(2023) Đề thi thử Vật Lí Sở Nghệ An (Lần 2) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi nói về sóng vô tuyến phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng vô tuyến có tần số lớn hơn 30MHz30{\rm{MHz}} đi xuyên qua tầng điện li

B. Sóng ngắn vô tuyến phản xạ rất tốt ở tầng điện li và mặt đất

C. Sóng vô tuyến là sóng điện từ có bước sóng dưới vài cm

D. Các phần tử không khí ở tầng khí quyển hấp thụ rất mạnh các sóng dài

Câu 2:

Xét các nguyên tử hidrô theo mẫu nguyên tử Bo., bán kính Bo là 5,3.10-11 m. bán kính quỹ đạo M{\rm{M}} bằng

A. 8,48.1010  m8,{48.10^{ - 10}}{\rm{\;m}}
B. 21,2.1011  m21,{2.10^{ - 11}}{\rm{\;m}}
C. 15,9.1011  m15,{9.10^{ - 11}}{\rm{\;m}}    

D. 4,77.1010  m4,{77.10^{ - 10}}{\rm{\;m}}

Câu 3:

Tia XX được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây?

A. tia XX được dùng trong các bộ điều khiển từ xa

B. tiệt trùng nước và thực phẩm trước khi đóng gói

C. tia XX được dùng trong vô tuyến định vị

D. tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại  

Câu 4:

Hạt nhân \;_Z^AX có độ hút khối Δm{\rm{\Delta }}m. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là

A. Δmc2AZ\frac{{{\rm{\Delta }}m{c^2}}}{{A - Z}}
B. Δmc2A+Z\frac{{{\rm{\Delta }}m{c^2}}}{{A + Z}}
C. Δmc2Z\frac{{{\rm{\Delta }}m{c^2}}}{Z}.
D. Δmc2A\frac{{{\rm{\Delta }}m{c^2}}}{A}
Câu 5:

Khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì phôtôn của ánh sáng đơn sắc thay đổi yếu tố nào sau đây?

A. Bước sóng.
B. Màu sắc.
C. Tần số.

D. Năng lượng.

Câu 6:

Đặt vào hai bản của tụ điện một hiệu điện thế không đổi UU thì điện tích của bản dương của tụ điện là QQ. Điện dung của tụ điện được tính theo công thức nào sau đây?

A. C=QUC = \frac{Q}{U}  
B. C=QUC = QU.
C. C=UQC = \frac{U}{Q}. 
D. C=QU2C = Q{U^2}.
Câu 7:

Máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1;N2{N_1};{N_2}. Tỷ số điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp và hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U1{U_1}; U2{U_2}. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. U1U2=N1N2{U_1}{U_2} = {N_1}{N_2}.
B. U1N2=U2N1{U_1}{N_2} = {U_2}{N_1}.     
C. U1N1=U2N2{U_1}{N_1} = {U_2}{N_2}.
D. U1U2N2=N12{U_1}{U_2}{N_2} = N_1^2.
Câu 8:

Một ống dây dài 20  cm20{\rm{\;cm}} gồm 400 vòng dây quấn sít nhau và không có lõi (đường kính của ống rất nhỏ so với chiều dài của nó). Dòng điện chạy qua ống có cường độ 5A5A. Bên trong ống dây, cảm ứng từ có độ lớn là

A. 1,257.104  T1,{257.10^{ - 4}}{\rm{\;T}}.   
B. 104T{10^{ - 4}}T
C. 12,57.103T12,{57.10^{ - 3}}T.

D. 6,283.103T6,{283.10^{ - 3}}T.

Câu 9:

Một nguồn phóng xạ (phát ra các loại tia α;β;γ\alpha ;\beta ;\gamma ) được đặt giữa hai bản tụ điện đã được tích điện sao cho các tia phóng xạ phát ra từ nguồn có vận tốc ban đầu song song với hai bản tụ điện. Loại tia bị lệch về bản tụ tích điện dương là

A. β+{\beta ^ + } 
B. α\alpha .
C. β{\beta ^ - }.
D. γ\gamma .
Câu 10:

Thiết bị đóng cửa tự động là ứng dụng của dao động nào sau đây?

