(2023) Đề thi thử Vật Lí Sở Quảng Bình có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong mạch dao động  lí tưởng có dao động điện từ tự do thì

A. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.

B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.

C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.

D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.

Câu 2:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?

A. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.

B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.

C. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím.

D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn.

B. Phóng xạ là một dạng phản ứng hạt nhân toả năng lượng.

C. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện (lực Culông).

D. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ.

Câu 4:

Trong sóng cơ, sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử môi trường

A. trùng với phương truyền sóng.      

B. luôn là phương nằm ngang.

C. luôn là phương thẳng đứng. 

D. vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 5:

Mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động  và điện trở trong , điện trở mạch ngoài là . Cường độ dòng điện trong mạch là

Mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, điện  (ảnh 1)
Mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, điện  (ảnh 2)
Mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, điện  (ảnh 3)
Mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, điện  (ảnh 4)
Câu 6:

Đặt vào hai đầu cuộn cảm  điện áp xoay chiều có tần số góc . Cảm kháng của cuộn cảm là

Đặt vào hai đầu cuộn cảm L điện áp xoay chiều có tần số góc omega. Cảm kháng của  (ảnh 1)
Đặt vào hai đầu cuộn cảm L điện áp xoay chiều có tần số góc omega. Cảm kháng của  (ảnh 2)
Đặt vào hai đầu cuộn cảm L điện áp xoay chiều có tần số góc omega. Cảm kháng của  (ảnh 3)
Đặt vào hai đầu cuộn cảm L điện áp xoay chiều có tần số góc omega. Cảm kháng của  (ảnh 4)
Câu 7:

Hạt nhân Triti Hạt nhân Triti 3 1 T có A. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron. B. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn (ảnh 1) 

A. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron.

B. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.

C. 3 nơtron và 1 prôtôn. 

D. 3 prôtôn và 1 nơtron.

Câu 8:

Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?

A. Mạch khuếch đại.
B. Mạch tách sóng.        
C. Mạch biến điệu.

D. Mạch chọn sóng.

Câu 9:

Khi truyền âm từ nước ra không khí, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Tần số âm không thay đổi.
B. Tốc độ truyền âm giảm.
C. Bước sóng thay đổi.  
D. Tốc độ truyền âm tăng.
Câu 10:

Tia X có

A. cùng bản chất với sóng vô tuyến.

B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.

C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia γ.

D. cùng bản chất với siêu âm.

Câu 11:

Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa. Li độ cong s và li độ góc  liên hệ với nhau bằng biểu thức nào sau đây?

Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa. Li độ cong s và li độ góc (ảnh 1)
Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa. Li độ cong s và li độ góc (ảnh 2)
Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa. Li độ cong s và li độ góc (ảnh 3)
Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa. Li độ cong s và li độ góc (ảnh 4)
Câu 12:
Trong dao động điều hoà, gia tốc luôn luôn
A. vuông pha với vận tốc.
B. cùng pha với vận tốc.
C. ngược pha với vận tốc.
D. cùng pha với li độ.
Câu 13:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay với tốc độ n vòng/giây. Từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số

Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay với tốc độ n  (ảnh 1)
Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay với tốc độ n  (ảnh 2)
Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay với tốc độ n  (ảnh 3)
Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay với tốc độ n  (ảnh 4)
Câu 14:

Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với

A. kim loại.
B. điện môi.
C. chất điện phân.

D. chất bán dẫn.

Câu 15:
Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Cường độ điện trường do điện tích này gây ra tại một điểm cách nó một khoảng r có độ lớn bằng
Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Cường độ điện trường do điện tích này  (ảnh 1)
Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Cường độ điện trường do điện tích này  (ảnh 2)
Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Cường độ điện trường do điện tích này  (ảnh 3)
Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Cường độ điện trường do điện tích này  (ảnh 4)
Câu 16:
Một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2. Góc tới và góc khúc xạ lần lượt là i và r. Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì biểu thức nào sau đây đúng?
Một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n_1 sang môi trường có chiết suất n_2. Góc tới và góc khúc xạ lần lượt là i và r. Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì biểu thức nào sau đây đúng? (ảnh 1)
Một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n_1 sang môi trường có chiết suất n_2. Góc tới và góc khúc xạ lần lượt là i và r. Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì biểu thức nào sau đây đúng? (ảnh 2)
Một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n_1 sang môi trường có chiết suất n_2. Góc tới và góc khúc xạ lần lượt là i và r. Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì biểu thức nào sau đây đúng? (ảnh 3)
Một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n_1 sang môi trường có chiết suất n_2. Góc tới và góc khúc xạ lần lượt là i và r. Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì biểu thức nào sau đây đúng? (ảnh 4)
Câu 17:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có  (ảnh 1)Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có  (ảnh 2). Dao động tổng hợp có phương trình Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có  (ảnh 3). Biểu thức nào sau đây đúng?

