(2023) Đề thi thử sinh học THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 7) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Có bao nhiêu thành tựu sau đây là ứng dụng công nghệ gen?
(1) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten trong hạt.
(2) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.
(3) Tạo giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.
(4) Tạo giống cây bông có gen kháng sâu bệnh.
A. 3. 
B. 2. 
C. 4. 
D. 1
Câu 2:

Hai loại enzim được sử dụng trong kĩ thuật chuyển gen là

A. ADN pôlimeraza và ARN pôlimeraza. 

B. rectritaza và ligaza. 

C. ADN pôlimeraza và ligaza. 
D. enzim tháo xoắn và enzim cắt mạch.
Câu 3:

Phép lai nào sau đây thu được đời con chỉ có một loại kiểu gen?

A. BB × bb. 
B. Bb × Bb.
C. Bb × bb. 
D. Bb × BB.
Câu 4:

Đặc trưng nào sau đây là của quần xã?

A. Tỉ lệ giới tính. 
B. Số lượng loài. 
C. Mật độ. 
D. Kiểu phân bố.
Câu 5:

Một quần thể thực vật giao phấn đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai alen là A và a, trong đó tần số alen a là 0,2. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen Aa của quần thể là

A. 0,32. 
B. 0,16. 
C. 0,40. 
D. 0,64.
Câu 6:

Hình vẽ dưới đây mô tả quá trình chuyển hoá Nitơ trong đất.

Media VietJack
Nghiên cứu hình vẽ và kiến thức về dinh dưỡng nitơ ở thực vật, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Rễ cây hấp thụ Nitơ ở những dạng NH4+ và NO3-.
II. Tên của nhóm sinh vật ở các vị trí (a) là vi khuẩn amôn hoá.
III. Hoạt động của nhóm sinh vật (d) giúp cải tạo đất trồng.
IV. Nhóm sinh vật ở vị trí (b) giúp chuyển hoá nitơ hữu cơ trong xác sinh vật thành nitơ khoáng cho cây sử dụng.

A. 1. 
B. 2. 
C. 3. 
D. 4.
Câu 7:

Để xác định vị trí của gen trong tế bào, phép lai nào sau đây có thể được sử dụng trong nghiên cứu quy luật di truyền?

A. Lai khác dòng.
B. Lai phân tích. 
C. Lai thuận nghịch. 
D. Lai xa và đa bội hóa.
Câu 8:

Khi áp suất thẩm thấu của máu tăng, thận tham gia điều hòa bằng cách

A. tăng thải H2O.  

B. tái hấp thụ Na+
C. tăng tái hấp thụ H2
D. tái hấp thụ O2.
Câu 9:

Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm cho 2 alen của cùng một gen cùng tồn tại trên một nhiễm sắc thể?

A. Mất đoạn NST. 

B. Đảo đoạn NST. 

C. Chuyển đoạn trên 1 NST.   
D. Lặp đoạn NST.
Câu 10:

Khi nói về tiêu hoá ở thú ăn thực vật, số nhận định đúng là

I. Hàm răng phát triển đặc biệt là răng nanh.

II. Manh tràng lớn chứa chất thải để chuẩn bị đưa ra khỏi cơ thể.

III. Ở trâu bò ăn cỏ nghèo dinh dưỡng nhưng vẫn béo tốt nhờ có hệ vi sinh vật ở dạ múi khế.

IV. Ruột non là nơi tiêu hoá và hấp thụ phần lớn thức ăn.

A. 1. 
B. 2. 
C. 3. 
D. 4.
Câu 11:

Loại nuclêôtit nào sau đây không có trong côđon mở đầu của phân tử mARN?

A. Ađênin 

B. Guanin 
C. Xitôzin. 
D. Uraxin.
Câu 12:

Hình bên mô tả mối tương quan giữa cường độ quang hợp (trục tung) và cường độ ánh sáng (trục hoành).

Media VietJack

Giá trị điểm B trong đồ thị được gọi là

A. điểm bù sáng sáng.

B. điểm bão hòa ánh sáng. 

C. năng suất kinh tế. 
D. năng suất sinh học.
Câu 13:

Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là

A. thường biến.
B. mức phản ứng. 
C. tương tác gen. 
D. tác động gen đa hiệu.
Câu 14:

Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?

