(2023) Đề thi thử Toán THPT Chuyên Thái Bình (Lần 2) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho cấp số cộng un u2=3 , công sai d=2. Khi đó u4 bằng

A. 5

B. -1

C. 9

D. 7

Câu 2:

Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị?

A. y=x33x

B. y=x4+2

C. y=3x4

D. y=x22x

Câu 3:

Thể tích của khối cầu bán kính R bằng

A. 43πR3

B. 34πR3

C. 2πR3

D. 4πR2

Câu 4:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D bằng

A. 60°

B. 30°

C. 45°

D. 90°

Câu 5:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, độ dài cạnh bên bằng 23a3.Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy của hình chóp.

A. 60°

B. 30°

C. 45°

D. 90°

Câu 6:
Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm chiều cao h = 7cm.  Diện tích toàn phần của hình trụ là

A. 120πcm2

B. 95πcm2

C. 60πcm2

D. 175πcm2

Câu 7:
Cho khối chóp có thể tích bằng 32cm2 và diện tích đáy bằng 16cm2. Tính chiều cao của khối chóp

A. 2cm

B. 4cm

C. 3cm

D. 6cm 

Câu 8:
Cho hàm số y=fx thỏa mãn f'x=x1x22x3,x. Hàm số y=fx đạt cực đại tại:

A. x = 2

B. x = -1

C. x = 3

D. x = 1

Câu 9:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:  Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-2;1)

B. (0;1)

C. ;1

D. ;0

Câu 10:
Tính đạo hàm của hàm số y=3x22x

A. y'=3x22x2x2ln3

B. y'=3x22xln3

C. y'=3x22xln3

D. y'=3x22x2x2ln3

Câu 11:
Tích các nghiệm của phương trình 32x25x1=13 

A. 2

B. 0

C. -2

D. 52

Câu 12:
Giá trị lớn nhất của hàm số y=16x2 là

A. 16

B. 4

C. 0

D. 1

Câu 13:

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x3x+1 tương ứng có phương trình là

A. x = 2 và y = 1

B. x = 1 và y = -3

C. x = -1 và y = 2

D. x = 1 và y = 2

Câu 14:
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ sau?
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ sau? (ảnh 1)

A. y=2x1x2

B. y=x+4x2

C. y=x1x2

D. y=x3x2

Câu 15:
Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x32x2+x1 và đường thẳng y = 1 - 2x là

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

Câu 16:
Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10.

A. 256π

B. 288π

C. 96π

D. 384π

Câu 17:
Tập xác định của hàm số y=2x1π là

A. D=12;+

B. R

C. \12

D. D=12;+

Câu 18:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:  Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) là (ảnh 1)

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) là

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Câu 19:
Cho a, b, c là các số thực dương và a1. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. loga1b=logab

B. logab+c=logab.logac

C. logabc=logablogac

D. logabc=logab+logac

Câu 20:
Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

A. y=log3x

B. y=3x

C. y=13x

D. y=x3

Câu 21:

Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log3a=log27a2b. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a2=b

B. a = b

C. a3=b

D. a=b2

Câu 22:

Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất 3 lần. Tính xác suất để tích số chấm xuất hiện trong 3 lần gieo là một số lẻ.

A. 78

B. 58

C. 38

D. 18

Câu 23:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. Các mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 60°, BC=a3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng

A. 3a2

B. 613a13

C. a32

D. 65a5

Câu 24:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ bên.

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ bên.  Hàm số g(x) = f(x) -1/x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)
Hàm số g(x)=f(x)1x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-1;3)

B. (0;7)

C. ;1

D. 3;+

Câu 25:

Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng a. Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh của hình nón và cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng a. Khoảng cách từ tâm của đáy tới mặt phẳng (P) bằng

A. 22a

B. 33a

C. 77a

D. 217a

Câu 26:

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 2022. Mặt phẳng (P) cắt các cạnh AA', BB', CC', DD' lần lượt tại M, N, P sao cho MA = MA', NB = 2NB', PC = 3PC'. Tính thể tích khối đa diện ABC.MNP.

