(2023) Đề thi thử Sinh học Cụm THPT Nam Định, Nam Định có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây quy định chiều hướng tiến hóa?

A. Đột biến
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 2:

Màu lông thỏ Himalaya có thể thay đổi phụ thuộc vào nhiệt độ, đây là hiện tượng

A. đột biến gen.
B. thường biến.
C. mức phản ứng.
D. đột biến NST.
Câu 3:

Kiểu phân bố nào sau đây chỉ có trong quần xã sinh vật?

A. Phân bố theo chiều thẳng đứng.
B. Phân bố ngẫu nhiên.
C. Phân bố theo nhóm.
D. Phân bố đồng đều.
Câu 4:

Khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất được gọi là

A. ổ sinh thái.
B. khoảng thuận lợi.
C. khoảng chống chịu.
D. giới hạn sinh thái.
Câu 5:

Đột biến nào sau đây tạo ra các loại alen mới làm phong phú thêm vốn gen quần thể?

A. Thể dị đa bội.
B. Đột biến gen.
C. Mất đoạn NST.
D. Thể ba.
Câu 6:

Lừa giao phối với ngựa sinh ra con La bất thụ. Đây là ví dụ về cơ chế cách li

A. sau hợp tử.
B. trước hợp tử.
C. cơ học.
D. tập tính.
Câu 7:

Một quần thể thực vật giao phấn cân bằng di truyền có tần số alen A = 0,2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen dị hợp của quần thể này là

A. 0,04.  
B. 0,64.
C. 0,96.
D. 0,32.
Câu 8:

Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ và cây thân gỗ này là quan hệ

A. kí sinh.
B. cộng sinh.
C. ức chế - cảm nhiễm.
D. hội sinh.
Câu 9:

Nước và ion khoáng chủ yếu được vận chuyển ở thân qua con đường nào sau đây?

A. Dòng mạch gỗ.
B. Dòng mạch rây.
C. Tế bào chất.
D. Gian bào.
Câu 10:

Sơ đồ bên mô tả con đường chuyển hóa từ chất A thành sản phẩm P trong tế bào của

một loài sinh vật. Cho biết không xảy ra đột biến và các alen lặn (a, b) không tạo ra enzim xúc tác cho quá

trình chuyển hóa. Theo lí thuyết, kiểu gen nào sau đây tổng hợp được sản phẩm P?

Sơ đồ bên mô tả con đường chuyển hóa từ chất A thành sản phẩm P trong tế bào của một loài sinh vật. Cho biết không xảy ra đột biến và các alen lặn (a, b) không tạo ra enzim xúc tác cho quá trình chuyển hóa. Theo lí thuyết, kiểu gen nào sau đây tổng hợp được sản phẩm P?   	A. AaBb. 	B. aaBb. 	C. aabb. 	D. Aabb. (ảnh 1)
A. AaBb.
B. aaBb.
C. aabb.
D. Aabb.
Câu 11:

Phân bố chủ yếu ở vùng xích đạo, có thành phần loài phong phú và được coi là lá phổi xanh của hành tinh. Đây là đặc điểm của khu sinh học

A. rừng mưa nhiệt đới.
B. rừng lá kim phương Bắc (Taiga).
C. rừng rụng lá ôn đới.
D. đồng rêu hàn đới.
Câu 12:

Phát biểu nào sau đầy về cân bằng nội môi ở người là sai?

A. Khi trong máu thừa glucôzơ, tụy tiết ra hoocmôn insulin.
B. Áp suất thẩm thấu trong máu phụ thuộc vào nồng độ Na+.
C. Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định môi trường trong cơ thể.
D. Khi cơ thể vận động mạnh thường làm tăng pH .
Câu 13:

Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ là biểu hiện của mối quan hệ

A. hỗ trợ cùng loài.
B. cạnh tranh.
C. hỗ trợ khác loài.
D. hợp tác.
Câu 14:

Ở sinh vật nhân thực, khi tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu thì phức hợp nào sau đây khớp mã với côđon mở đầu?

A. Leu – tARN.
B. Val – tARN.
C. Ser – tARN.
D. Met – tARN.
Câu 15:

Đối tượng nghiên cứu giúp T.H.Moocgan phát hiện ra quy luật hoán vị gen là

A. chuột bạch.
B. đậu Hà Lan.
C. ruồi giấm.
D. cà chua.
Câu 16:

So với biện pháp sử dụng thuốc trừ sâu hoá học để tiêu diệt sinh vật gây hại, biện pháp sử dụng các loài thiên địch có ưu điểm là

A. thường không gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của con người.
B. không phụ thuộc vào điều kiện khí hậu, thời tiết.
C. nhanh chóng dập tắt tất cả các loại dịch bệnh.
D. có thể diệt tận gốc các loài sâu hại, đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 17:

Phát biểu nào sau đây về ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp là đúng?

