(2023) Đề thi thử Vật Lí Sở GD Nam Trực - Nam Định có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau

A. 2π3\frac{{2\pi }}{3}
B. π4\frac{\pi }{4}
C. π2\frac{\pi }{2}
D. 3π4\frac{{3\pi }}{4}
Câu 2:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D{\rm{D}}, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ\lambda . Khoảng vân được tính bằng công thức

A. i=aDλi = \frac{{aD}}{\lambda }.
B. i=λDa{\rm{i}} = \frac{{\lambda D}}{a}.    
C. i=λaD{\rm{i}} = \frac{{\lambda a}}{D}.    
D. i=aλD{\rm{i}} = \frac{a}{{\lambda D}}.
Câu 3:

Hạt tải điện trong chất điện phân là

A. electron tự do. 
B. ion dương và ion âm. 
C. ion âm và lỗ trống.
D. ion và electron tự do.
Câu 4:

Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

A. trễ pha π2\frac{\pi }{2} so với cường độ dòng điện.

B. sớm pha π2\frac{\pi }{2} so với cường độ dòng điện.

C. trễ pha π4\frac{\pi }{4} so với cường độ dòng điện.

D. sớm pha π4\frac{\pi }{4} so với cường độ dòng điện.

Câu 5:

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian

A. với cùng tần số.
B. luôn ngược pha nhau.
C. với cùng biên độ.      
D. luôn cùng pha nhau.
Câu 6:

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với phương trình s=s0cos(ωt+φ)s = {s_0}{\rm{cos}}\left( {\omega t + \varphi } \right) (s0>0)\left( {{s_0} > 0} \right). Đại lượng s0{s_0} được gọi là

A. tần số của dao động.  
B. li độ góc của dao động.
C. biên độ của dao động.
D. pha ban đầu của dao động.
Câu 7:

Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng

A. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.
B. lớn hơn bước sóng của tia màu tím.
C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ.
D. nhỏ hơn bước sóng của tia màu tím.
Câu 8:

Phát biểu nào sau đây sai? Sóng siêu âm

A. có tần số lớn hơn 20 kHz.
B. có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. truyền được trong chân không.
D. có thể truyền được trong chất rắn.
Câu 9:
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω\omega vào hai đầu đoạn mạch có R,L,CR,L,C mắc nối tiếp. Tổng trở ZZ của đoạn mạch này được tính theo công thức
A. Z=R+ωL+1ωCZ = R + \omega L + \frac{1}{{\omega C}}.

B. Z=R2+(ωLωC)2Z = \sqrt {{R^2} + {{(\omega L - \omega C)}^2}} .

C. Z=R2+(ωL+1ωC)2Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L + \frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} .
D. Z=R2+(ωL1ωC)2Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L - \frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} .
Câu 10:

Một dây dẫn thẳng rất dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ BB do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một khoảng r{\rm{r}} được tính bởi công thức

A. B=2.107.rI{\rm{B}} = {2.10^7}.\frac{r}{I}        
B. B=2.107.Ir{\rm{B}} = {2.10^7}.\frac{I}{r}.
C. B=2.107.Ir{\rm{B}} = {2.10^{ - 7}}.\frac{I}{r}

D.     D.  B=2.107.rI{\bf{D}}.\;{\rm{B}} = {2.10^{ - 7}}.\frac{r}{I}

Câu 11:

Một con lắc lò xo có độ cứng kk dao động điều hòa dọc theo trục Ox{\rm{Ox}} nằm ngang. Chọn mốc thế năng trùng vị trí cân bằng, khi vật ở li độ xx thì thế năng của con lắc này là

A. kx2k{x^2}
B. kx - kx.
C. 12kx - \frac{1}{2}kx.

D. 12kx2\frac{1}{2}k{x^2}.

Câu 12:

Một chất điểm dao động có phương trình x=8cos(20πtπ2)(cm)(tx = 8{\rm{cos}}\left( {20\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( {{\rm{cm}}} \right)({\rm{t}} tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là

A. 10rad/s10{\rm{rad}}/{\rm{s}}. 
B. 20πrad/s20\pi {\rm{rad}}/{\rm{s}}.
C. 10πrad/s10\pi {\rm{rad}}/{\rm{s}}.      

D. 20rad/s20{\rm{rad}}/{\rm{s}}.

Câu 13:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung CC và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Chu kì dao động riêng của mạch là

A. 2πLC2\pi \sqrt {LC}
B. LC\sqrt {LC} .
C. 12πLC\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}.
D. 1LC\frac{1}{{\sqrt {LC} }}
Câu 14:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.

