(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Lương Băc Bằng (Lần 1) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng trong mô thực vật?

A. N.
B. S.  
C. Fe.
D.    C
Câu 2:

Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là

A. gen đa alen.
B. gen đa hiệu. 
C. gen tăng cường
D. gen điều hoà.
Câu 3:

mái có cặp nhiễm sắc thể giới tính

A. XX. 
B. OX.    
C. XY.  
D. OY.
Câu 4:

Nếu khoảng cách giữa 2 gen A và B trên 1 nhiễm sắc thể là 18 cM thì tần số hoán vị giữa 2 gen là

A.36%.    
B. 18%.     
C. 17%.    
D. 9%.
Câu 5:

Loại enzyme nào sau đây tham gia tổng hợp mạch mới trong quá trình nhân đôi ADN?

A. ARN polymerase.
B. ADN polymerase.
C. lygase.      
D. Restrictase.
Câu 6:

Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, enzyme ARN-polymerase liên kết với

A. vùng khởi động.
B. gen cấu trúc Z.  
C. vùng vận hành. 
D. Gen điều hoà.
Câu 7:

Đột biến thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G-X sẽ làm số liên kết hiđrô của gen

A. giảm 2.   
B. tăng 1 
C. tăng 2.  
D. giảm 1.
Câu 8:

Bộ nhiễm sắc thể của một loài là 2n = 24, ở thể đột biến tam bội trong tế bào có số nhiễm sắc thể là

A. 36

B. 48
C. 24
D. 12
Câu 9:

Ở cá xương dòng máu chảy trong mao mạch mang và dòng nước chảy qua mang có đặc điểm nào sau đây?

A. Song song cùng chiều.  
B. Cắt nhau sau đó xa dần
C. Vuông góc với nhau.         
D. Song song ngược chiều.
Câu 10:

Dạng đột biến nào sau đây có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết?

A. Đột biến lặp đoạn.
B. Đột biến đảo đoạn.
C. Đột biến chuyển đoạn.      
D. Đột biến mất đoạn.
Câu 11:

Cơ thể có kiểu genABab có các gen liên kết hoàn toàn giảm phân bình thường sẽ tạo giao tử AB chiếm tỉ lệ

A. 50%
B. 100%. 
C. 75%. 
D. 25%.
Câu 12:

thú bào quan nào sau đây chứa gen di truyền theo dòng mẹ?

A. Lục lạp.
B. Lưới nội chất.   
C. Ti thể.   
D. Riboxôm
Câu 13:

Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm tăng hoạt tính của enzim amylase ở đại mạch?

A. Đảo đoạn.       
B. Mất đoạn.       
C. Chuyển đoạn. 
D. Lặp đoạn.
Câu 14:

Mạch bổ sung của gen B ở một vi khuẩn có 300 adenine (A) và 350 thymine(T). Theo lý thuyết phân tử ARN được phiên mã từ gen B có bao nhiêu uraxil (U)?

A.300.
B. 350.  
C. 700.
D. 600.
Câu 15:

Cấu trúc nào sau đây là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào?

A. ARN
B. Nhiễm sắc thể. 
C. Nuclêôxôm.
D. ADN.
Câu 16:

Ở tế bào nhân thực, loại axit nuclêic vận chuyển axit amin đến ribôxôm để dịch mã là

A. ADN.   
B. tARN.  
C. rARN.       
D. mARN.
Câu 17:

Gen quy định bệnh mù màu gồm 2 alen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X. Kiểu gen nào sau đây viết sai?

A.XAXa. 
B. XAY.    
C. XAYa  
D. XaXa.
Câu 18:

Người ta có thể nhận biết được trứng tằm nào sẽ nở ra con đực, trứng tằm nào sẽ nở ra con cái dựa trên màu sắc trứng. Con người đã vận dụng hiểu biết về hiện tượng di truyền nào để biết được đặc điểm trên?

A. Di truyền ngoài nhân.   
B. Tương tác gen không alen.
C. Sự mềm dẻo về kiểu hình.     
D. Di truyền liên kết với giới tính.
Câu 19:

Menden đã sử dụng phương pháp nào sau đây để tạo các dòng thuần chủng?

