(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Vĩnh Linh, Quảng Trị có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Người ta đã dùng một loại thuốc xịt muỗi mới để diệt muỗi trong một thời gian dài, lần xịt đầu tiên đã diệt được hầu hết các con muỗi nhưng những lần xịt sau đó thì quần thể muỗi ngày càng tăng dần kích thước. Giải thích nào sau đây là đúng?

A. Thuốc diệt muỗi là một loại tác nhân gây đột biến, đã làm xuất hiện alen kháng thuốc trong quần thể muỗi.
B. Thuốc diệt muỗi đã làm tăng tần số alen kháng thuốc vốn đã xuất hiện từ trước trong quần thể muỗi.
C. Thuốc diệt muỗi đã gây ra một đột biến đa hiệu vừa có khả năng kháng thuốc, vừa làm tăng sức sinh sản của những con muỗi cái.
D. Thuốc diệt muỗi tạo điều kiện cho những đột biến mới phát sinh và được tích lũy, làm tăng tần số alen kháng thuốc trong quần thể.
Câu 2:

Hệ tuần hoàn hở có máu chảy trong động mạch dưới áp lực

A. thấp, tốc độ chậm.
B. cao, tốc độ nhanh.
C. cao, tốc độ chậm.
D. thấp, tốc độ nhanh.
Câu 3:

Người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây để phát hiện ra hội chứng Đao ở người trong giai đoạn phôi sớm:

A. Chọc dò dịch ối, lấy tế bào phôi và phân tích các cặp nhiễm sắc thể thường.
B. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi và phân tích prôtêin.
C. Chọc dò dịch ối, lấy tế bào phôi và phân tích các cặp nhiễm sắc thể giới tinh.
D. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi và phân tích ADN.
Câu 4:

Khi nói về sự di chuyển của khí O2 và khí CO2 diễn ra ở các mô của các cơ quan, phát biểu nào sau đây đúng?

A. CO2 từ tế bào vào máu.
B. O2 từ tế bào vào máu.
C. Sau khi trao đổi khí nồng độ O2 trong máu tăng cao.
D. O2 từ máu ra phế nang.
Câu 5:

Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n, hợp tử mang bộ nhiễm sắc thể (2n + 1) có thể phát triển thành thể đột biến nào sau đây?

A. Thể tam bội.
B. Thể ba.
C. Thể tứ bội.
D. Thể một.
Câu 6:

Cho biết mỗi tính trạng do một cặp gen quy định và trội lặn hoàn toàn, hoán vị gen xảy ra với tần số 40%, thực hiện phép lai ở một cặp ruồi giấm P: ♀ Ab//aB Dd × ♂ AB//ab Dd thu được F1. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết phát biểu nào sau đây đúng về F1?

A. Kiểu gen AB//ab Dd chiếm tỉ lệ 6%.
B. Kiểu gen Ab//ab dd chiếm tỉ lệ 3,25%.
C. Kiểu gen ab//ab dd chiếm tỉ lệ 2,5%.
D. Kiểu hình A-bbD- chiếm tỉ lệ 14,25%.
Câu 7:

Bộ ba nào sau đây không có chức năng mã hóa axit amin:

A. 5’UAA3’.
B. 5’AUG3’.  
C. 5’UGA5’.
D. 3’UAG5’.
Câu 8:

Xét chuỗi thức ăn sau: Lúa → Chuột → Rắn hổ mang → Diều hâu. Sinh vật nào trong chuỗi thức ăn có bậc dinh dưỡng cấp 2?

A. Rắn hổ mang.
B. Chuột.
C. Diều hâu.
D. Lúa.
Câu 9:

Cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt là thành tựu của:

A. công nghệ gen.
B. nuôi cấy hạt phấn.
C. lai hữu tính.
D. lai tế bào xôma.
Câu 10:

Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển, gọi là:

A. kích thước tối đa của quần thể.

B. mật độ của quần thể.

C. kích thước tối thiểu của quần thể.
D. kích thước trung bình của quần thể.
Câu 11:

Trong quần thể người, gen quy định nhóm máu A, B, AB, O có 3 alen IA, IB, IO. Tần số alen IA là 0,3; tần số alen IB là 0,5; tần số alen IO là 0,2. Theo lí thuyết tần số kiểu gen IAIB là:

A. 0,3.
B. 0,29.
C. 0,15.
D. 0,01.
Câu 12:

Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể có ý nghĩa

A. đảm bảo thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn.
B. duy trì số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp.
C. giúp khai thác tối ưu nguồn sống.
D. đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định.
Câu 13:

Tác nhân gây đột biến nào sau đây thường được dùng để tạo thể đa bội?