"Dao động… là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Nguyên nhân. là do ma sát. Ma sát càng lớn thì sự … càng nhanh".

A. cưỡng bức.
B. tắt dần.
C. tự do.
D. điều hòa.
Câu 15:

Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là

A. Fara (F)\left( {\rm{F}} \right).
B. Vôn (V).
C. Vôn trên mét (V/m)\left( {{\rm{V}}/{\rm{m}}} \right).
D. Culông (C).
Câu 16:

Sóng cơ là

A. sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.

B. dao động của mọi điểm trong môi trường.

C. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.

D. dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

Câu 17:

Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là: x=10cos(4πt+π/6)(cm)x = 10{\rm{cos}}\left( {4\pi t + \pi /6} \right)\left( {{\rm{cm}}} \right). Vận tốc cực đại của vật là

A. 15,79  m/s215,79{\rm{\;m}}/{{\rm{s}}^2}.
B. 40πcm/s40\pi {\rm{cm}}/{\rm{s}}.
C. 49,34  cm/s249,34{\rm{\;cm}}/{{\rm{s}}^2}.       
D. 40πm/s40\pi {\rm{m}}/{\rm{s}}.
Câu 18:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lục bằng ánh sáng đơn sắc màu lam và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát

A. vị trí vân trung tâm thay đổi.
B. khoảng vân giảm xuống.
C. khoảng vân không thay đổi.
D. khoảng vân tăng lên.
Câu 19:

Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha với biên độ lần lượt là 4  cm4{\rm{\;cm}}6  cm6{\rm{\;cm}}. Biên độ của dao động tổng hợp là

A. 8  cm8{\rm{\;cm}}.      
B. 6  cm6{\rm{\;cm}}.
C. 10  cm10{\rm{\;cm}}.

D. 1  cm1{\rm{\;cm}}.

Câu 20:

Dây AB=40  cmAB = 40{\rm{\;cm}}, hai đầu cố định, bước sóng là 20  cm20{\rm{\;cm}}. Khi có sóng dừng trên dây thì tổng số nút sóng trên dây AB{\rm{AB}}

A. 4.
B. 6.
C. 3. 
D. 5.
Câu 21:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 đôi cực tạo ra dòng điện xoay chiều với tần số f=50  Hzf = 50{\rm{\;Hz}}. Roto của máy phát điện đó có tốc độ quay là

A. 250 vòng/phút.
B. 600 vòng/phút.
C. 500 vòng/phút.

D. 3000 vòng/phút.

Câu 22:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox{\rm{Ox}} với phương trình u=2cos(40πt2πx)(mm){\rm{u}} = 2{\rm{cos}}\left( {40\pi {\rm{t}} - 2\pi {\rm{x}}} \right)\left( {{\rm{mm}}} \right), x{\rm{x}} tính bằng cm,t{\rm{cm}},{\rm{t}} tính bằng s{\rm{s}}. Tốc độ truyền sóng của sóng này là

A. 40  mm/s40{\rm{\;mm}}/{\rm{s}}.        
B. 40  cm/s40{\rm{\;cm}}/{\rm{s}}.
C. 20  cm/s20{\rm{\;cm}}/{\rm{s}}.
D. 20  mm/s20{\rm{\;mm}}/{\rm{s}}.
Câu 23:

Một máy tăng áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1{N_1}N2{N_2}. Kết luận nào sau đây đúng?

A. N2>N1{N_2} > {N_1}.
B. N2<N1{N_2} < {N_1}.    
C. N2.N1=1{N_2}.{N_1} = 1.  

D. N2=N1{N_2} = {N_1}.

Câu 24:

Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15  cm15{\rm{\;cm}}. Đặt một vật trước thấu kính, để hứng được ảnh của vật ở trên màn thì vật

A. có thể đặt ở bất kỳ vị trí nào.
B. phải đặt cách thấu kính ít nhất là 30  cm30{\rm{\;cm}}.
C. đặt cách thấu kính không quá 15  cm15{\rm{\;cm}}.
D. phải đặt cách thấu kính hơn 15  cm15{\rm{\;cm}}.
Câu 25:

Một sóng điện từ có tần số 100MHz100{\rm{MHz}} truyền với tốc độ 3.108  m/s{3.10^8}{\rm{\;m}}/{\rm{s}} có bước sóng là