A. Hỗ trợ cùng loài. 
B. Ánh sáng. 
C. Nồng độ muối khoáng. 
D. Độ ẩm.
Câu 15:

Sự kết hợp giữa giao tử (n-1) và giao tử (n) tạo thành hợp tử, hợp tử này phát triển thành thể đột biến nào sau đây?

A. Thể ba. 
B. Thể đơn bội. 
C. Thể một. 
D. Thể lưỡng bội
Câu 16:

Trong một lưới thức ăn, sinh vật nào sau đây là sinh vật tiêu thụ?

A. Nấm.
B. Vi khuẩn. 
C. Sâu bướm. 
D. Cây ngô.
Câu 17:

Loại đột biến điểm nào sau đây làm giảm 1 liên kết hidrô của gen?

A. Đột biến thêm 1 cặp G-X.

B. Đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. 

C. Đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T. 
D. Đột biến thêm 1 cặp A-T.
Câu 18:
Trong lịch sử phát triển của sinh vật qua các đại địa chất, thực vật hạt trần ngự trị ở đại nào?
A. Đại Trung Sinh. 
B. Đại Thái cổ. 
C. Đại Nguyên sinh. 
D. Đại Tân sinh.
Câu 19:

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, một alen có lợi cũng có thể bị loại hoàn toàn khỏi quần thể bởi tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

A. Giao phối không ngẫu nhiên. 

B. Đột biến. 

C. Chọn lọc tự nhiên. 
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 20:
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây thu được đời con có một loại kiểu hình?
A. aaBb × Aabb.
B. AaBB × aaBb. 
C. aaBB × aaBb. 
D. AaBb × AaBb.
Câu 21:

Xét chuỗi thức ăn: Cỏ " Cào cào " Cá rô " Rắn " Đại bàng.

Ở chuỗi thức ăn này có bao nhiêu loài là sinh vật tiêu thụ?

A. 1.
B. 2.
C. 3. 
D. 4.
Câu 22:

Một phân tử mARN được cấu tạo bởi 3 loại nuclêôtit A; U và X. Theo lí thuyết thì có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền?

A. 6. 
B. 27.
C. 9.  
D. 64.
Câu 23:

Hình vẽ sau đây mô tả cơ chế hình thành thể đột biến nào?

Media VietJack

A. Thể dị đa bội. 
B. Thể tự đa bội. 
C. Thể tứ bội. 
D. Thể lệch bội.
Câu 24:

Sự tương đồng về nhiều đặc điểm giải phẫu là bằng chứng gián tiếp cho thấy các loài sinh vật

A. tiến hóa theo hướng đồng quy.

B. có cùng bậc tiến hoá. 

C. đều được tiến hóa từ một tổ tiên chung. 
D. có nguồn gốc khác nhau.
Câu 25:

Ở sinh vật nhân thực, làm biến đổi protein sau khi được tổng hợp để có thể thực hiện chức năng nhất định là điều hòa hoạt động gen ở mức độ

A. dịch mã. 
B. phiên mã. 
C. sau phiên mã. 
D. sau dịch mã.
Câu 26:

Có 4 quần thể của cùng một loài được kí hiệu là I, II, III, IV với số lượng cá thể và diện tích môi trường

Quần thể

Só lượng cá thể

Diện tích môi trường sống(ha)

I

800

220

II

940

412

III

678

305

IV

470

280

Sắp xếp các quần thể trên theo mật độ tăng dần từ thấp tới cao

A. I→IV→III→II. 

B. IV → I → III → II. 

C. IV→II→III→I. 
D. I→III → II → IV.
Câu 27:

Giả sử có 4 loài sinh vật cùng trong 1 sinh cảnh, với các ổ sinh thái được mô tả như hình dưới đây.

Media VietJack

Theo ổ sinh thái giữa 4 loài, hai loài nào sau đây có mối quan hệ cạnh tranh gay gắt nhất?