A. Tia tử ngoại.
B. Tia phóng xạ.  
C. Cônsixin.
D. Sốc nhiệt.
Câu 14:

Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh?

A. Sinh vật.
B. Nhiệt độ.   
C. Độ ẩm.
D. Ánh sáng.
Câu 15:

Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại A, U và G. Nhóm các bộ ba nào sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?

A. ATX, TAG, GXA, GAA.
B. AAG, GTT, TXX, XAA.
C. TAG, GAA, AAT, ATG.
D. AAA, XXA, TAA, TXX.
Câu 16:

Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1?

A. Aabb × aaBb.
B. AaBb × aaBb.
C. AaBb × AaBb.
D. Aabb × AaBb.
Câu 17:

Ở quần thể động vật, cho biết A quy định kiểu hình chân cao trội hoàn toàn so với a quy định chân thấp. Biết rằng thế hệ xuất phát (P) của quần thể trên có tần số alen a ở giới đực và cái lần lượt là 0,6 và 0,4. Sau một thế hệ giao phối ngẫu nhiên thu được F1 có 1000 cá thể, F1 tiếp tục ngẫu phối thu được F2 có 2000 cá thể. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. F2 có 1000 cá thể mang kiểu gen đồng hợp lặn.
B. Thế hệ F1 có số cá thể chân cao là 760.
C. F1 có thành phần kiểu gen ở trạng thái cân bằng di truyền.
D. Tần số alen A ở thế hệ F1 cao hơn ở F2.
Câu 18:

Quá trình hình thành các loài B, C, D từ loài A (loài gốc) được mô tả ở hình bên. Phân tích hình này, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng

Quá trình hình thành các loài B, C, D từ loài A (loài gốc) được mô tả ở hình bên. Phân tích hình này, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?   I. Các cá thể của loài B ở đảo II có thể mang một số alen đặc trưng mà các cá thể của loài B ở đảo I không có. II. Khoảng cách giữa các đảo có thể là yếu tố duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể ở đảo I, đảo II và đảo III. III. Vốn gen của các quần thể thuộc loài B ở đảo I, đảo II và đảo III phân hóa theo cùng 1 hướng. IV. Điều kiện địa lí ở các đảo là nhân tố trực tiếp gây ra những thay đổi về vốn gen của mỗi quần thể. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 	A. 1. 	B. 2. 	C. 3. 	D. 4. (ảnh 1)

I. Các cá thể của loài B ở đảo II có thể mang một số alen đặc trưng mà các cá thể của loài B ở đảo I không có.

II. Khoảng cách giữa các đảo có thể là yếu tố duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể ở đảo I, đảo II và đảo III.

III. Vốn gen của các quần thể thuộc loài B ở đảo I, đảo II và đảo III phân hóa theo cùng 1 hướng.

IV. Điều kiện địa lí ở các đảo là nhân tố trực tiếp gây ra những thay đổi về vốn gen của mỗi quần thể.

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 19:

Cho một số thao tác cơ bản trong quy trình chuyển gen tạo ra chủng vi khuẩn có khả năng tổng hợp kháng nguyên trong sản xuất vacxin nhờ công nghệ gen như sau:

(1) Tạo ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa kháng nguyên.

(2) Tách plasmit từ tế bào vi khuẩn và tách gen mã hóa kháng nguyên từ mầm bệnh.

(3) Chuyển ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa kháng nguyên vào tế bào vi khuẩn.

(4) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa kháng nguyên.

Trình tự đúng của các thao tác trên là

A. (2) → (1) → (3) → (4).
B. (1) → (2) → (3) → (4).
C. (1) → (4) → (3) → (2).
D. (2) → (4) → (3) → (1).
Câu 20:

Cho các hoạt động của con người sau đây:

(1) Khai thác và sử dụng hợp lí các dạng tài nguyên có khả năng tái sinh.

(2) Bảo tồn đa dạng sinh học.

(3) Tăng cường sử dụng chất hóa học để diệt trừ sâu hại trong nông nghiệp.

(4) Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản.

Có bao nhiêu giải pháp của phát triển bền vững?

