chức chặt chẽ.
D. lãnh đạo nhân dân Việt Nam tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám thành công.