(2023) Đề thi thử Sinh học Sở giáo dục và đào tạo Cao Bằng có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cấu tạo của phân tử nào sau đây không có liên kết hidro?

A. ADN kép.
B. rARN.  
C. mARN.
D. tARN.
Câu 2:

Khi mật độ cá thể của một quần thể động vật tăng lên quá cao, chỗ ở chật chội, nguồn sống không đủ cung cấp cho các cá thể trong quần thể thì thường dẫn tới

A. giảm mức độ cạnh tranh.
B. giảm mức độ xuất cư.
C. tăng mức độ tử vong.   
D. tăng mức độ sinh sản.
Câu 3:

Ở hai loài thực vật, loài A có 2n = 22, loài B có 2n =24. Theo lí thuyết, giao tử tạo ra từ quá trình giảm phân bình thường ở thể song nhị bội được hình thành từ hai loài trên có số lượng nhiễm sắc thể là

A. 46.  
B. 24.
C. 23.
D. 22.
Câu 4:

Trong cấu tạo dạ dày của trâu, dạ múi khế là dạ dày chính thức vì là nơi

A. có kích thước lớn nhất.
B. chứa nhiều vi sinh vật tiêu hoá xellulose.
C. tiết HCl và pepsin tiêu hoá protein.
D. hấp thụ bớt nước để nhai lại.
Câu 5:

Nhân tố tiến hóa nào sau đây diễn ra thường xuyên sẽ ngăn cản sự phân hóa vốn gen giữa các quần thể?

A. Di – nhập gen.  
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến.  
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 6:

Sự phân tầng trong quần xã sinh vật giúp giảm cạnh tranh giữa các loài do

A. sự phân hóa ổ sinh thái của các loài trong quần xã.
B. giảm số lượng cá thể trong quần xã.
C. tăng nguồn dinh dưỡng của môi trường sống.
D. tăng khả năng sử dụng nguồn sống của sinh vật.
Câu 7:

Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng khi nói về tiến hoá nhỏ?

I. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi vốn gen của quần thể qua các thế hệ.

II. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp.

III. Tiến hóa nhỏ hình thành các nhóm phân loại trên loài (chi, họ, bộ...).

IV. Tiến hóa nhỏ diễn ra ở những loài có kích thước nhỏ, vòng đời ngắn.

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 8:

Trong điều kiện không phát sinh đột biến, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. Ở phép lai AaBbDd × AaBbdd, thu được F1. Theo lí thuyết, ở F1 loại kiểu gen aaBbDd chiếm tỉ lệ

A. 1/8.
B. 1/12.
C. 1/16.
D. 3/16.
Câu 9:

Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, cây có mạch và động vật di cư lên cạn ở đại

A. trung sinh.
B. tân sinh.
C. nguyên sinh.  
D. cổ sinh.
Câu 10:

Ví dụ nào sau đây phản ánh mối quan hệ cộng sinh giữa các loài?

A. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
B. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ.
C. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng.
D. Vi sinh vật trong dạ cỏ trâu bò.
Câu 11:

Hai nhà khoa học nào sau đây đã phát hiện ra cơ chế điều hoà qua opêron ở vi khuẩn đường ruột E. coli?

A. F. Jacôp và J. Mônô
B. Menđen và Moocgan.
C. Hardy và Vanbec.
D. Lamac và Đacuyn.
Câu 12:

Thế hệ xuất phát của một quần thể có 100% cá thể đực mang kiểu gen AA; 60% số cá thể cái mang kiểu gen Aa, 40% cá thể cái mang kiểu gen aa. Khi quần thể đạt cân bằng di truyền, tần số alen A bằng bao nhiêu?

A. 0.65.
B. 0,5.
C. 0,8.
D. 0,4.
Câu 13:

Bốn đồ thị dưới đây mô tả sự thay đổi nồng độ insulin trong máu theo các thời điểm

dùng bữa trong ngày. Đồ thị phản ánh đúng quá trình biển đổi nồng độ insulin ở người bình thường là

Bốn đồ thị dưới đây mô tả sự thay đổi nồng độ insulin trong máu theo các thời điểm dùng bữa trong ngày. Đồ thị phản ánh đúng quá trình biển đổi nồng độ insulin ở người bình thường là   	A. Đồ thị 2. 	B. Đồ thị 4. 	C. Đồ thị 1. 	D. Đồ thị 3. (ảnh 1)
A. Đồ thị 2.
B. Đồ thị 4.
C. Đồ thị 1.
D. Đồ thị 3.
Câu 14:

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về diễn thế nguyên sinh?