A. Dao động duy trì.      
B. Dao động cộng hưởng.
C. Dao động tắt dân.      
D. Dao động cưỡng bức
Câu 11:

Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ liên tục thiếu đi một số vạch màu.

B. Quang phổ vạch do chất rắn và chất lỏng bị nung nóng phát ra.

C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

D. Quang phổ vạch phát xạ không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

Câu 12:

Một con lắc lò xo có độ cứng là 100  N/m100{\rm{\;N}}/{\rm{m}}, vật nhỏ có khối lượng 400  g400{\rm{\;g}} dao động điều hoà. Lấy π2=10{\pi ^2} = 10. Chu kỳ dao động của vật là

A. 0,3  s0,3{\rm{\;s}}.
B. 0,4  s0,4{\rm{\;s}}.
C. 0,5  s0,5{\rm{\;s}}.

D. 0,2  s0,2{\rm{\;s}}.

Câu 13:

Vật liệu nào sau đây được dùng làm vật liệu cách âm?

A. Nhôm.
B. Đồng.
C. Gồ.
D. Xốp.
Câu 14:

Chất nào sau đây không phải là chất quang dẫn?

A. GeGe.
B. Si.
C. Pb{\rm{Pb}}.

D. CdS.

Câu 15:

Một sóng cơ hình sin lan truyền trong môi trường đàn hồi. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong

A. một chu kỳ.
B. hai chu kỳ.       
C. nửa chu kỳ.
D. một giây.
Câu 16:

Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây là lớn nhất?

A. Ánh sáng lam.
B. Ánh sáng tím.  
C. Ánh sáng đỏ.
D. Ánh sáng lục.
Câu 17:

Một con lắc lò xo có độ cứng kk, vật nặng có khối lượng mm. Chu kỳ riêng của con lắc lò xo này được tính theo biểu thức nào sau đây?

A. T=12πkmT = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} .
B. T=2πmkT = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} .
C. T=12πmkT = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} .

D. T=2πkmT = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}}

Câu 18:

Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng trong đó

A. hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành một hạt nặng hơn,

B. một hạt nhân nặng vỡ thành hai hạt nhẹ hơn.

C. hai hạt nhân có số khối trung bình tổng hợp lại thành một hạt nặng hơn.

D. một hạt nhân kém bên tự phát phân rã và biến đổi thành hạt nhân khác.

Câu 19:

Một vật dao động điều hòa trên trục OxOx với tần số góc ω\omega . Khi vật có li độ xx thì gia tốc của vật có giá trị là

A. a=ωxa = - \omega x.    
B. a=ω2xa = {\omega ^2}x.
C. a=ωxa = \omega x.

D. a=ω2xa = - {\omega ^2}x

Câu 20:

Đặt một hiệu điện thế không đổi UU vào hai đầu điện trở RR. Trong thời gian tt, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là

A. Q=UR2tQ = U{R^2}t.
B. Q=U2RtQ = {U^2}Rt.      
C. Q=UR2tQ = \frac{U}{{{R^2}}}t.

D. Q=U2RtQ = \frac{{{U^2}}}{R}t.

Câu 21:

Ngày nay sóng WiFi có tần số 2,4  GHz4{\rm{\;GHz}} được sử dụng rộng rãi trong đời sống. Sóng này truyền trong không khí với bước sóng xấp xỉ bằng

A. 0,8  m0,8{\rm{\;m}}.     
B. 12,5  cm12,5{\rm{\;cm}}.  
C. 8,0  m8,0{\rm{\;m}}.     

D. 0,0125  mm0,0125{\rm{\;mm}}.

Câu 22:

Đặt điện áp u=U0cos120πtu = {U_0}{\rm{cos}}120\pi t (t tính bằng s) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ từ cảm 0,4πH\frac{{0,4}}{\pi }H thì cảm kháng của cuộn dây là

A. 30Ω30{\rm{\Omega }}.
B. 48Ω48{\rm{\Omega }}.
C. 80Ω80{\rm{\Omega }}.
D. 40Ω40{\rm{\Omega }}.
Câu 23:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có biên độ A1=3,9  cm{A_1} = 3,9{\rm{\;cm}}A2=5,2  cm{A_2} = 5,2{\rm{\;cm}}, hai dao động này vuông pha với nhau. Biên độ dao động tổng hợp bằng