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 21:

Có 4 loài cùng ở một bậc dinh dưỡng, sống trong một môi trường và có ổ sinh thái về dinh dưỡng được mô tả theo các vòng tròn như hình bên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

Có 4 loài cùng ở một bậc dinh dưỡng, sống trong một môi trường và có ổ sinh thái về dinh dưỡng được mô tả theo các vòng tròn như hình bên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?   I. Loài A và loài D có quan hệ cạnh tranh với nhau. II. Loài B và loài C cạnh tranh với nhau. III. Nếu điều kiện sống của môi trường không thay đổi nhưng do bị con người khai thác làm cho loài A bị giảm số lượng thì có thể sẽ dẫn tới làm tăng số lượng cá thể của loài B. IV. Loài B và loài C bị cạnh tranh khốc liệt hơn loài A và D. 	A. 3 	B. 4 	C. 2 	D. 1 (ảnh 1)

I. Loài A và loài D có quan hệ cạnh tranh với nhau.

II. Loài B và loài C cạnh tranh với nhau.

III. Nếu điều kiện sống của môi trường không thay đổi nhưng do bị con người khai thác làm cho loài A bị giảm số lượng thì có thể sẽ dẫn tới làm tăng số lượng cá thể của loài B.

IV. Loài B và loài C bị cạnh tranh khốc liệt hơn loài A và D.

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 22:

Khi nói về nhân tố di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Di - nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể.
B. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di - nhập gen.
C. Di - nhập gen có thể làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Di - nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi.
Câu 23:

Sơ đồ mô tả ổ sinh thái về kích thước thức ăn của 2 loài A và B được thể hiện ở hình 1, 2 và 3 sau đây:

Sơ đồ mô tả ổ sinh thái về kích thước thức ăn của 2 loài A và B được thể hiện ở hình 1, 2 và 3 sau đây:   Loài A và loài B sẽ cạnh tranh gay gắt về thức ăn được thể hiện ở hình: 	A. hình 3. 	B. hình 1. 	C. hình 2. 	D. hình 1 và 2. (ảnh 1)

Loài A và loài B sẽ cạnh tranh gay gắt về thức ăn được thể hiện ở hình:

A. hình 3.
B. hình 1.
C. hình 2
D. hình 1 và 2.
Câu 24:

Trong tế bào nuclêôtit loại timin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?

A. tARN.  
B. rARN.
C. ADN.
D. mARN.
Câu 25:

Để nghiên cứu tốc độ tích lũy đột biến thay thế nuclêôtit trên gen, các nhà khoa học đã so sánh trình tự nuclêôtit ở vùng đầu (chứa trình tự nuclêôtit mã hóa tín hiệu nhận biết và tiến hành dịch mã của ribôxôm) của 149 gen của E. coli. Một phần kết quả nghiên cứu được thể hiện trên hình vẽ sau đây:

Để nghiên cứu tốc độ tích lũy đột biến thay thế nuclêôtit trên gen, các nhà khoa học đã so sánh trình tự nuclêôtit ở vùng đầu (chứa trình tự nuclêôtit mã hóa tín hiệu nhận biết và tiến hành dịch mã của ribôxôm) của 149 gen của E. coli. Một phần kết quả nghiên cứu được thể hiện trên hình vẽ sau đây:   Phân tích hình vẽ và kiến thức về cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng? I. Mạch ADN của các gen trên hình là mạch bổ sung trong quá trình phiên mã. II. Trình tự bộ ba bảo thủ nhất (được bảo tồn lớn nhất) là 5’ATG3’ ở vị trí 0;1;2. III. Nếu xảy ra đột biến điểm thì tần số đột biến tại các nuclêotit là tương đương nhau. IV. Nếu gen bị đột biến điểm dạng thay thế một cặp nu khác loại ở vị trí (-2) sẽ ức chế quá trình phiên mã. 	A. 2. 	B. 1. 	C. 3. 	D. 4. (ảnh 1)

Phân tích hình vẽ và kiến thức về cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

I. Mạch ADN của các gen trên hình là mạch bổ sung trong quá trình phiên mã.

II. Trình tự bộ ba bảo thủ nhất (được bảo tồn lớn nhất) là 5’ATG3’ ở vị trí 0;1;2.

III. Nếu xảy ra đột biến điểm thì tần số đột biến tại các nuclêotit là tương đương nhau.

IV. Nếu gen bị đột biến điểm dạng thay thế một cặp nu khác loại ở vị trí (-2) sẽ ức chế quá trình phiên mã.

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 26:

Những năm gần đây vùng Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta thường xuyên bị nhiễm mặn do biến đổi khí hậu làm nước biển dâng. Nhằm tìm kiếm các loài thực vật phù hợp cho sản xuất, các nhà khoa học đã tiến hành các thử nghiệm trên hai loài thực vật đầm lầy (loài A và loài B) ở vùng này. Để nghiên cứu ảnh hưởng của nước biển tới hai loài này, chúng được trồng trong đầm nước mặn và đầm nước ngọt. Kết quả nghiên cứu được thể hiện ở sơ đồ dưới đây:

Những năm gần đây vùng Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta thường xuyên bị nhiễm mặn do biến đổi khí hậu làm nước biển dâng. Nhằm tìm kiếm các loài thực vật phù hợp cho sản xuất, các nhà khoa học đã tiến hành các thử nghiệm trên hai loài thực vật đầm lầy (loài A và loài B) ở vùng này. Để nghiên cứu ảnh hưởng của nước biển tới hai loài này, chúng được trồng trong đầm nước mặn và đầm nước ngọt. Kết quả nghiên cứu được thể hiện ở sơ đồ dưới đây:   Khi nói về 2 loài này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Loài A chịu mặn tốt hơn loài B. II. Trong cùng một độ mặn, loài B có sinh khối thấp hơn loài A. III. Trong tương lai nước biển dâng loài A sẽ trở nên phổ biến hơn loài B. IV. Cả 2 loài A và B đều là sinh trưởng tốt trong điều kiện nước ngọt. 	A. 3. 	B. 4. 	C. 1. 	D. 2. (ảnh 1)

Khi nói về 2 loài này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Loài A chịu mặn tốt hơn loài B.

II. Trong cùng một độ mặn, loài B có sinh khối thấp hơn loài A.

III. Trong tương lai nước biển dâng loài A sẽ trở nên phổ biến hơn loài B.

IV. Cả 2 loài A và B đều là sinh trưởng tốt trong điều kiện nước ngọt.

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 27:

Xác voi Mamut được bảo quản gần như nguyên vẹn trong các lớp băng là bằng chứng

tiến hóa nào sau đây?

A. Giải phẫu so sánh.
B. Hóa thạch.
C. Tế bào học.
D. Sinh học phân tử.
Câu 28:

Trong các kiểu gen dưới đây, kiểu gen nào khi giảm phân bình thường có thể cho tối đa bốn loại giao tử?

A. Aabb.  
B. aaBB.
C. AaBb.
D. AABb.
Câu 29:

Cho sơ đồ phả hệ sau

Cho sơ đồ phả hệ sau   Cho biết mỗi bệnh do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định, người số 10 không mang alen gây bệnh A, người số 8 không mang alen gây bệnh B và các gen phân li độc lập. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Xác định được tối đa kiểu gen của 8 người trong phả hệ II. Xác suất sinh con trai đầu lòng không bị bệnh A và không bị bệnh b của 12-13 là 63/160 III. Xác suất sinh con gái đầu lòng không mang alen bệnh A và không mang alen bệnh B của 12- 13 là 49/240. IV. Người số 4,6,7,13 chắc chắn có kiểu gen giống nhau. 	A. 2 	B. 3 	C. 1 	D. 4 (ảnh 1)

Cho biết mỗi bệnh do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định, người số 10 không mang alen gây bệnh A, người số 8 không mang alen gây bệnh B và các gen phân li độc lập.

Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

I. Xác định được tối đa kiểu gen của 8 người trong phả hệ

II. Xác suất sinh con trai đầu lòng không bị bệnh A và không bị bệnh b của 12-13 là 63/160

III. Xác suất sinh con gái đầu lòng không mang alen bệnh A và không mang alen bệnh B của 12- 13 là 49/240.

IV. Người số 4,6,7,13 chắc chắn có kiểu gen giống nhau.

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 30:

Khi nói về trao đổi nước ở thực vật trên cạn, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ở lá cây, nước chủ yếu được thoát qua khí khổng.
B. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
C. Ở tất cả các loài cây, nước chỉ được thoát qua lá.
D. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước.
Câu 31:

Chất nào sau đây là sản phẩm của pha tối:

A. O2.
B. CO2.
C. C6H12O6.
D. ATP.
Câu 32:

Một quần thể thực vật giao phấn ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai alen là A và a, trong đó tần số alen A là 0,3. Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể là

A. 0,42.
B. 0,70.
C. 0,09.
D. 0,81.
Câu 33:

Cho các phương pháp tạo giống sau, phương pháp nào có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật?