I. Trong diễn thế nguyên sinh, thành phần loài của quần xã không thay đổi.

II. Kết quả của diễn thế nguyên sinh là hình thành quần xã suy thoái.

III. Diễn thế nguyên sinh chỉ chịu tác động của điều kiện ngoại cảnh.

IV. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 15:

Trong quá trình nhân đôi ADN, một đơn vị tái bản có số mạch mới được tổng hợp liên tục là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 16:

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về đột biến gen?

I. Đột biến gen có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.

II. Các dạng đột biến gen đều có thể làm thay đổi chức năng của protein.

III. Ở người, virut viêm gan B có thể gây đột biến gen.

IV. Xét ở mức phân tử, phần lớn đột biến điểm thường vô hại.

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 17:

Khi lá cây cà chua có màu vàng nhạt, người ta nên bón loại phân nào sau đây?

A. Kali.
B. Clo.
C. Magiê.
D. Phôtpho.
Câu 18:

Ở một loài thực vật, khi nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ thu được kết quả trong bảng sau:

Thế hệ

Kiểu gen AA

Kiểu gen Aa

Kiểu gen aa

1

0,16

0,48

0,36

2

0,19

0,42

0,39

3

0,22

0,36

0,42

4

0,25

0,3

0,45

Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

A. Di – nhập gen.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 19:

Trong quy luật phân li độc lập, nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì số loại kiểu hình ở F2

A. 4.
B. 9:3:3:1.
C. (3:1)n.
D. 2n.
Câu 20:

Trên một phân tử mARN có trình tự các nucleotit như sau:

5'...XXX AAU AUG GGG GGG UUU UUX UUA AAA UGA...3'

Nếu phân tử mARN nói trên tiến hành quá trình dịch mã thì số axit amin của môi trường được tARN mang đến khớp với riboxom là

A. 9

B. 8

C. 7

D. 10

Câu 21:

Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen?

A. AaBB.
B. AaBb.
C. AABB.
D. Aabb.
Câu 22:

Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1?

A. Aa × aa.
B. AA × Aa.
C. Aa × Aa.
D. AA × aa.
Câu 23:

Một cơ thể ruồi giấm đực có kiểu gen ABDabd. Biết khoảng cách giữa hai gen A và B là 20cM. Theo lí thuyết, tần số hoán vị gen là bao nhiêu?

A. 20%.
B. 40%.
C. 0%.
D. 10%.
Câu 24:

Ở người mắt nâu (A) là trội đối với mắt xanh (a). Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu, sinh con có cả mắt nâu và mắt xanh, kiểu gen của bố mẹ tương ứng là

A. AA và Aa.
B. aa và aa.
C. Aa và Aa
D. AA và AA.
Câu 25:

Loại tác động của gen thường được chú trọng trong sản xuất nông nghiệp là

A. tác động bổ sung giữa 2 alen trội.
B. tương tác cộng gộp.
C. tác động bổ sung giữa 2 gen không alen.
D. tác động đa hiệu.
Câu 26:

Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu tính, người ta sử dụng phương pháp

A. gây đột biên nhân tạo.
B. lai tế bào.
C. nhân bản vô tính.
D. cấy truyền phôi.
Câu 27:

Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, sâu ăn lá ngô thuộc bậc dinh dưỡng

A. cấp 4.
B. cấp 2
C. cấp 1.  
D. cấp 3.
Câu 28:

Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng khi nói về công nghệ gen?

I. Trong kĩ thuật chuyển gen, người ta thường dùng virut hoặc plasmit làm thể truyền.

II. Enzyme cắt được sử dụng trong kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp là Restrictaza.

III. Kĩ thuật đóng vai trò là trung tâm của công nghệ gen là kĩ thuật đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.

IV. Trong kĩ thuật chuyển gen, để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp, các nhà khoa học phải chọn thể truyền có gen đánh dấu.

A 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 29:

Hình vẽ dưới đây biểu diễn quá trình thoát hơi nước của cây sống trong điều kiện khô hạn.

Hình vẽ dưới đây biểu diễn quá trình thoát hơi nước của cây sống trong điều kiện khô hạn.   Trong các đường cong A, B, C, D, đường cong mô tả sự thoát hơi nước qua tế bào khí khổng là 	A. Đường B. 	B. Đường A. 	C. Đường D. 	D. Đường C. (ảnh 1)

Trong các đường cong A, B, C, D, đường cong mô tả sự thoát hơi nước qua tế bào khí khổng là

A. Đường B.  
B. Đường A.     
C. Đường D.
D. Đường C.
Câu 30:

Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, bao nhiêu nguyên nhân sau đây dẫn tới hậu quả quần thể rơi vào trạng thái diệt vong?