A. Khi lượng nước giảm thì cường độ quang hợp tăng.
B. Thực vật C4 có điểm bù CO2 cao hơn thực vật C3.
C. Thực vật C4 có điểm bão hoà ánh sáng cao hơn thực vật C3.
D. Các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp cacbohiđrat.
Câu 18:

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, lưỡng cư xuất hiện ở đại

A. Tân sinh.
B. Trung sinh.
C. Cổ sinh.
D. Nguyên sinh.
Câu 19:

Nếu mạch khuôn của ADN chỉ có 3 loại nuclêôtit A, T, X thì khi nhân đôi, môi trường không cần cung cấp loại nuclêôtit nào sau đây?

A. G.
B. T.
C. A.
D. X.
Câu 20:

Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?

  A. tARN.  
B. mARN.
C. rARN.
D. ADN.
Câu 21:

Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa G - X, A - U và ngược lại được thể hiện trong quá trình nào sau đây?

A. Nhân đôi NST.
B. Dịch mã.
C. Nhân đôi ADN.
D. Phiên mã.
Câu 22:

Trong các giai đoạn tiến hoá của sự sống trên Trái Đất, giai đoạn hình thành nên tế bào sơ khai (protobiont) là

A. tiến hoá sinh học.
B. tiến hoá tiền sinh học.
C. tiến hoá văn hoá.
D. tiến hoá hoá học.
Câu 23:

Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp?

A. DDEe.
B. DdEe.
C. DDee.  
D. Ddee.
Câu 24:

Trong hệ mạch của người bình thường, huyết áp lớn nhất ở

A. tiểu động mạch.
B. động mạch chủ.
C. tĩnh mạch chủ.  
D. mao mạch.
Câu 25:

Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi thành phần và số lượng gen trên nhiễm sắc thể (NST)?

A. Đảo đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Chuyển đoạn không tương hỗ.
Câu 26:

Người ta tiến hành nuôi các hạt phấn của cây có kiểu gen AabbDDEe và lưỡng bội hóa có thể tạo ra cây lưỡng bội có kiểu gen nào sau đây?

A. AABBDDEE.
B. aabbddee.  
C. AAbbDDee.
D. AabbDDEe.
Câu 27:

Trong kĩ thuật chuyển gen, enzim nào sau đây được dùng để gắn gen cần chuyển với thể truyền tạo ADN tái tổ hợp?

A. ARN pôlymeraza.
B. Restrictaza.
C. ADN pôlymeraza.
D. Ligaza.
Câu 28:

Hội chứng bệnh nào sau đây ở người là thể một?

A. Tơcnơ.
B. Claiphentơ.
C. Siêu nữ.  
D. Đao.
Câu 29:

Ở tế bào động vật, gen ngoài nhân có ở bào quan nào sau đây?

A. Lục lạp.
B. Không bào.
C. Ti thể.
D. Ribôxôm.4
Câu 30:

Cho cây (P) dị hợp 2 cặp gen (A, a và B, b) tự thụ phấn, thu được F1 có 10 loại kiểu gen, trong đó tổng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen trội và đồng hợp 2 cặp gen lặn là 32%. Theo lí thuyết, loại kiểu gen có 2 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ

A. 34%.
B. 36%.
C. 44%.
D. 32%
Câu 31:

Ba tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaBDbd giảm phân bình thường trong đó có 1 tế bào xảy ra hoán vị giữa alen D và alen d . Theo lí thuyết, kết thúc giảm phân có thể tạo ra

A. loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 1/8.
B. tối đa 8 loại giao tử.
C. 4 loại giao tử với tỉ lệ 5 : 5 : 1 : 1.
D. 6 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
Câu 32:

Hình vẽ bên mô tả khu vực phân bố và mật độ của 4 quần thể cây thuộc 4 loài khác nhau trong

một khu vực sống có diện tích 10 ha (tại thời điểm t). Biết rằng diện tích phân bố của 4 quần thể A, B, C, D lần lượt là 1,6 ha; 1,9 ha; 1,5 ha; 1,2 ha. Trong số các nhận xét được cho dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?