A. Loài M và N. 
B. Loài P và N. 
C. Loài M và Q. 
D. Loài P và Q.
Câu 28:
Quần xã sinh vật ở vùng nào sau đây có độ đa dạng cao nhất?
A. Ôn đới. 
B. Nhiệt đới. 
C. Bắc Cực. 
D. Cận Bắc Cực.
Câu 29:

Biết hoán vị gen xảy ra với tần số 30%. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen ABab giảm phân tạo ra loại giao tử aB chiếm tỉ lệ

A. 15%. 
B. 30%. 
C. 60%. 
D. 3%.
Câu 30:

Ở bí ngô, hình dạng quả được duy định bởi 2 gen không alen A,a và B,b phân li độc lập quy định. Sự có mặt cả 2 gen trội A và B quy định quả dẹt, chỉ có mặt alen A hoặc B quy định quả tròn, kiểu gen đồng hợp lặn quy định quả dài. Bí quả tròn không thuần chủng có kiểu gen nào sau đây?

A. Aabb. 
B. aaBB.
C. AAbb. 
D. AaBb.
Câu 31:
Khi nói về thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quần thể là đơn vị tiến hóa để hình thành loài mới.
II. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu luôn đạt trạng thái cân bằng di truyền.
III. Tất cả các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
IV. Quá trình hình thành loài mới không nhất thiết dẫn đến hình thành quần thể thích nghi.
A. 2. 
B. 3. 
C. 1. 
D. 4.
Câu 32:

Một loài thực vật, cho 2 cây giao phấn với nhau (P), thu được F1  có tỉ lệ: 1 cây hoa đỏ, quả bầu dục : 1 cây hoa hồng, quả tròn : 1 cây hoa hồng, quả dài : 1 cây hoa trắng, quả bầu dục. Biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và không xảy ra đột biến. Nếu cho tất cả các cây F1  tự thụ phấn thì F2  có số cây đồng hợp trội về cả 2 cặp gen chiếm tỉ lệ là

A. 12,5%. 
B. 25%.
C. 50%. 
D. 75%.
Câu 33:

Cho ruồi giấm thuần chủng mắt đỏ, cánh nguyên giao phối với ruồi giấm mắt trắng, cánh xẻ thu được F1 đồng loạt mắt đỏ, cánh nguyên. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau, ở F2 thu được 282 ruồi mắt đỏ, cánh nguyên: 62 ruồi mắt tráng, cánh xẻ: 18 ruồi mắt đỏ, cánh xẻ: 18 ruồi mắt trắng, cánh nguyên. Cho biết mỗi tính trạng đều do một gen quy định, các gen đều nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và một số ruồi mắt trắng, cánh xẻ bị chết ở giai đoạn phôi. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tất cả ruồi mắt đỏ, cánh nguyên đều là ruồi cái.

II. Tất cả các ruồi F2 mang kiểu hình khác bố mẹ đều là ruồi đực.

III. Tần số hoán vị gen là 36%.

IV. Tính theo lý thuyết số lượng ruồi mắt trắng, cánh xẻ bị chết là 18 con.

A. 2. 
B. 1. 
C.3. 
D.4.
Câu 34:

Ở người, tính trạng hói đầu do một gen quy định. Gen B quy định hói đầu, alen b quy định kiểu hình bình thường. Kiểu gen Bb quy định hói đầu ở nam và bình thường ở nữ. Trong một quần thể cân bằng di truyền, trung bình cứ 10000 người thì có 100 người bị hói. Theo lý thuyết, số phát biểu sau đây đúng là

I. Người bị hói chiếm tỉ lệ 0,01.

II. Cấu trúc di truyền của quần thể là 0,0001BB : 0,0198Bb : 0,9801bb.

III. Người vợ bị hói đầu kết hôn với người chồng không bị hói ở trong quần thể này. Xác suất để đứa con đầu lòng của họ bị hói là 50%.