A. Lai thuận nghịch.     
B. Tự thụ phấn liên tục qua nhiếu thế hệ.
C. Nuôi cấy hạt phấn rồi cho lưỡng bội hóa
D. Lai phân tích.
Câu 20:

Biết khoảng cách giữa 2 gen A và B là 20cM. Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AbaB giảm phân tạo giao tử; loại giao tử AB có thể chiếm tỉ lệ

A. 50% hoặc 25%.    
B. 25% hoặc 0%. 
C. 10%.  
D. 40%.
Câu 21:

Ở người, sau bữa ăn nhiều tinh bột, nồng độ glucôzơ trong máu tăng lên, tuyến tụy tiết ra insulin làm cho nồng độ glucôzơ trong máu giảm về mức bình thường. Insulin đã làm giảm nồng độ glucôzơ trong máu bằng cách nào sau đây?

A. Xúc tác biến đổi glucôzơ thành glycogen trong máu.
B. Xúc tác phản ứng phân giải glucôzơ thành CO2 và H2O.
C. Kích thích các tế bào hồng cầu tăng cường hấp thu glucôzơ.
D. Kích thích tế bào gan nhận glucôzơ và chuyển thành glicôgen dự trữ.
Câu 22:

Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh mang kiểu gen AaBbDEde xảy ra sự đổi chỗ giữa gen D và d có thể các loại giao tử tương ứng với bao nhiêu trường nào sau đây?

(1) ABDE, abde, AbDe, aBdE.                       (2) ABDE, ABde, abDe, abdE.

(3) ABDE, abde, ABDe, abdE.                       (4) ABDE, abde, ABdE, abDe.

(5) AbDE, aBde, AbdE, aBDe.

A. 1.  
B. 2.   
C. 3.      
D. 4.
Câu 23:

Khi nói về hệ tuần hoàn, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây sai?

A.Khi cơ thể mất máu, huyết áp giảm.
B.Tăng nhịp tim sẽ làm tăng huyết áp.
C. Tâm nhĩ co sẽ đẩy máu vào động mạch.
D. Loài có kích thước cơ thể càng lớn thì nhịp tim càng chậm.
Câu 24:

Khi nói về các con đường hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A.Nếu không có O2 thì thực vật không phân giải chất hữu cơ.
B.Hô hấp sáng không giải phóng năng lượng ATP.
C.Quá trình phân giải kị khí không tạo ra ATP.
D.Nếu cây không sinh trưởng thì không xảy ra hô hấp.
Câu 25:

Một loài thực vật, cho 2 cây (P) đều dị hợp tử về 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể giao phấn với nhau, thu được F1. Cho biết các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?

A. 4.     
B. 5.  
C. 3
D. 2.
Câu 26:

Khi nói về các quy luật di truyền, khi không có đột biến, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I.Nếu tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 9:6:1 thì chắc chắn tính trạng di truyền theo quy luật tương tác bổ sung.

II.Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền gen ở tế bào chất.

III.Tính trạng do gen lặn nằm trên X quy định sẽ biểu hiện ở nam nhiều hơn ở nữ.

IV.Khi các gen liên kết hoàn toàn sẽ không tạo ra biến dị tổ hợp.

A.1.  
B. 3.  
C. 2.
D. 4.
Câu 27:

Khi lai cơ thể có kiểu gen AaBb với cơ thể có kiểu gen Ddee, sau đó tiến hành đa bội hóa tạo nên thể dị đa bội. Biết rằng quá trình giảm phân xảy ra bình thường, đời con không thể thu được kiểu gen dị đa bội nào sau đây? 

A. AAbbDDee.
B. aaBBddee.    
C. AABBDDee.    
D. aaBbddee.
Câu 28:

Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu sau đây đúng?

A, Mỗi phân tử ADN có thể làm khuôn để phiên mã ra nhiều phân tử ARN khác nhau.
B. Enzim ARN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều từ 5’3’.
C. Cả 2 mạch của gen đều làm khuôn để tổng hợp ARN.
D. Enzim ARN polimeraza tổng hợp ARN theo nguyên tắc bổ sung A-U; G-X và ngược lại
Câu 29:

Một loài thực vật xét 2 cặp gen: A,a và B, b qui định 2 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: Cây thuần chủng có kiểu hình trội về 2 tính trạng x Cây thuần chủng có kiểu hình lặn về 2 tính trạng, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây về các cây F2 sai?=

A. Kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất
B. Tỉ lệ cây dị hợp 2 cặp gen luôn bằng tỉ lệ cây đồng hợp 2 cặp gen.
C. Tỉ lệ kiểu hình lặn về 2 tính trạng có thể bằng 4%.
D. Tỉ lệ cây mang 4 alen trội bằng tỉ lệ cây mang 4 alen lặn.
Câu 30:

Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I.Đột biến thay thế một cặp nucleotide có thể làm cho gen không được biểu hiện.