I. Xảy ra giao phối gần, đe doạ sự tồn tại của quần thể.

II. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm trước những thay đổi bất lợi của môi trường.

III. Giảm khả năng sinh sản do cá thể đực ít có cơ hội gặp nhau với cá thể cải.

IV. Tăng sự cạnh tranh cùng loài làm giảm số lượng cá thể của loài dẫn tới diệt vong.

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 31:

Trong một quần thể động vật có vú, tính trạng màu lông do một gen quy định, đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Trong đó, tính trạng lông màu nâu do alen lặn (ký hiệu là fB) quy định được tìm thấy ở 40% con đực và 16% con cái. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Gen quy định tính trạng màu lông nằm trên NST giới tính X.

II. Tần số của alen fB là 0,6.

III. Tỉ lệ con cái có kiểu gen dị hợp tử mang alen fB so với tổng số cá thể của quần thể là 25%.

IV. Tỉ lệ con đực có kiểu gen dị hợp tử mang alen fB so với tổng số cá thể của quần thể là 0%.

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 32:

Khi tìm hiểu về tác động của độ ẩm và độ pH của đất lên hai loài thực vật A và B, ta thu được số liệu được biểu diễn theo đồ thị sau đây:

Khi tìm hiểu về tác động của độ ẩm và độ pH của đất lên hai loài thực vật A và B, ta thu được số liệu được biểu diễn theo đồ thị sau đây:   Nghiên cứu đồ thị hãy cho biết: Vùng đất có độ ẩm và độ pH tương ứng nào sau đây có thể bắt gặp sự xuất hiện đồng thời của hai loài thực vật trên? 	A. 5 →15 và 6→8. 	B. 15→40 và 4→6.	C. 15→30 và 4→6. 	D. 5→30 và 4→8. (ảnh 1)

Nghiên cứu đồ thị hãy cho biết: Vùng đất có độ ẩm và độ pH tương ứng nào sau đây có thể bắt gặp sự xuất

hiện đồng thời của hai loài thực vật trên?

A. 5 →15 và 6→8.
B. 15→40 và 4→6. 
C. 15→30 và 4→6
D. 5→30 và 4→8.
Câu 33:

Hình vẽ dưới đây mô tả các đường cong tăng trưởng của ba quần thể khác nhau của một loài động vật.

Hình vẽ dưới đây mô tả các đường cong tăng trưởng của ba quần thể khác nhau của một loài động vật.   Quan sát hình vẽ và kiến thức về tăng trưởng của quần thể sinh vật, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng? I. Cả ba quần thể đều có kiểu tăng trưởng theo đường cong tăng trưởng thực tế. II. Quần thể C có sức chứa của môi trường lớn nhất. III. Quần thể A có tiềm năng tăng trưởng lớn nhất. IV. Khi điều kiện sống thay đổi theo chiều hướng bất lợi, đường cong tăng trưởng của ba quần thể lệch về phía bên trái. 	A. 2. 	B. 4. 	C. 3. 	D. 1. (ảnh 1)

Quan sát hình vẽ và kiến thức về tăng trưởng của quần thể sinh vật, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

I. Cả ba quần thể đều có kiểu tăng trưởng theo đường cong tăng trưởng thực tế.

II. Quần thể C có sức chứa của môi trường lớn nhất.

III. Quần thể A có tiềm năng tăng trưởng lớn nhất.

IV. Khi điều kiện sống thay đổi theo chiều hướng bất lợi, đường cong tăng trưởng của ba quần thể lệch về phía bên trái.

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 34:

Quan sát quá trình giảm phân tạo tinh trùng của 1000 tế bào có kiểu gen ABab người ta thấy có 400 tế bào có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 cromatit khác nguồn gốc dẫn tới hoán vị gen. Giả sử các giao tử sinh ra đều được thụ tinh với khả năng như nhau thì khi có 2 giao tử được thụ tinh, xác suất để cả 2 giao tử đều là giao tử mang gen AB là

A. 0,4.
B. 0.2.
C. 0,1.
D. 0,16.
Câu 35:

Xét 2 cặp gen (A,a) và (B, b), biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn và liên kết chặt chẽ trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phép lai thỏa mãn tỉ lệ kiểu hình (3: 1)?

A. 13.
B. 11.
C. 12.
D. 14.
Câu 36:

Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền bệnh mù màu và bệnh máu khó đông ở người. Mỗi bệnh do 1 trong 2 alen của 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X quy định, 2 gen này cách nhau 20cM. Theo lí thuyết, xác suất sinh con bị cả 2 bệnh của cặp 6-7 là bao nhiêu?

Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền bệnh mù màu và bệnh máu khó đông ở người. Mỗi bệnh do 1 trong 2 alen của 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X quy định, 2 gen này cách nhau 20cM. Theo lí thuyết, xác suất sinh con bị cả 2 bệnh của cặp 6-7 là bao nhiêu?   	A. 2/25. 	B. 1/50. 	C. 4/25. 	D. 1/25. (ảnh 1)
A. 2/25.
B. 1/50.
C. 4/25.
D. 1/25.
Câu 37:

Trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A, B, C, D, E, F, H có mối quan hệ dinh dưỡng được biểu diễn theo sơ đồ sau đây:

Trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A, B, C, D, E, F, H có mối quan hệ dinh dưỡng được biểu diễn theo sơ đồ sau đây:   Số phát biểu đúng khi nói về lưới thức ăn trên là I. Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn. II. Loài E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài F. III. Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì loài D sẽ mất đi. IV. Có 3 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5. 	A. 3. 	B. 4. 	C. 2. 	D. 1. (ảnh 1)

Số phát biểu đúng khi nói về lưới thức ăn trên là

I. Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.

II. Loài E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài F.

III. Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì loài D sẽ mất đi.

IV. Có 3 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5.

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 38:

Để nghiên cứu tốc độ tích lũy đột biến thay thế nuclêôtit trên gen, các nhà khoa học đã so sánh trình tự nuclêôtit ở vùng đầu (chứa trình tự nuclêôtit mã hóa tín hiệu nhận biết và tiến hành dịch mã của ribôxôm) của 149 gen của E. coli. Một phần kết quả nghiên cứu được thể hiện trên hình vẽ sau đây:

Để nghiên cứu tốc độ tích lũy đột biến thay thế nuclêôtit trên gen, các nhà khoa học đã so sánh trình tự nuclêôtit ở vùng đầu (chứa trình tự nuclêôtit mã hóa tín hiệu nhận biết và tiến hành dịch mã của ribôxôm) của 149 gen của E. coli. Một phần kết quả nghiên cứu được thể hiện trên hình vẽ sau đây:    Phân tích hình vẽ và kiến thức về cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng? I. Mạch ADN của các gen trên hình 5 là mạch bổ sung trong quá trình phiên mã. II. Trình tự bộ ba bảo thủ nhất (được bảo tồn lớn nhất) là 5'ATG3’ ở vị trí 0;1;2. III. Nếu xảy ra đột biến điểm thì tần số đột biến tại các nuclêotit là tương đương nhau. IV. Nếu gen bị đột biến điểm dạng thay thế một cặp nuclêôtit khác loại ở vị trí (-2) sẽ ức chế quá trình phiên mã. 	A. 1. 	B. 2. 	C. 4. 	D. 3. (ảnh 1)

Phân tích hình vẽ và kiến thức về cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

I. Mạch ADN của các gen trên hình 5 là mạch bổ sung trong quá trình phiên mã.

II. Trình tự bộ ba bảo thủ nhất (được bảo tồn lớn nhất) là 5'ATG3’ ở vị trí 0;1;2.

III. Nếu xảy ra đột biến điểm thì tần số đột biến tại các nuclêotit là tương đương nhau.

IV. Nếu gen bị đột biến điểm dạng thay thế một cặp nuclêôtit khác loại ở vị trí (-2) sẽ ức chế quá trình phiên mã.

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 39:

Một gen có chiều dài 0,1275 micromet và có G = 30% số nuclêôtit của gen. Sau đột biến số liên kết hiđrô của gen là 974. Chiều dài gen đột biến không thay đổi, đột biến trên thuộc dạng nào sau đây?

A. Thêm 1 cặp A – T.
B. Thay 1 cặp A – T bằng 1 cặp G - X.
C. Thêm 1 cặp G - X.
D. Thay 1 cặp G – X bằng 1 cặp A-T.
Câu 40:

Ở 1 loài thực vật, đem lại bố mẹ đều thuần chủng thu được F, toàn cây thân cao, quả đỏ. Biết tính trạng chiều cao thân do một cặp gen qui định. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2: 44,25% cây thân cao, quá đỏ; 30,75 cây thân cao, quả trắng; 12% cây thân thấp, quả đỏ; 13% cây thân thấp, quả trắng. Kiểu gen của các cây F1 và tần số hoán vị gen là:

A. Ab/aB Dd × Ab/aB Dd (f=20%)
B. Ab/aB Dd × Ab/aB Dd (f= 40%)
C. AB/ab Dd × AB/ab Dd (f= 30%).
D. AB/ab Dd × AB/ab Dd (f=40%).