A. 0,3  m0,3{\rm{\;m}}.
B. 300  m300{\rm{\;m}}.    
C. 30  m30{\rm{\;m}}.
D. 3  m3{\rm{\;m}}.
Câu 26:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1{\lambda _1}λ2{\lambda _2}. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của λ1{\lambda _1} trùng với vân sáng bậc 10 của λ2{\lambda _2}. Tỉ số λ1λ2\frac{{{\lambda _1}}}{{{\lambda _2}}} bằng

A. 56\frac{5}{6}
B. 65\frac{6}{5} 
C. 32\frac{3}{2}
D. 23\frac{2}{3}
Câu 27:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100  N/m100{\rm{\;N}}/{\rm{m}} dao động điều hòa với chu kì riêng π/10\pi /10 s. Khối lượng của vật là

A. 250  g250{\rm{\;g}}.
B. 1000  g1000{\rm{\;g}}.    
C. 500  g500{\rm{\;g}}.

D. 100  g100{\rm{\;g}}.

Câu 28:

Đặt điện áp u=U2cosωt  (U>0)u = U\sqrt 2 {\rm{cos}}\omega t\;(U > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm LL thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A. i=ωLU2cos(ωtπ2)i = \omega LU\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)
B. i=U2ωLcos(ωt+π2)i = \frac{{U\sqrt 2 }}{{\omega L}}{\rm{cos}}\left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)
C. i=U2ωLcos(ωtπ2)i = \frac{{U\sqrt 2 }}{{\omega L}}{\rm{cos}}\left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)

D. i=ωLU2cos(ωt+π2)i = \omega LU\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)

Câu 29:

Người ta tạo ra giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động với phương trình uA=uB=5cos10πt  (cm){{\rm{u}}_{\rm{A}}} = {{\rm{u}}_{\rm{B}}} = 5{\rm{cos}}10\pi {\rm{t\;}}\left( {{\rm{cm}}} \right). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20  cm/s20{\rm{\;cm}}/{\rm{s}}. Một điểm NN trên mặt nước với ANBN=10  cm{\rm{AN}} - {\rm{BN}} = - 10{\rm{\;cm}} nằm trên đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy, kể từ đường trung trực của ABAB

A. Cực đại thứ 4 về phía AA. 
B. Cực tiểu thứ 4 về phía AA.
C. Cực tiểu thứ 3 về phía BB.
D. Cực tiểu thứ 3 về phía AA.
Câu 30:

Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000  kW1000{\rm{\;kW}}. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế được truyền đi xa bằng một dây dẫn có tổng chiều dài là 200 km, đường kính dây dẫn là 0,39  cm0,39{\rm{\;cm}} và làm bằng hợp kim có điện trở suất bằng 1,8.10-8 Ωm{\rm{\Omega m}}. Biết hệ số công suất đường dây bằng 1. Nếu điện áp đưa lên đường dây là 50kV50{\rm{kV}} thì công suất hao phí trên đường dây khi truyền đi gần nhất với giá trị

A. 0,16 MW.
B. 0,03 MW.
C. 0,20MW0,20{\rm{MW}}.
D. 0,12 MW.
Câu 31:

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình li độ x=3cos(πt5π6)(cm)x = 3{\rm{cos}}\left( {\pi t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)\left( {{\rm{cm}}} \right). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1=5cos(πt+π6)(cm){x_1} = 5{\rm{cos}}\left( {\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( {{\rm{cm}}} \right). Dao động thứ hai có vận tốc cực đại là

A. 2πcm/s2\pi {\rm{cm}}/{\rm{s}}.
B. 6πcm/s6\pi {\rm{cm}}/{\rm{s}}.
C. 8πcm/s8\pi {\rm{cm}}/{\rm{s}}.
D. 4πcm/s4\pi {\rm{cm}}/{\rm{s}}.
Câu 32:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 108C{10^{ - 8}}{\rm{C}} và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của TT

A. 1μs1\mu {\rm{s}}.
B. 2μs2\mu {\rm{s}}.
C. 4μs4\mu {\rm{s}}.

D. 3μs3\mu {\rm{s}}.

Câu 33:

Đặt điện áp u=400cos100t(V)u = 400{\rm{cos}}100t\left( V \right) vào hai đầu cuộn cảm thuần thì giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều qua cuộn cảm bằng 11A. Độ tự cảm của cuộn cảm đó bằng

A. 222\sqrt 2
B. 2H2{\rm{H}}  
C. 4H4{\rm{H}}
D. 1πH\frac{1}{\pi }{\rm{H}}
Câu 34:

Một con lắc lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang, lò xo có độ cứng 80 N/m{\rm{N}}/{\rm{m}}. Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo biến thiên từ 14  cm14{\rm{\;cm}} đến 22  cm22{\rm{\;cm}}. Động năng cực đại của vật nhỏ là