II.Đột biến thay thế cặp A- T bằng cặp G-X không thể làm cho bộ ba mã hóa axitamin trở thành bộ ba kết thúc.

III.Trong quá trình nhân đôi ADN, 1 phân tử 5-BU kết cặp với A của mạch khuôn thì luôn làm phát sinh đột biến gen.

IV.Đột biến làm giảm chiều dài của gen có thể làm tăng số axit amin của chuỗi polypeptide.

A.1
B.3.  
C.2.   
D. 4.
Câu 31:

Sự mềm dẻo kiểu hình là hiện tượng cùng một kiểu gen khi sống trong các điều kiện môi trường khác nhau hình biểu hiện kiểu hình khác nhau. Có bao nhiêu ví dụ sau đây phản ánh sự mềm dẻo kiểu hình?

I.Hai anh em ruột được nuôi dưỡng trong 2 gia đình khác nhau nên chiều cao khác nhau.

II.Hai cây thuộc cùng một dòng thuần, được trồng trong 2 môi trường khác nhau nên có chiều cao khác nhau.

III.Cùng giống cam Vân Canh nhưng trồng ở các vùng đất khác nhau sẽ cho chất lượng quả khác nhau.

IV.Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng màu hoa khác nhau tùy thuộc vào độ pH của đất.

A.1. 
B. 3.  
C. 2.   
D. 4.
Câu 32:

Một loài sinh sản hữu tính có bộ NST lưỡng bội 2n = 6. Trên ba cặp nhiễm sắc thể, xét các cặp gen kí hiệu là:

Một loài sinh sản hữu tính có bộ NST lưỡng bội 2n = 6. Trên ba cặp nhiễm sắc thể, xét các cặp gen kí hiệu là: (ảnh 1). Giả sử có một thể đột biến mang kiểu gen
Một loài sinh sản hữu tính có bộ NST lưỡng bội 2n = 6. Trên ba cặp nhiễm sắc thể, xét các cặp gen kí hiệu là: (ảnh 2). Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đây là dạng đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.

 II. Dạng đột biến này có thể gây hại cho thể đột biến.

 III. Thể đột biến có thể sẽ làm tăng sự biểu hiện của gen P.

 IV. Thể đột biến này giảm phân bình thường không hoán vị gen sẽ cho giao tử mang NST đột biến chiếm tỉ lệ 50%.

A. 1.    
B. 2
C. 3.
D. 4.
Câu 33:

Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Phép lai P: Cây thân cao × Cây thân cao, thu được F1 gồm toàn cây thân cao. Cho các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2 có cả cây thân cao và cây thân thấp. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là:

A. 7: 1
B. 3: 1
C. 15: 1         
D. 5: 3.
Câu 34:

Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 3 cặp gen A, a; B, b và D, d phân li độc lập cùng quy định theo đồ chuyển hoá các chất như sau:

Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 3 cặp gen A, a; B, b và D, d phân li độc lập cùng quy định theo đồ chuyển hoá các chất như sau: (ảnh 1)

Cho biết các alen lặn a, b, d đều không tạo được các enzim A, B, D tương ứng khi các sắc tố không được hình thành thì hoa có màu trắng. Có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng?

A.8.  
B. 15
C. 12. 
D. 19.
Câu 35:

Cho hình ảnh về một giai đoạn trong quá trình phân bào của một tế bào lưỡng bội 2n bình thường (tế bào A) trong cơ thể đực ở một loài và một số nhận xét tương ứng như sau:

 Cho hình ảnh về một giai đoạn trong quá trình phân bào của một tế bào lưỡng bội 2n bình thường (tế bào A) trong cơ thể đực ở một loài và một số nhận xét (ảnh 1)

 

I. Tế bào A có chứa ít nhất là hai cặp gen dị hợp.

II. Bộ NST lưỡng bội bình thường của loài là 2n = 8.

III. Tế bào A tạo ra tối đa là 3 loại giao tử khác nhau về các gen đang xét.

IV.Ở giai đoạn phân bào trong hình bên, tế bào đang có 8 chuỗi polynucleotide.