 
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có  (ảnh 4)
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có  (ảnh 5)
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có  (ảnh 6)
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có  (ảnh 7)
Câu 18:
Trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, dòng điện có tần số góc ω. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
Trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, dòng điện có tần số góc (ảnh 1)
Trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, dòng điện có tần số góc (ảnh 2)
Trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, dòng điện có tần số góc (ảnh 3)
Trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, dòng điện có tần số góc (ảnh 4)
Câu 19:

Cho mạch điện xoay chiểu gồm R, L, C 

 

 mắc nối tiếp, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt+φi) và điện áp giữa hai đầu mạch là u=U0cos(ωt+φu). Công suất tiêu thụ của mạch được tính theo biểu thức nào sau đây?

Cho mạch điện xoay chiểu gồm R, L, C mắc nối tiếp, cường độ dòng điện trong  (ảnh 1)
Cho mạch điện xoay chiểu gồm R, L, C mắc nối tiếp, cường độ dòng điện trong  (ảnh 2)
Cho mạch điện xoay chiểu gồm R, L, C mắc nối tiếp, cường độ dòng điện trong  (ảnh 3)
Cho mạch điện xoay chiểu gồm R, L, C mắc nối tiếp, cường độ dòng điện trong  (ảnh 4)
Câu 20:

Một con lắc lò xo có độ cứng k và khối lượng m. Đại lượng Một con lắc lò xo có độ cứng k và khối lượng m. Đại lượng 2pi căn bậc hai m/k (ảnh 1)

A. vận tốc.
B. lực kéo về.
C. tần số góc.
D. chu kì.
Câu 21:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa 4 vân sáng liên tiếp là

A. 5i

B. 6i

C. 3i

D. 4i

Câu 22:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là

A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 23:
Cho biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân O816
lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân O816 bằng
A. 18,76 MeV.
B. 128,17 MeV.
C. 190,81 MeV.
D. 14,25 MeV.
Câu 24:

Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 mm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là

A. 6,625.10-20 J.
B. 6,625.10-19 J.    
C. 6,625.10-17 J.
D. 6,625.10-18 J.
Câu 25:

Một vòng dây dẫn hình tròn bán kính 50 cm có dòng điện cường độ 2 \[A.\] Cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn là

A. 3,0.10-6 T.
B. 5,0.10-6 T.
C. 1,5.10-6 T.       

D. 2,5.10-6 T.

Câu 26:
Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Chu kì của sóng dừng trên dây là
Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng  (ảnh 1)
Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng  (ảnh 2)
Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng  (ảnh 3)
Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng  (ảnh 4)
Câu 27:

Tại một vị trí trên Trái đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1. con lắc đơn có chiều dài l2 (l2 < l1) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài (l1 - l2) dao động điều hòa với chu kì là

Tại một vị trí trên Trái đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu  (ảnh 1)
Tại một vị trí trên Trái đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu  (ảnh 2)
Tại một vị trí trên Trái đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu  (ảnh 3)
Tại một vị trí trên Trái đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu  (ảnh 4)
Câu 28:
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s.
B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s.
C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s
D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s.
Câu 29:

Theo mấu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = -1,5eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em = -3,4eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra bằng

A. 0,654.10-7 m.
B. 0,654.10-5 m.
C. 0,654.10-4 m.
D. 0,654.10-6 m.
Câu 30:

Đặt điện áp u=U0cos10πt (U0 không đi, t tính bng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C=10-4πF. Dung kháng của tụ điện là

A. 150 W.
B. 200 W.
C. 50 W.

D. 100 W.

Câu 31:

Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Trong đó điện trở R=100 Ω , độ tự cảm L của cuộn dây cảm thuần và điện dung C của tụ điện không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc ω có thể thay đổi được. Khi ω=ω1(rad/s)thì tổng trở của mạch là 120 Ω . Tăng tần số góc từ giá trị ω1 thêm 500π (rad/s) thì tổng trở của mạch lại có giá trị 120 Ω. Giá trị của L là