A. 9,1  cm9,1{\rm{\;cm}}.
B. 6,5  cm6,5{\rm{\;cm}}
C. 1,3  cm1,3{\rm{\;cm}}.

D. 4,55  cm4,55{\rm{\;cm}}.

Câu 24:

Một công suất nơi phát điện Pph=Uph{P_{ph}} = {U_{ph}}.I được truyền đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha có điện trở rr. Công suất hao phí trên đường dây được tính theo biểu thức nào sau đây?

A. Php=Pph2rUph{P_{hp}} = P_{ph}^2\frac{r}{{{U_{ph}}}}
B. Php=Uph2rPph2{P_{hp}} = U_{ph}^2\frac{r}{{P_{ph}^2}}.        
C. Php=Pph2rUph2{P_{hp}} = P_{ph}^2\frac{r}{{U_{ph}^2}}.
D. Php=PphrUph2{P_{hp}} = {P_{ph}}\frac{r}{{U_{ph}^2}}.
Câu 25:

Một lá thép dao động trong không khí với chu kì T = 0,125 s. Sóng âm do lá thép dao động phát ra là

A. siêu âm  
B. tiếng ồn
C. hạ âm

D. âm nghe được

Câu 26:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωtu = U\sqrt 2 {\rm{cos}}\omega t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch này là

A. I=UωLI = U\omega L
B. I=2UωLI = \frac{{\sqrt 2 U}}{{\omega L}}
C. I=UωLI = \frac{U}{{\omega L}}

D. I=2UωLI = \sqrt 2 U\omega L

Câu 27:

Đặt điện áp u=U2cos(ωt+φ)u = U\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {\omega t + \varphi } \right) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phân tử R,L,C{\rm{R}},{\rm{L}},{\rm{C}} lần lượt là UR,UL,UC{U_R},{U_L},{U_C}. Mối liên hệ giữa các điện áp hiệu dụng là

A. U2=UR2+(UL+UC)2{U^2} = U_R^2 + {\left( {{U_L} + {U_C}} \right)^2}
B. U=UR+ULUCU = {U_R} + {U_L} - {U_C}
C. U=UR+UL+UCU = {U_R} + {U_L} + {U_C}  

D. U2=UR2+(ULUC)2{U^2} = U_R^2 + {\left( {{U_L} - {U_C}} \right)^2}

Câu 28:

Một thấu kính phẳng có tiêu cự f{\rm{f}}, độ tụ của thấu kính là

A. D=1fD = \frac{1}{f}
B. D=12fD = \frac{1}{{2f}}
C. D=12f2D = \frac{1}{{2{f^2}}}

D. D=1f2D = \frac{1}{{{f^2}}}

Câu 29:

Một sóng bề mặt nơi xảy ra động đất có thể coi một cách gần đúng là một sóng ngang hình sin{\rm{sin}}. Giả sử tần số sóng là 0,5  Hz0,5{\rm{\;Hz}}, biên độ sóng là A. Lấy g=10  m/s2;π2=10g = 10{\rm{\;m}}/{{\rm{s}}^2};{\pi ^2} = 10. Các vật đặt trên mặt đất sẽ rời khỏi mặt đất nếu biên độ sóng thỏa mãn điều kiện

A. A<1,0mA < 1,0m    
B. A>0,5  mA > 0,5{\rm{\;m}}
C. A>0,1  mA > 0,1{\rm{\;m}}

D. A>1,0mA > 1,0m

Câu 30:

Một vật dao động đều trên trục Ox{\rm{Ox}} theo phương trình x=6cosωt(  cm)x = 6{\rm{cos}}\omega t\left( {{\rm{\;cm}}} \right). Kể từ t=0{\rm{t}} = 0, trong 1/3  s1/3{\rm{\;s}} đầu tiên vật đi được quãng đường 9  cm9{\rm{\;cm}}. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là