A. 0,128  J0,128{\rm{\;J}}.
B. 0,064 J.  
C. 0,256 J. 
D. 0,512 J.
Câu 35:

Một mạch điện ABAB gồm tụ điện có điện dung CC mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số ω=2LC\omega = \frac{2}{{\sqrt {LC} }}. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 40  V40{\rm{\;V}} thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB{\rm{AB}} bằng

A. 120  V - 120{\rm{\;V}}. 
B. 30  V30{\rm{\;V}}.
C. 40  V40{\rm{\;V}}.
D. 50  V50{\rm{\;V}}.
Câu 36:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm, khoảng cách giữa hai khe 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối thứ 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là

A. 1,5  mm1,5{\rm{\;mm}}.
B. 1  mm1{\rm{\;mm}}.
C. 2  mm2{\rm{\;mm}}.

D. 2,5  mm2,5{\rm{\;mm}}.

Câu 37:

Trên một sợi dây có chiều dài 0,45 m{\rm{m}} đang có sóng dừng ổn định với hai đầu O{\rm{O}}A{\rm{A}} cố định như hình vẽ. Biết đường nét liên là hình ảnh sợi dây tại thời điểm t1{t_1}, đường nét đứt là hình ảnh sợi dây tại thời điểm t2=t1+T4{t_2} = {t_1} + \frac{T}{4}. Khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử tại hai bụng sóng kế tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Trên một sợi dây có chiều dài 0,45 m đang có sóng dừng ổn định với hai đầ (ảnh 1)
A. 10  cm10{\rm{\;cm}}.
B. 20  cm20{\rm{\;cm}}      
C. 40  cm40{\rm{\;cm}}.
D. 30  cm30{\rm{\;cm}}.
Câu 38:

Trong thí nghiệm khe Y-âng về giao thoa ánh sáng, sử dụng đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1=0,42μm,λ2{\lambda _1} = 0,42\mu {\rm{m}},{\lambda _2}λ3=0,63μm{\lambda _3} = 0,63\mu {\rm{m}}. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm, ta thấy có 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng λ1{\lambda _1}λ3{\lambda _3}. Bước sóng λ2{\lambda _2} có thể là giá trị nào dưới đây?

A. 0,56μm0,56\mu {\rm{m}}.        
B. 0,65μm0,65\mu {\rm{m}}.
C. 0,76μm0,76\mu {\rm{m}}.
D. 0,50μm0,50\mu {\rm{m}}.
Câu 39:

Một vật MM có khối lượng 300  g300{\rm{\;g}} được treo vào đầu dưới của một lò xo nhẹ có độ cứng k=100  N/m{\rm{k}} = 100{\rm{\;N}}/{\rm{m}}, đầu trên của lò xo mắc vào một giá cố định. Lấy g=10  m/s2{\rm{g}} = 10{\rm{\;m}}/{{\rm{s}}^2}. Khi vật M{\rm{M}} đang đứng yên, một vật m có khối lượng 200  g200{\rm{\;g}} bay theo phương thẳng đứng từ dưới lên với tốc độ 1  m/s1{\rm{\;m}}/{\rm{s}} tới va chạm với MM; sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biên độ dao động và động năng cực đại của hệ lần lượt là

A. 52  cm5\sqrt 2 {\rm{\;cm}}0,25  J0,25{\rm{\;J}}.
B. 22  cm2\sqrt 2 {\rm{\;cm}}40  mJ40{\rm{\;mJ}}. 
C. 23  cm2\sqrt 3 {\rm{\;cm}}60  mJ60{\rm{\;mJ}}.
D. 43  cm4\sqrt 3 {\rm{\;cm}}0,24  J0,24{\rm{\;J}}.
Câu 40:

Cho đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung CC có thể thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150  V150{\rm{\;V}} và tần số không đổi. Điều chỉnh giá trị CC thì dung kháng ZC{Z_C} của tụ điện và tổng trở ZZ của mạch biến đổi theo CC như hình vẽ bên. Khi dung kháng của tụ điện ZC=ZC1{Z_C} = {Z_{C1}} thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là

Cho đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung (ảnh 1)
A. 250  V250{\rm{\;V}}.
B. 150  V150{\rm{\;V}}.     
C. 200  V200{\rm{\;V}}.
D. 300  V300{\rm{\;V}}.