A. 140,0 mH.
B. 42,2 mH.
C. 12,7 mH.
D. 99,4 mH.
Câu 32:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số f = 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 60 cm/s, khoảng cách giữa hai điểm A và B là 16 cm. Điểm M thuộc đoạn thẳng AB và cách A một khoảng 9 cm. Đường tròn (C) có tâm là M và bán kính 5 cm trên mặt chất lỏng. Số điểm giao thoa cực đại trên đường tròn (C) là

A. 13.
B. 12.
C. 14.
D. 15.
Câu 33:

Một tấm ván đồng chất chiều dài l = 20 cm, khối lượng M = 1,2 kg được đặt trên mặt bàn nằm ngang vuông góc với mép bàn, đầu A nằm trên mặt bàn, đầu B nhô ra khỏi mép bàn một đoạn BC = 40 cm. Hai con lắc lò xo có các lò xo cùng độ cứng k = 15 N/m gắn với các quả cầu nhỏ cùng khối lượng m = 0,8 kg. Một con lắc được treo thẳng đứng, điểm treo tại đầu B của tấm ván. Con lắc còn lại đặt nằm ngang dọc theo tấm ván, một đầu lò xo này gắn vào một chốt cố định trên mặt bàn, vị trí cân bằng của quả cầu trên ván cách mép bàn C một khoảng 20 .

Hệ được biểu diễn bằng hình vẽ bên. Bỏ qua ma sát và lấy g = 10 m/s2. Đẩy quả cầu trên ván dọc theo trục lò xo để lò xo nén . Nâng quả cầu bên dưới từ vị trí cân bằng lên một khoảng 16 . Thả nhẹ quả cầu bên trên trước, khi nó đến vị trí cân bằng thì thả quả cầu bên dưới. Để tấm ván không bị nghiêng, trong mỗi chu kì dao động của các con lắc, phải giữ tấm ván trong trong thời gian nhỏ nhất là

A. 0,96 s
B. 0,32 s.
C. 0,48 s.

D. 0,64 s.

Câu 34:

Đặt điện áp xoay chiều Đặt điện áp xoay chiều uAB = U0 cos 100 pi t (V) (U0 không đổi) vào hai đầu (ảnh 1) (U0 không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch AB như hình vẽ. Trong mạch, R1 là biến trở, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, Đặt điện áp xoay chiều uAB = U0 cos 100 pi t (V) (U0 không đổi) vào hai đầu (ảnh 2). Điều chỉnh R1 và L sao cho điện áp hiệu dụng trên đoạn AM luôn gấp hai lần điện áp hiệu dụng trên MB. Độ lệch pha giữa các điện áp uAM và uAB là θ. Khi θ đạt cực đại thì tổng trở của mạch AB là

 

Đặt điện áp xoay chiều uAB = U0 cos 100 pi t (V) (U0 không đổi) vào hai đầu (ảnh 4)
Đặt điện áp xoay chiều uAB = U0 cos 100 pi t (V) (U0 không đổi) vào hai đầu (ảnh 5)
Đặt điện áp xoay chiều uAB = U0 cos 100 pi t (V) (U0 không đổi) vào hai đầu (ảnh 6)
Đặt điện áp xoay chiều uAB = U0 cos 100 pi t (V) (U0 không đổi) vào hai đầu (ảnh 7)
Câu 35:

Theo mẫu nguyên tử Bo, năng lượng của nguyên tử hiđrô ở các trạng thái dừng K; L; M; N; O; P;... lần lượt là EK = -13,6 eV; EL = -,40 eV; EM = -1,51 eV; EN = -0,85 eV; EO = -0,54 eV; EP = -0,38 eV;... Một khối khí hiđrô được kích thích để phát ra ánh sáng. Ánh sáng phát ra từ khối khí hiđrô này là ánh sáng tổng hợp gồm 6 bức xạ khác nhau. Trong 6 bức xạ đó có n bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với canxi (có giới hạn quang điện 0,43μm). Giá trị của n là

A. 5

B. 3

C. 6

D. 4

Câu 36:

Chuỗi phóng xạ của urani U92238 kết thúc là sản phẩm chì P80206b bền, vói chu kì bán rã 4,5.109 năm. Chuỗi phóng xạ của urani U92235 kết thúc là sản phẩm chì P80207b bền với chu kì bán rã 0,71.109 năm. Người ta cho rằng, khi Trái đất hình thành, đã có mặt của đồng vị chì và urani nhưng chưa có sản phẩm phân rã của chúng. Một mâu quặng tigm thấy có lẫn chì và urani, trong đó tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị chì P80204bP80206b, P80207b tương ứng là 1,00:29,6:22,6; ti lệ số nguyên tử của hai đồng vị unrani U92235, U92238 tương ứng là 1:137. Trong đó đồng vị P80204b chỉ được dùng để tham khảo vì nó không có nguồn gốc phóng xạ. Một mẫu quặng khác chỉ có chì tinh khiết cho tỉ lệ tương tự 1,00:17,9:15,5, đây được xem là tỉ lệ chì khi Trái đất hình thành. Với những số liệu đã cho, có thể tính được tuổi của Trái đất là

Chuỗi phóng xạ của urani 238 92 U kết thúc là sản phẩm chì 206 80 Pb bền (ảnh 1)
Chuỗi phóng xạ của urani 238 92 U kết thúc là sản phẩm chì 206 80 Pb bền (ảnh 2)
Chuỗi phóng xạ của urani 238 92 U kết thúc là sản phẩm chì 206 80 Pb bền (ảnh 3)
Chuỗi phóng xạ của urani 238 92 U kết thúc là sản phẩm chì 206 80 Pb bền (ảnh 4)
Câu 37:

Một sợi dây dài 1,8 m được cắt làm hai đoạn, mỗi đoạn dây được gắn với một quả cầu nhỏ tạo thành con lắc đơn. Hai con lắc đơn này có điểm treo gần nhau và ở cùng độ cao. Kéo nhẹ các quả cầu để các sợi dây lệch khỏi vị trí cân bằng các góc bằng nhau và bằng α0  đồng thời các sợi dây song song với nhau. Thả nhẹ hai con lắc ở cùng một thời điểm để chúng dao động điều hòa trong hai mặt phẳng thẳng đứng song song với nhau. Khi một trong hai con lắc lệch góc α02  so với vị trí cân bằng của nó lần thứ hai thì hai sợi dây lại song song với nhau. Chiều dài của một trong hai đoạn dây là

A. 0,45 m.
B. 1,45 m.
C. 1,36 m.

D. 0,36 m.

Câu 38:

Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C  mắc nối tiếp như hình vẽ bên (hình H.1). Hình H.2 là các đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uAM giữa hai điểm A, M và điện áp uAB giữa hai điểm M, B trong mạch theo thời gian t. Tại thời điểm t=103ms  điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB có giá trị 165 V. Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch AB tính theo t (t tính bằng s) là

Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp như hình vẽ bên (hình H.1). Hình H.2 (ảnh 1)
Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp như hình vẽ bên (hình H.1). Hình H.2 (ảnh 2)
Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp như hình vẽ bên (hình H.1). Hình H.2 (ảnh 3)
Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp như hình vẽ bên (hình H.1). Hình H.2 (ảnh 4)
Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp như hình vẽ bên (hình H.1). Hình H.2 (ảnh 5)
Câu 39:

Trên một sợi dây đang có sóng dừng, hai đầu sợi dây đều là nút sóng. Chọn trục Ox trùng với đường thẳng chứa sợi dây khi nó duỗi thẳng, gốc O tại một đầu sợi dây. Xét sợi dây khi nó biến dạng nhiều nhất. Gọi hệ số góc của tiếp tuyến với sợi dây tại điểm có tọa độ x α. Sự phụ thuộc của α theo x được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ bên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai bụng sóng là

Trên một sợi dây đang có sóng dừng, hai đầu sợi dây đều là nút sóng. Chọn trục (ảnh 1)
A. 63,77 cm.
B. 60,12 cm.
C. 57,24 cm.
D. 67,56 cm.
Câu 40:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 1,5 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng tổng hợp gồm hai bức xạ có bước sóng

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5  (ảnh 1)

Trên màn quan sát người ta đánh dấu một điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng 12,6 mm. Tại M có vân sáng của bức xạ bước sóng Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5  (ảnh 2) và vân tối của bức xạ bước sóng Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5  (ảnh 3) . Giữa M và vân sáng trung tâm có hai vị trí mà tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau. Để tại M chỉ có vân sáng của một bức xạ Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5  (ảnh 4), phải dịch chuyển màn tịnh tiến theo phương vuông góc với màn, ra xa nguồn sáng thêm một khoảng nhỏ nhất bằng 16m . Bước sóng của hai bức xạ Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5  (ảnh 5) và Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5  (ảnh 6) chênh lệch nhau

A. 71 nm.
B. 47 nm.
C. 140 nm.
D. 226 nm.