(2023) Đề thi thử Vật lí Sở giáo dục và đào tạo An Giang có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tụ điện có điện dung C=2.104πF được mắc vào điện áp xoay chiều có giá tri hiệu dụng 220V, tần số 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là

A. 1,12
B. 4,4 A
C. 1,1 A
D. 4,42A
Câu 2:

Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức nào dưới đây là không đúng?

A. N1N2=U1U2

B. N1.U2=N2.U1.
C. N2N1=U2U1.
D. N2N1=U1U2.
Câu 3:

Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động

A. cùng tần số, cùng biên độ, ngược pha.
B. cùng tần số, cùng biên độ, cùng pha.
C. cùng phương, cùng biên độ, cùng pha.
D. cùng phương, cùng tần số, hiệu số pha không đổi.
Câu 4:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện qua mạch nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch này khi

A. Lω<1ωC
B. Lω>1ωC
C. ω=1LC
D. Lω=1ωC
Câu 5:

Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng

A. một phần tư bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. 
D. một bước sóng.
Câu 6:

Tại một nơi xác định, con lắc đơn gồm vật m treo vào sợi dây có chiều dài l. Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào

A. chiều dài con lắc
B. biên độ dao động của vật
C. pha dao động của vật. 
D. khối lượng của vật
Câu 7:

Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn cùng pha truyền tới là

A. d2d1=kλ2 vớ k=0,±1,±2,.

B. d2d1=kλ với k=0,±1,±2,.
C. d2d1=(2k+1)λ2 với k=0,±1,±2,.
D. d2d1=(k+1)λ2 với k=0,±1,±2,.
Câu 8:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ) với A>0,ω>0. Đại lượng x được gọi là

A. biên độ dao động.
B. li độ dao động.
C. pha của dao động.  
D. tần số dao động
Câu 9:

Vớ mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì dòng điện trong mạch

A. sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π2.
B. ngược pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
C. cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π2.
Câu 10:

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, cuộn thứ cấp của máy biến áp này có

A. điện áp lớn hơn điện áp cuộn sơ cấp. 
B. điện áp nhỏ hơn điện áp cuộn sơ cấp.
C. tần số lớn hơn tần số cuộn sơ cấp.
D. tần số nhỏ hơn tần số cuộn sơ cấp
Câu 11:

Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160m/s. Sóng này có bước sóng là

A. 0,8m

B. 3,2m

C. 80m

D. 2,4m

Câu 12:

Một con lắc lò xo gồm vật m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật dịch chuyển hướng về vị trí cân bằng thì thế năng của vật

A. không đổi.
B. lúc tăng, lúc giảm. 
C. tăng.
D. giảm.
Câu 13:

Chọn phát biểu đúng về sóng cơ học.

A. Sóng cơ là dao động lan truyền trong một môi trường.
B. Sóng ngang có các phần tử dao động theo phương nằm ngang.
C. Sóng dọc có các phần tử dao động theo phương thẳng đứng.
D. Sóng cơ truyền được trong chân không.
Câu 14:

Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm thuần L đối với dòng điện xoay chiều có tần số f là

A. ZL=12πfL

B. ZL=1πfL
C. ZL=πfL.
D. ZL=2πfL.
Câu 15:

Trên một sợi dây dài l đang có sóng dừng. Quan sát trên dây, ngoài hai đầu cố định còn có 5 điểm khác luôn đứng yên. Phát biểu nào sau đây đúng về chiều dài sợi dây và bước sóng

A. Chiều dài sợi dây bằng một bước sóng.
B. Chiều dài sợi dây bằng bốn bước sóng.
C. Chiều dài sợi dây bằng ba bước sóng.
D. Chiều dài sợi dây bằng hai bước sóng.
Câu 16:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương: xI=AIcosωt+φ1 và x2=A2cosωt+φ2. Biên độ dao động tổng hợp là

A. A=A12+A22+2A1A2cosφ2φ1.

B. A=A1+A2+2A1A2cosφ2φ1.
C. A=A1+A22A1A2cosφ2φ1
D. A=A12+A222A1A2cosφ2φ1
Câu 17:

Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ có các pha ban đầu lần lượt là π3 và -π6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên là

A. π4.

B. π6
C. -π2.
D. π12.
Câu 18:

Chọn phát biểu sai khi nói về dao động tắt dần và dao động cưỡng bức.

A. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng hưởng.
Câu 19:

Một máy biến áp có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 240 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A. 12V

B. 18V

C. 24V

D. 6V

Câu 20:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào

A. tần số của điện áp xoay chiều
B. độ tự cảm và điện dung
C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch
D. điện trở thuần của đoạn mạch
Câu 21:

Chọn phát biểu sai về dòng điện xoay chiều i=I0cos(2πft+φ).