A. Lai các dòng thuần chủng tương phản.
B. Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hoá.
C. Gây đột biến.
D. Dung hợp tế bào trần.
Câu 34:

Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 2 loại kiểu gen?

A. AA × aa
B. Aa × aa
C. AA × AA
D. Aa × Aa
Câu 35:

Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái:

(1) Động vật ăn động vật.                                  (2) Động vật ăn thực vật.     (3) Sinh vật sản xuất.

Sơ đồ thể hiện đúng thứ tự truyền của dòng năng lượng qua các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là

A. (1) →(3) →(2).  
B. (1) →(2) →(3).
C. (3) →(2) →(1).
D. (2) →(3) →(1).
Câu 36:

Một loài thực vật có gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp; Gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. Hai cặp gen này phân li độc lập.Cho cây thân cao hoa đỏ × cây thân cao hoa đỏ thu được F1 có 75% cao đỏ và 25% cao trắng. Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên thu F2 có 4 kiểu hình. Theo lí thuyết cây có ba alen trội ở F2 có tỉ lệ là bao nhiêu?

A. 11/32
B. 3/8
C. 7/16
D. 1/4
Câu 37:

Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp.
C. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
D. Hình thành loài là quá trình tích luỹ các biến đổi đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại cảnh.
Câu 38:

Cho biết các côdon mã hóa một số loại axit amin như sau:

Cho biết các côdon mã hóa một số loại axit amin như sau:   Một đoạn mạch làm khuôn tổng hợp mARN của alen M có trình tự nuclêôtit là: 3’TAXXTAGTAATGTXA...ATX5’. Alen M bị đột biến điểm tạo ra 4 alen có trình tự nuclêôtit ở đoạn này như sau: (1) Alen M1: 3’TAX XTG GTA ATG TXA...ATX5’ (2) Alen M2: 3’TAX XTA GTG ATG TXA...ATX5’ (3) Alen M3: 3’TAX XTA GTA GTG TXA...ATX5’ (4) Alen M4: 3’TAX XTA GTA ATG TXG...ATX5’ Theo lí thuyết, trong 4 alen trên, có bao nhiêu alen mã hóa chuỗi pôlipetit có thành phần axit amin không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do alen M mã hóa? 	A. 1. 	B. 4. 	C. 2. 	D. 3. (ảnh 1)

Một đoạn mạch làm khuôn tổng hợp mARN của alen M có trình tự nuclêôtit là:

3’TAXXTAGTAATGTXA...ATX5’. Alen M bị đột biến điểm tạo ra 4 alen có trình tự nuclêôtit ở đoạn này như sau:

(1) Alen M1: 3’TAX XTG GTA ATG TXA...ATX5’

(2) Alen M2: 3’TAX XTA GTG ATG TXA...ATX5’

(3) Alen M3: 3’TAX XTA GTA GTG TXA...ATX5’

(4) Alen M4: 3’TAX XTA GTA ATG TXG...ATX5’

Theo lí thuyết, trong 4 alen trên, có bao nhiêu alen mã hóa chuỗi pôlipetit có thành phần axit amin không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do alen M mã hóa?

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 39:

Ở một loài thực vật, khi tiến hành phép lai thuận nghịch, người ta thu được kết quả như sau:

Phép lai thuận: Lấy hạt phấn của cây hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng, thu được F1 toàn cây hoa trắng.

Phép lai nghịch: Lấy hạt phấn của cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ, thu được F1 toàn cây hoa đỏ.

Lấy hạt phấn của cây F1 ở phép lai thuận thụ phấn cho cây F1 ở phép lai nghịch thu được F2. Theo lí thuyết, ở F2 thu được:

A. 100% cây hoa trắng.
B. 75% cây hoa đỏ, 25% cây hoa trắng.
C. 100% cây hoa đỏ.
D. 75% cây hoa trắng, 25% cây hoa đỏ.8
Câu 40:

Ba loài thực vật có quan hệ họ hàng gần gũi là loài A, loài B và loài C. Bộ nhiễm sắc thể của loài A là 2n = 24, loài B 2n = 26 và loài C 2n = 24. Các cây lai giữa loài A và loài B được đa bội hóa tạo loài D. Cây lai giữa C và D được đa bội hóa tạo loài E. Theo lí thuyết bộ nhiễm sắc thể của loài E có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

A. 62
B. 86
C. 50
D. 74