IV. Tần số alen qui định kiểu hình bình thường là 0,9.

A. 1.
B. 2. 
C. 3.
D. 4.
Câu 35:

Ở một loài thực vật, cho phép lai ♂AaBb × ♀aabb. Nếu trong quá trình tạo giao tử đực ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Quá trình giảm phân tạo giao tử cái diễn ra bình thường thì qua thụ tinh sẽ tạo ra các loại hợp tử có kiểu gen

A. aaaBb, aaabb, aBb, abb. 

B. AAaBb, AAabb, aBb, abb. 

C. AaaBb, Aaabb, aBb, abb. 
D. AaaBb, aaaBb, Abb, abb.
Câu 36:

Hình vẽ dưới đây mô tả kết quả theo dõi sự thay đổi số lượng và mức độ che phủ của thảm thực vật sau khi núi lửa phun trào tại St Helens ở phía Tây nam Washington (Mỹ) vào năm 1980.

Media VietJack

I.  Sau một năm núi lửa phun trào, tại vùng núi St Helens đã có độ che phủ đạt trên 5%.

II. Từ năm 1993, số lượng loài ổn định và không tiếp tục tăng.

III. Diễn thế sinh thái thứ sinh xảy ra rất nhanh sau khi núi lửa phun trào.

IV. Quần xã thực vật ổn định khoảng 20 loài tại khu vực nghiên cứu, chứng tỏ quần xã đã đạt được giai đoạn đỉnh cực trong diễn thế sinh thái.

A. 1. 
B. 2. 
C. 3. 
D. 4.
Câu 37:

Một phân tử ADN mạch kép dưới đây được tổng hợp nhân tạo mã hóa cho một chuỗi polipeptit sơ khai dài 5 axit amin.

Mạch 1: TAX ATGATX ATTTXAXGGAATTTXTAG XATGTA

Mạch 2: ATG TAXTAG TAAAGTGXXTTAAAGATX GTAXAT

   Vị trí các nu:                             1                        10         14                                     28


Biết rằng các mã bộ ba: 5´XUA3´ - Lơxin (Leu); 5´GAA3´ - Glutamic (Glu); 5´AUG3´ -Mêtiônin
(Met); 5´AUU3´ - Izôlơxin (Ileu); 5´XXG3´ - prôlin (Pro); 5´UGA3´ - mã kết thúc (stop).

Theo lý thuyết, số nhận định sau đây đúng là

I. Mạch được dùng làm khuôn là mạch 1, chiều 5’à3’.

II. Vị trí nuclêôtit đầu tiên của bộ ba mã mở đầu thuộc bộ ba số 2.

III. Axit amin thứ hai trong chuỗi polipeptit là Lơxin.

IV. Nếu xảy ra đột biến điểm dạng thay thế một cặp nu khác loại thì chiều dài chuỗi polipeptit không thay đổi.

A. 1. 
B. 2. 
C. 3. 
D. 4.
Câu 38:

Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Trong phả hệ có số người chưa biết chắc chắn kiểu gen là

Media VietJack

A. 2. 
B. 3. 
C. 4. 
D. 5.
Câu 39:

Có hai dòng ruồi giấm thuần chủng (A và B) đều có kiểu hình đột biến - mắt xù xì. Lai ruồi cái của dòng A với ruồi đực của dòng B, thu được F1 gồm 100% ruồi cái mắt kiểu dại và 100% ruồi đực mắt xù xì. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên thu được F2 gồm 256 ruồi cái mắt kiểu dại, 250 ruồi cái mắt xù xì, 64 ruồi đực mắt kiểu dại và 436 ruồi đực mắt xù xì. Hãy giải thích kết quả và viết sơ đồ lai. Theo lý thuyết, số phát biểu đúng là

I. Các gen quy định hình dạng mắt nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.

II. F1 dị hợp tử về ba cặp gen.

III. Xảy ra hoán vị gen với tần số 25%.

IV. Ruồi cái F1 có kiểu gen dị hợp tử chéo.

A. 1. 
B. 2.
C. 3. 
D. 4.
Câu 40:

Giả sử lưới thức ăn sau đây gồm các loài sinh vật được kí hiệu: A, B, C, D, E, F, G, H, I. Cho biết loài A là sinh vật sản xuất và loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

Media VietJack

I. Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.

II. Có 4 loài sinh vật tiêu thụ bậc 2.

III. Loài D có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc cấp 4.

IV. Giả sử H là vật kí sinh, trong quần xã có thể có 4 nhóm mối quan hệ sinh thái khác loài.

A. 1. 
B. 4.
C. 3. 
D. 2