A. Đại lượng f gọi là tần số của dòng điện.

B. Đại lượng i gọi là cường độ tức thời.
C. Đại lượng I0 gọi là cường độ cực đại.
D. Đại lượng φ gọi là pha của dòng điện.
Câu 22:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Tần số dao động của con lắc là

A. f=12πmk
B. f=2πmk,
C. f=12πkm
D. f=2πkm
Câu 23:

Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động của con lắc là

A. T=12πgl
B. T=12πlg
C. T=2πgl
D. T=2πlg
Câu 24:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là

A. Z=R+ZL+ZC

B. Z=R2+ZL+ZC2.
C. Z=R2+ZLZC2.
D. Z=R2ZL+ZC2
Câu 25:

Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I theo công thức

A. I0=I2
B. I0=2I
C. I0=I2
D. I0=I2
Câu 26:

Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là

A. năng lượng âm.
B. độ to của âm.
C. cường độ âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 27:

Đặt điện áp Đặt điện áp u=150√2 cos⁡(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là  . Hệ số công suất của đoạn mạch là (ảnh 1)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 120V. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. cosφ=0,8.
B. cosφ=0,5
C. cosφ=0
D. cosφ=1
Câu 28:
Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x=Acos(ωt+φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. vmax=A2ω
B. vmax=Aω
C. vmax=2 Aω
D. vmax=Aω2
Câu 29:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại hai điếm S1,S2 cách nhau 8 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn S1S2, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là

A. 5

B. 4

C. 6

D. 7

Câu 30:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 50Hz, biên độ và pha ban đầu lần lượt là: A1=6 cm,A2=6 cm,φ1=0,φ2=π2rad. Phương trình dao động tổng hợp là

A. x=6cos100πt+π4cm.

B. x=62cos50πt+π4cm.
C. x=62cos50πtπ4cm
D. x=62cos100πtπ4cm.
Câu 31:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha, cùng biên độ 2cm tại hai điểm S1, S2. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 10cm. Điểm M trên mặt nước cách S1 và S2 lần lượt là 25 cm và 40cm sẽ dao động với biên độ là

A. 1cm

B. 4 cm

C. 2cm

D. 0 cm

Câu 32:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ m và lò xo nhẹ có độ cứng 25N/m , được treo vào một điểm cố định. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc 2m/s  dọc theo trục lò xo thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 4cm . Khối lượng m của vật là

A. 12g

B. 100g

C. 10g

D. 120g

Câu 33:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 100cm  với hai đầu A  và B  cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50Hz. Quan sát trên dây thấy 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 25m/s

B. 2m/s

C. 20m/s

D. 1m/s

Câu 34:

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương: x1=4cos10t+π4cm và x2=3cos10t3π4cm. Độ lớn vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là

A. 50cm/s

B. 30cm/s

C. 40cm/s

D. 10cm/s

Câu 35:

Tại một vị trí xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì chu kì của con lắc sẽ

A. tăng 2 lần. 
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. không đổi
Câu 36:

Đặt điện áp xoay chiều u=100cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=40Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL=60Ω và tụ điện có dung kháng ZC=20Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là

A. 2A

B. 2,5A

C. 1,25A

D. 2,52 A

Câu 37:

Thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm. Một học sinh đo chiều dài con lắc đơn l=93,6 cm và dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian của 20 dao động là 38,8s. Gia tốc trọng trường tại đó là

A. g=9,818 m/s2.

B. g=9,808 m/s2.
C. g=9,088 m/s2
D. g=9,880 m/s2.
Câu 38:
Trên một sợi dây đàn hồi dài 200cm  với hai đầu A  và B  cố định đang có sóng dừng, tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s . Tìm tần số dao động của sóng dừng nếu biết tần số này trong khoảng từ 21Hz  đến 26Hz.

A. 24Hz

B. 22Hz

C. 25Hz

D. 23Hz

Câu 39:

Một con lắc lò xo gồm vật m và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN dài 8cm  với tần số f = 5Hz. Lúc t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. x=4cos10πt+π2cmb

B. x=4cos10πtπ2cm.
C. x=4cos5πtπ2cm.
D. x=8cos10πtπ2cm.
Câu 40:

Cho mạch xoay chiều AB không phân nhánh như hình vẽ. Dùng vôn kế đo được điện áp trên đoạn AN bằng 1005V V, và trên đoạn MN bằng 100 V. Biết điện áp tức thời trên đoạn AN vuông pha với điện áp trên đoạn MB. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB là

Cho mạch xoay chiều AB không phân nhánh như hình vẽ. Dùng vôn kế đo được điện áp trên đoạn AN bằng 100√5 V, và trên đoạn MN bằng 100 V. Biết điện áp tức thời trên đoạn AN vuông pha với điện áp trên đoạn MB. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB là (ảnh 1)

A. 502 V.

B. 505 V
C. 605 V.
D. 200V.