Hình vẽ bên mô tả khu vực phân bố và mật độ của 4 quần thể cây thuộc 4 loài khác nhau trong một khu vực sống có diện tích 10 ha (tại thời điểm t). Biết rằng diện tích phân bố của 4 quần thể A, B, C, D lần lượt là 1,6 ha; 1,9 ha; 1,5 ha; 1,2 ha. Trong số các nhận xét được cho dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?   I. Quần thể A có tổng cộng 1600 cây. II. Tại thời điểm thống kê, kích thước của quần thể D lớn hơn kích thước của quần thể C . III. Kích thước của 4 quần thể theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là B, A, D, C . IV. Tổng số cá thể cây của 4 loài có trong khu phân bố 10 ha lớn hơn 10000 cây. 	A. 3. 	B. 4. 	C. 1. 	D. 2 (ảnh 1)

I. Quần thể A có tổng cộng 1600 cây.

II. Tại thời điểm thống kê, kích thước của quần thể D lớn hơn kích thước của quần thể C .

III. Kích thước của 4 quần thể theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là B, A, D, C .

IV. Tổng số cá thể cây của 4 loài có trong khu phân bố 10 ha lớn hơn 10000 cây.

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 33:

Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Phép lai P: Cây thân cao, hoa đỏ × Cây thân cao, hoa đỏ, thu được F1. Theo lí thuyết, nếu F1 xuất hiện kiểu hình thân thấp, hoa trắng thì tỉ lệ kiểu hình này có thể là

A. 18,75%.
B. 75%.
C. 6,25%.
D. 12,5%.
Câu 34:

Phép lai giữa 2 cơ thể đều dị hợp về 2 cặp gen nằm trên cùng 1 NST thường và mỗi cặp gen qui định 1 cặp tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

(1) F1 thu được kiểu hình có tỉ lệ 1:2:1 chứng tỏ 2 cặp gen phải liên kết hoàn toàn ở cả 2 giới.

(2) Nếu tần số hoán vị gen nhỏ hơn 50% thì F1 không thể xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 9 : 3 : 3 : 1.

(3) Nếu các gen liên kết hoàn toàn thì F1 chỉ thu được tối đa 3 loại kiểu hình.

(4) F1 có thể thu được tối đa 9 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 35:

Cho sơ đồ lưới thức ăn như hình bên. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về lưới thức ăn này?

Cho sơ đồ lưới thức ăn như hình bên. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về lưới thức ăn này?   II. Chuỗi thức ăn dài nhất có 4 mắt xích. III. Cá vược thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3. IV. Nếu nhiệt độ môi trường thay đổi làm số lượng động vật không xương sống nhỏ suy giảm đột ngột thì số lượng tất cả các loài động vật trong lưới thức ăn sẽ giảm. 	A. 3. 	B. 1. 	C. 4. 	D. 2. (ảnh 1)

II. Chuỗi thức ăn dài nhất có 4 mắt xích.

III. Cá vược thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.

IV. Nếu nhiệt độ môi trường thay đổi làm số lượng động vật không xương sống nhỏ suy giảm đột ngột thì số lượng tất cả các loài động vật trong lưới thức ăn sẽ giảm.

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 36:

Bảng 1 mô tả hàm lượng mARN và prôtêin tương đối của gen Y thuộc operon Lac ở các chủng vi khuẩn E coli. trong môi trường có hoặc không có Lactôzơ. Biết rằng chủng 1 là chủng bình thường, các chủng 2, 3, 4 là các chủng đột biến phát sinh từ chủng 1, mỗi chủng bị đột biến ở một vị trí duy nhất trong operon Lac.

Bảng 1 mô tả hàm lượng mARN và prôtêin tương đối của gen Y thuộc operon Lac ở các chủng vi khuẩn E coli. trong môi trường có hoặc không có Lactôzơ. Biết rằng chủng 1 là chủng bình thường, các chủng 2, 3, 4 là các chủng đột biến phát sinh từ chủng 1, mỗi chủng bị đột biến ở một vị trí duy nhất trong operon Lac. Bảng 1   Khi nói về các chủng 2, 3, 4; có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Chủng 2 có thể bị đột biến ở vùng vận hành (O). II. Chủng 3 có thể bị đột biến ở vùng mã hóa của gen Y. III. Chủng 4 có thể bị đột biến ở vùng khởi động (P). IV. Chủng 3 có thể bị đột biến ở vùng vận hành (O). 	A. 1. 	B. 2. 	C. 4. 	D. 3. (ảnh 1)

Khi nói về các chủng 2, 3, 4; có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Chủng 2 có thể bị đột biến ở vùng vận hành (O).