A. 24  cm/s24{\rm{\;cm}}/{\rm{s}}
B. 27  cm/s27{\rm{\;cm}}/{\rm{s}} 
C. 12  cm/s12{\rm{\;cm}}/{\rm{s}}
D. 18  cm/s18{\rm{\;cm}}/{\rm{s}}
Câu 31:

Từ một điểm O{\rm{O}} ở trên đường xích đạo của trái đất, một sóng vô tuyến cực ngắn được phát lên theo phương hợp với mặt đất một góc 30{30^ \circ } tới gặp vệ tinh địa tĩnh ở độ cao 35786  km35786{\rm{\;km}} bị phản xạ rồi truyền về mặt đất tại điểm M. Bán kính trái đất 6370  km6370{\rm{\;km}}. Thời gian từ lúc phát sóng đến lúc sóng truyền tới MM

A. 0,32  s0,32{\rm{\;s}}      
B. 0,26  s0,26{\rm{\;s}}      
C. 0,21  s0,21{\rm{\;s}}

D. 0,18  s0,18{\rm{\;s}}

Câu 32:
Sóng dừng ổn định trên một sợi dây với hai đầu cố định, chiều dài dây khi duỗi thẳng là 90  cm90{\rm{\;cm}}. Khoảng thời gian giữa hai lần duỗi thẳng liên tiếp là 0,05  s0,05{\rm{\;s}}. Trên dây có 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 3,6  m/s3,6{\rm{\;m}}/{\rm{s}}
B. 3,0  m/s3,0{\rm{\;m}}/{\rm{s}}
C. 7,2  m/s7,2{\rm{\;m}}/{\rm{s}}
D. 6,0  m/s6,0{\rm{\;m}}/{\rm{s}}
Câu 33:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch như hình bên. RR là một điện trở có giá trị thay đổi được. Khi R=R1R = {R_1} hoặc R=R2R = {R_2} thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch có cùng giá trị. Khi R=R1R = {R_1}, hệ số công suất của đoạn mạch là 0,64. Khi R=R2R = {R_2}, hệ số công suất của mạch bằng

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi  (ảnh 1)
A. 0,93
B. 0,36
C. 0,77
D. 0,60
Câu 34:

Dùng proton có động năng 2,24 MeV bắn phá hạt nhân \;_3^7Li đứng yên gây ra phản ứng: \;_1^1p + \;_3^7Li \to 2X. Hai hạt XX sinh ra có cùng động năng. Coi phản ứng không kèm theo tia gamma và khối lượng các hạt nhân tính theo uu xấp xỉ bằng số khối của nó. Biết năng lượng liên kết riêng của \;_3^7{\rm{Li}} và của XX lần lượt là 5,61 MeV/{\rm{MeV}}/ nuclon; 7,07 MeV/{\rm{MeV}}/ nuclon. Góc hợp bởi vecto vận tốc của hạt XX và hướng chuyển động ban đầu của proton gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 75o{75^o}       
B. 65o{65^o}
C. 90o{90^o}

D. 83o{83^o}

Câu 35:

Đặt điện áp xoay chiều u=1002cos(100πt)Vu = 100\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {100\pi t} \right)V vào đoạn mạch ABAB như hình bên thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 0,5 A. Biết điện áp hiệu dụng UMB=1,2UAM{U_{MB}} = 1,2{U_{AM}}. Nếu đóng khóa k thì cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn không đổi. Cảm kháng của cuộn dây bằng

Đặt điện áp xoay chiều u = 100 căn bậc hai 2 cos 100 pi t (V) vào đoạn mạch (ảnh 1)
A. 120Ω120{\rm{\Omega }}       
B. 80Ω80{\rm{\Omega }}
C. 180Ω180{\rm{\Omega }}
D. 160Ω160{\rm{\Omega }}
Câu 36:

Trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1=720  nm{\lambda _1} = 720{\rm{\;nm}}, ánh sáng tím có bước sóng λ2=400  nm{\lambda _2} = 400{\rm{\;nm}}. Khi hai ánh sáng này truyền trong nước (biết chiết suất tuyệt đối của nước với hai ánh sáng này tương ứng là n1=1,33{n_1} = 1,33n2=1,34{n_2} = 1,34) thì tỉ số năng lượng photon của ánh sáng đỏ so với năng lượng photon của ánh sáng tím là