 

Biết đột biến nếu có chỉ xảy ra 1 lần, số phát biểu đúng là:

A. 1.
B. 2.   
C. 3.    
D. 4.
Câu 36:

Một loài động vật, xét 2 cặp alen A, a; B, b quy định 2 tính trạng; các alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai giữa 2 cá thuần chủng (P) có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao phối với nhau, thu được F1. Cho F1 giao phối với cá thể M trong loài, thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là: 3: 3: 1: 1. Nếu có hoán vị gen thì tần số nhỏ hơn 50%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

I. Ở F2 các cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng có thể có 1 loại kiểu gen quy định.

II. Ở F2thể có 3 kiểu gen đồng hợp về cả 2 cặp gen quy định 2 tính trạng trên.

III. Ở F2 có thể có 4 kiểu gen quy định 2 tính trạng trên.

IV. Hai gen trên có thể nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.

A. 1. 
B. 2.      
C. 3.            
D. 4.
Câu 37:

Cho biết tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb quy định; Tính trạng chiều cao cây do cặp gen Dd quy định. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) lai phân tích, thu được F1 có 10% cây thân cao, hoa đỏ: 40% cây thân cao, hoa trắng: 15% cây thân thấp, hoa đỏ: 35% cây thân thấp, hoa trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Kiểu gen của P chắc chắnAdaD Bb.

II. Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.

III. Đời F1 có 3 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa trắng.

IV. Cho P tự thụ phấn trong số các cây thân thấp, hoa đỏ ở đời con, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ xấp xỉ 14,3%.

A. 4. 
B. 3.  
C. 2
D. 1.
Câu 38:

Một loài thực vật, xét 2 cặp gen (Aa,Bb) nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Cho lai 2 cây đều mang 4 alen khác nhau nhưng có kiểu gen khác nhau thu được F1. Biết rằng hoán vị gen xảy ra ở 2 giới với tần số bằng nhau. Trong các phát biểu sau đây về F1 có bao nhiêu phát biểu đúng?

I.Cây có kiểu hình mang 3 alen lặn và cây có kiểu hình mang 3 alen trội luôn chiếm tỉ lệ bằng nhau.

II.Cây có kiểu hình mang ít nhất 3 alen trội luôn có tỉ lệ nhỏ hơn cây có kiểu hình mang nhiều nhất 2 alen trội.

III.Cây có kiểu hình mang 2 alen trội và cây có kiểu hình mang 3 alen trội không thể có tỉ lệ bằng nhau.

IV.Tỉ lệ cây có kiểu hình mang 2 alen trội gấp 6 lần tỉ lệ cây có kiểu hình mang 4 alen trội.

A.1.    
B.3.       
C.2.  
D.4.
Câu 39:

Một đoạn gen cấu trúc có trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung như sau:

Một đoạn gen cấu trúc có trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung như sau:     Biết trong đoạn mạch trên chỉ có một bộ ba mở đầu và một bộ ba kết thúc, bộ ba 5’UGG3’ (ảnh 1)

Biết trong đoạn mạch trên chỉ có một bộ ba mở đầu và một bộ ba kết thúc, bộ ba 5’UGG3’ chỉ mã hóa cho axit amin triptôphan. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Vùng mã hóa trên mạch gốc của gen trên có 84 triplet.

II. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A - T bằng cặp G - X ở bộ ba thứ 82 làm biến đổi thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp.

III. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit X - G bằng cặp A - T ở bộ ba thứ 4 có thể làm chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp giảm đi một axit amin so với chuỗi pôlipeptit bình thường.

IV. Đột biến mất một cặp nuclêôtit G - X ở bộ ba thứ nhất làm chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp bị thay đổi trình tự sắp xếp các axit amin so với chuỗi pôlipeptit bình thường.

A. 1
B. 2.
C. 3.  
D. 4.
Câu 40:

Ở một loài động vật, con cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, con đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính XY. Tính trạng màu mắt được quy định bởi một gen có 4 alen nằm ở vùng không tương đồng trên X, các alen trội là trội hoàn toàn. Thực hiện 3 phép lai thu được kết quả ở bảng sau:

STT

Phép lai P

T lệ kiểu hình F1 (%)

Mắt đ

Mt trắng

Mt vàng

Mt nâu

1

mắt đ (a)  mt đỏ (b)

75

0

0

25

2

mắt vàng (c)  mắt trắng (d)

0

50

50

0

3

mắt nâu (e)   mắt vàng (f)

0

25

25

50

Biết rằng không xảy ra đột biến và sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Theo thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Có tối đa 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình mắt nâu.

II. Có 2 sơ đồ lai phù hợp với phép lai 3.

III. Cho (d) giao phối với e, thu được đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình.

IV. Nếu cho con đực mắt đỏ lai với con cái mắt nâu sẽ có tối đa 3 sơ đồ lai đều thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 1:2: 1.

A. 1.  
B. 4.  
C. 2.    
D. 3.