A. 1348

B. 77516

C. 134809

D. 107849

Câu 27:

Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log2x1=log2mx8 có hai nghiệm thực phân biệt là:

A. Vô số

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 28:
Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC cân tại A, BAC^=120°, AB = a, SA = 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 2a3

B. a336

C. a33

D. a333

Câu 29:

Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=13mx32mx2+m5x+1 nghịch biến trên R là:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 0

Câu 30:

Cho hàm số y=ax4+bx2+c, với a, b, c là các số thực a0. Biết limx+y=+, hàm số có 3 điểm cực trị và phương trình y = 0 vô nghiệm. Hỏi trong 3 số a, b, c có bao nhiêu số dương?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Câu 31:
Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = 2, ASB^=90, BSC^=60, CSA^=120. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:

A. 4π

B. 16π3

C. 16π

D. 8π

Câu 32:
Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 1, chiều cao bằng 2 Thể tích khối cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho bằng:

A. 323π27

B. 16π3

C. 16π9

D. 323π9

Câu 33:
Người ta cần xây một bể chứa nư­ớc sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 200m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là 300 nghìn đồng/m2 (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất để xây bể (làm tròn đến triệu đồng).
A. 75 triệu đồng.
B. 36 triệu đồng.
C. 46 triệu đồng.
D. 51 triệu đồng.
Câu 34:

Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông, cạnh bên AA' = 3a và đường chéo AC' = 5a. Tính thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D'

A. 4a3

B. 24a3

C. 8a3

D. a3

Câu 35:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B. Biết SA vuông góc với đáy, AB = BC = 2a; AD = 4a; góc giữa (SCD) và đáy bằng 60o . Tính thể tích khối chóp S.ABCD

A. 86a33

B. 46a33

C. 86a315

D. 46a3

Câu 36:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2; SA=2;tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD

263

B. 863

C. 26

D. 423

Câu 37:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log15x21<log153x3.

A. S=2;+

B. S=;12;+

C. S=1;2

D. S=1;2

Câu 38:

Cho hàm số f(x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [-2;4] như hình dưới.

Cho hàm số f(x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [-2;4] như hình dưới.  Giá trị lớn nhất của hàm số y = trị tuyệt đối f(x) trên [-2;4] bằng (ảnh 1)
Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên [-2;4] bằng

A. 3

B. 4

C. 19

D. 17

Câu 39:
Tìm hệ số của số hạng chứa x18 trong khai triển biểu thức x42x212.

A. -25344

B. 126720

C. 0

D. 25344

Câu 40:
Tập nghiệm của bất phương trình 25x6.5x+50 là:

A. ;01;+

B. (0;1]

C. [0;1]

D. ;01;+

Câu 41:
Có bao nhiêu số nguyên a sao cho tồn tại số thực b thỏa mãn ea=3b và a2+b2<9?

A. Vô số

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 42:
Số các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 22x2+2x22x2+4x+m2x22xm+4<0 có không quá 6 nghiệm nguyên là:

A. 7

B. 4

C. 10

D. 9

Câu 43:
Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số đôi một khác nhau sao cho có đúng 3 chữ số lẻ đứng cạnh nhau.

A. 288

B. 2880

C. 1728

D. 2736

Câu 44:
Biết phương trình 2022x20222x+1=1x2+22x+1 có một nghiệm dạng x=a+b (trong đó a, b là các số nguyên). Tính a + b3.

A. 3

B. 10

C. 7

D. 9

Câu 45:

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị như hình vẽ  Số nghiệm của phương trình 2f(x) trị tuyệt đối f'(x) - 3f'(x) = 0 là: (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình 2fxf'(x)3f'(x)=0 là:

A. 8

B. 7

C. 6

D. 9

Câu 46:
Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, góc giữa đường thẳng AB' và mặt phẳng (BCC'B') bằng 30o. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. a34

B. 6a312

C. 6a34

D. 3a34

Câu 47:
Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ lần lượt trên hai đáy sao cho MNPQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu được khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng MN = 80 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng 64 dm3 . Tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).

A. 86,8dm3

B. 237,6dm3

C. 338,6dm3

D. 109,6dm3

Câu 48:
Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh a, BAD^=120. Biết A'BA^=C'A'C^=90, góc giữa hai mặt phẳng (A'AD) và (ABB'A') bằng a với tanα=2. Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D'

A. 2a3

B. a3

C. 2a33

D. a33

Câu 49:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị f'(x) như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên m2022;2022 để hàm số gx=f2x3ln1+x22mx nghịch biến trên 12;2?
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị f'(x) như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc -2022; 2022 để hàm số g(x) = f(2x - 3) - ln(1 + x^2) -2mx (ảnh 1)

A. 2020

B. 2021

C. 2018

D. 2019

Câu 50:

Cho hàm số bậc năm f(x) có đồ thị f'(x) là đường cong trong hình vẽ sau.

Cho hàm số bậc năm f(x) có đồ thị f'(x) là đường cong trong hình vẽ sau.  Số điểm cực trị của hàm số y = f(x^3 - 3x^2) - 3/4x^4 + 2x^3 + 2022 là: (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số y=fx33x234x4+2x3+2022 là:

A. 8

B. 7

C. 6

D. 10