A. 134/133134/133      
B. 5/95/9
C. 9/59/5
D. 133/134133/134
Câu 37:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có dải bước sóng trong khoảng từ 380  nm380{\rm{\;nm}} đến 750  nm(380  nm<λ<750  nm)750{\rm{\;nm}}(380{\rm{\;nm}} < \lambda < 750{\rm{\;nm}}). Trên màn quan sát, tại điểm M{\rm{M}} xa vân trung tâm nhất mà tại đó chỉ có một bức xạ đơn xác có bước sóng λ0{\lambda _0} cho vân tối, không có bức xạ đơn sắc nào cho vân sáng. Bước sóng λ0{\lambda _0} gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 480  nm480{\rm{\;nm}}
B. 505  nm505{\rm{\;nm}}
C. 545  nm545{\rm{\;nm}}

D. 880  nm880{\rm{\;nm}}

Câu 38:

Sóng dừng ổn định trên một sợi dây nhẹ, đàn hồi với hai đầu O,A{\rm{O}},{\rm{A}} cố định như hình vẽ bên. Tần số sóng f={\rm{f}} = 20  Hz20{\rm{\;Hz}}. Tại thời điểm t0{t_0}, dây duỗi thẳng và các điểm có tốc độ bằng 120π(cm/s)120\pi \left( {{\rm{cm}}/{\rm{s}}} \right) nằm cách đều nhau những đoạn 6  cm6{\rm{\;cm}} mà không phải các điểm bụng. Tại thời điểm t1=t0+1/240  s{t_1} = {t_0} + 1/240{\rm{\;s}}, hình dạng của sợi dây là đường (1). Tại thời điểm t2=t1+1/80  s{t_2} = {t_1} + 1/80{\rm{\;s}}, hình dạng của sợi dây là đường (2). Độ dài đoạn CD trên đồ thị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Sóng dừng ổn định trên một sợi dây nhẹ, đàn hồi với hai đầu O, A cố định (ảnh 1)
A. 5,8  cm5,8{\rm{\;cm}}
B. 4,5  cm4,5{\rm{\;cm}}
C. 6,3  cm6,3{\rm{\;cm}}

D. 4,1  cm4,1{\rm{\;cm}}

Câu 39:

Điện năng được truyền từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Do chất lượng đường dây kém nên hiệu suất truyền tải chỉ đạt 75%. Để nâng cao hiệu suất truyền tải, ở nơi phát điện người ta đặt máy tăng áp lí tưởng có hệ số biến đổi k=0,4; đồng thời người ta đã thay dây tải điện cũ bằng dây mới cùng loại nhưng đường kính tiết diện tăng 1,5 lần. Công suất nơi phát điện và điện áp hiệu dụng nơi phát vẫn giữ không đổi. Coi các điện áp cùng pha với dòng điện. Hiệu suất truyền tải sau khi đã thay dây tải điện mới là

A. 89,3%89,3{\rm{\% }}    
B. 92,4%92,4{\rm{\% }}
C. 98,2%98,2{\rm{\% }}

D. 97,3%97,3{\rm{\% }}

Câu 40:

Hai vật nhỏ dao động điều hòa cùng tần số góc 10rad/s10{\rm{rad}}/{\rm{s}}, cùng biên độ trên hai đường thẳng vuông góc với nhau tại vị trí cân bằng chung O{\rm{O}}. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khoảng cách (d) giữa hai vật theo thời gian. Tại thời điểm mà gia tốc của một trong hai vật bị triệt tiêu thì vật còn lại có tốc độ bằng bao nhiêu?

Hai vật nhỏ dao động điều hòa cùng tần số góc 10 rad/s, cùng biên độ trên  (ảnh 1)
A. 71,55  cm/s71,55{\rm{\;cm}}/{\rm{s}}
B. 58,79  cm/s58,79{\rm{\;cm}}/{\rm{s}}
C. 53,67  cm/s53,67{\rm{\;cm}}/{\rm{s}}

D. 78,38  cm/s78,38{\rm{\;cm}}/{\rm{s}}