II. Chủng 3 có thể bị đột biến ở vùng mã hóa của gen Y.

III. Chủng 4 có thể bị đột biến ở vùng khởi động (P).

IV. Chủng 3 có thể bị đột biến ở vùng vận hành (O).

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 37:

Ở ruồi giấm (Drosophilidae), xét 2 cặp gen (A, a và B, b) trong quần thể đã tạo ra tối đa 15 loại kiểu gen; trong đó mỗi cặp gen quy định 1 cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, Phép lai (P): con cái trội 2 tính trạng × con đực trội 2 tính trạng, thu được F1 có số cá thể mang 1 alen trội chiếm 25%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Ở F1 có tối đa 12 loại kiểu gen.

II. Trong số cá thể cái thu được ở F1, số cá thể mang 4 alen trội chiếm 12,5%.

III. Ở F1, số cá thể cái mang 2 tính trạng trội bằng số cá thể đực mang 2 tính trạng trội.

IV. Ở F1, cá thể lặn về 2 tính trạng chỉ có ở con đực.

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 38:

Ở người, gen quy định nhóm máu có 3 alen IA, IB, IO nằm trên NST thường, trong đó kiểu gen IAIA và IAIO đều quy định nhóm máu A; kiểu gen IBIB và IBIO đều quy định nhóm máu B; kiểu gen IAIB quy định nhóm máu AB; kiểu gen IOIO quy định nhóm máu IO. Bệnh M do một trong 2 alen của 1 gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn và nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Cho sơ đồ phả hệ: Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả mọi người trong phả hệ. Theo lí thuyết, xác suất cặp vợ chồng III3 - III4 sinh con gái nhóm máu O và không bị bệnh M là

Ở người, gen quy định nhóm máu có 3 alen IA, IB, IO nằm trên NST thường, trong đó kiểu gen IAIA và IAIO đều quy định nhóm máu A; kiểu gen IBIB và IBIO đều quy định nhóm máu B; kiểu gen IAIB quy định nhóm máu AB; kiểu gen IOIO quy định nhóm máu IO. Bệnh M do một trong 2 alen của 1 gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn và nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Cho sơ đồ phả hệ: Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả mọi người trong phả hệ. Theo lí thuyết, xác suất cặp vợ chồng III3 - III4 sinh con gái nhóm máu O và không bị bệnh M là   	A. 3/24. 	B. 3/16. 	C. 1/24. 	D. 3/32. (ảnh 1)
A. 3/24.
B. 3/16.
C. 1/24.
D. 3/32.
Câu 39:

Một loài côn trùng giao phối, màu sắc thân do 1 gen trên NST thường có 3 alen A1, A2, A3 quy định. Trong đó, alen A1 trội hoàn toàn so với alen A2 và A3, alen A2 trội hoàn toàn so với alen A3. Một quần thể ở thế hệ khảo sát (P) đang cân bằng di truyền có tần số alen A2 gấp đôi tần số mỗi alen còn lại. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đúng?

I. Quần thể đang có tỉ lệ kiểu hình là 7: 8: 1.

II. Trong các cá thể mang kiểu hình của A1 và A2 của quần thể, có 50% cá thể khi sinh sản cho 2 loại giao tử.

III. Nếu quần thể không chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào, F1 có tỉ lệ kiểu gen là 1: 1: 2: 4: 4: 4.

IV. Nếu chọn lọc tự nhiên tác động ở thế hệ P theo hướng loại bỏ khả năng sinh sản của các cá thể thuần chủng, F1 có tỉ lệ cá thể dị hợp chiếm 34%.

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 40:

Một loài thực vật lưỡng bội, xét 1 gen có 2 alen; alen B có 1200 cặp nuclêôtit và mạch 1 của gen này có A : T : G : X = 1 : 2 : 3 : 4. Alen B bị đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit tạo thành alen b. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tỉ lệ (A + T) : (G + X) của alen b bằng tỉ lệ (G + A) : (T + X) của alen B.

II. Nếu alen b phát sinh do đột biến thêm 1 cặp A- T thì alen b có 361 nuclêôtit loại A.

III. Nếu alen b phát sinh do đột biến xảy ra ngay sau mã mở đầu thì chuỗi pôlipeptit do alen b quy định giống với chuỗi pôlipeptit do alen B quy định.

IV. Nếu alen b phát sinh do đột biến xảy ra trong giảm phân thì alen b có thể di truyền cho đời sau.

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1