(2023) Đề thi thử Vật lí THPT Đô Lương 1, Nghệ An có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp Cho mạch điện xoay chiều RLC  nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u= U0 cos wt(V)  . Công thức tính tổng trở của mạch là ? (ảnh 1). Công thức tính tổng trở của mạch là ?

A. Cho mạch điện xoay chiều RLC  nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u= U0 cos wt(V)  . Công thức tính tổng trở của mạch là ? (ảnh 2)

B. Cho mạch điện xoay chiều RLC  nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u= U0 cos wt(V)  . Công thức tính tổng trở của mạch là ? (ảnh 3)

C. Cho mạch điện xoay chiều RLC  nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u= U0 cos wt(V)  . Công thức tính tổng trở của mạch là ? (ảnh 4)

D. Cho mạch điện xoay chiều RLC  nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u= U0 cos wt(V)  . Công thức tính tổng trở của mạch là ? (ảnh 5)

Câu 2:

Các đặc tính sinh lí của âm bao gồm

A. Độ cao, âm sắc, độ to
B. Độ cao, âm sắc, biên độ âm
C. Độ cao, âm sắc, cường độ âm
D. Độ cao, âm sắc, năng lượng âm
Câu 3:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện
B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện
C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện
D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện
Câu 4:

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai sóng có độ dài là ?

A. hai lần bước sóng
B. một phần tư bước sóng
C. một bước sóng
D. một nửa bước sóng
Câu 5:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ và số vòng quay của rôto trong một giây là n. Công thức tính tần số của máy phát điện xoay chiều một pha là ?

A. Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ và số vòng quay của rôto trong một giây là n. Công thức tính tần số của máy phát điện xoay chiều một pha là ? (ảnh 1)

B. Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ và số vòng quay của rôto trong một giây là n. Công thức tính tần số của máy phát điện xoay chiều một pha là ? (ảnh 2)
C. Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ và số vòng quay của rôto trong một giây là n. Công thức tính tần số của máy phát điện xoay chiều một pha là ? (ảnh 3)
D. Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ và số vòng quay của rôto trong một giây là n. Công thức tính tần số của máy phát điện xoay chiều một pha là ? (ảnh 4)
Câu 6:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là (ảnh 1)

 và Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là (ảnh 2). Khi biên độ dao động tổng hợp có giá trị là A = 5 cm thì pha ban đầu của dao động thứ nhất là ?

A. 5π/6 rad

B. 2π/3 rad
C. π/2 rad
D. π/6 rad
Câu 7:

Trong dao động điều hoà

A. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc
B. Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π2 so với vận tốc
C. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc
D. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π2so với vận tốc
Câu 8:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số f, biên độ và pha ban đầu lần lượt là

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số f , biên độ và pha ban đầu lần lượt là (ảnh 1).Phương trình dao động tổng hợp:

A. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số f , biên độ và pha ban đầu lần lượt là (ảnh 3)

B. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số f , biên độ và pha ban đầu lần lượt là (ảnh 4)
C. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số f , biên độ và pha ban đầu lần lượt là (ảnh 5)
D. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số f , biên độ và pha ban đầu lần lượt là (ảnh 6)
Câu 9:

Sóng ngang là sóng có phương dao động

A. Vuông góc với phương truyền sóng
B. Trùng với phương truyền sóng
C. Nằm ngang
D. Thẳng đứng
Câu 10:

Đoạn mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?

A. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
C. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R1
D. Điện trở thuần Rnối tiếp với tụ điện C
Câu 11:

Một sóng dừng có bước sóng λ . Hai nút sóng kế tiếp cách nhau

A. λ2

B. λ

C. λ8

D. λ4

Câu 12:

Chọn câu sai khi nói về dao động tắt dần?

A. Biên độ hay năng lượng dao động giảm dần theo thời gian
B. Dao động tắt dần luôn luôn có hại, nên người ta phải tìm mọi cách để khắc phục dao động này
C. Lực cản môi trường hay lực ma sát luôn sinh công âm
D. Dao động tắt dần càng chậm nếu như năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn và hệ số lực cản môi trường càng nhỏ
Câu 13:

Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1 , d2 dao động với biên độ cực tiểu là

A. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1 , d2 dao động với biên độ cực tiểu là (ảnh 1)

B. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1 , d2 dao động với biên độ cực tiểu là (ảnh 2)
C. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1 , d2 dao động với biên độ cực tiểu là (ảnh 3)
D. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1 , d2 dao động với biên độ cực tiểu là (ảnh 4)
Câu 14:

Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ=4m. Chu kỳ dao động của sóng là ?

A. T = 0,2(s)

B. T = 50(s)

C. T = 1,25(s)

D. T = 0,02(s)

Câu 15:

Một vật dao động điều hoà theo phương trình Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos (5pit +pi/3) (cm)  . Biên độ dao động và tần số góc của vật là ? (ảnh 1) . Biên độ dao động và tần số góc của vật là ?

A. A = -2cm và Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos (5pit +pi/3) (cm)  . Biên độ dao động và tần số góc của vật là ? (ảnh 2)

B. A = 2 cm và Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos (5pit +pi/3) (cm)  . Biên độ dao động và tần số góc của vật là ? (ảnh 3)
C. A = 2 cm và Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos (5pit +pi/3) (cm)  . Biên độ dao động và tần số góc của vật là ? (ảnh 4)
D. A = 2 cm và Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos (5pit +pi/3) (cm)  . Biên độ dao động và tần số góc của vật là ? (ảnh 5)
Câu 16:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos 2pit ( cm) , chu kỳ dao động của chất điểm là (ảnh 1), chu kỳ dao động của chất điểm là

A. T = 1,5(s)

B. T = 0,5(s)

C. T = 2(s)

D. T = 1(s)

Câu 17:

Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc nhỏ. Tần số của dao động là ?

A. Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc nhỏ. Tần số của dao động là ? (ảnh 1)

B. Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc nhỏ. Tần số của dao động là ? (ảnh 2)

C. Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc nhỏ. Tần số của dao động là ? (ảnh 3)

D. Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc nhỏ. Tần số của dao động là ? (ảnh 4)

Câu 18:

Hệ số công suất của một đoạn mạch xoay chiều là Hệ số công suất của một đoạn mạch xoay chiều là cos phi = R/ căn R^2 +( wL -1/ wC )^2  . Để tăng hệ số công suất của đoạn mạch, ta có thể giữ nguyên các đại lượng còn lại và ? (ảnh 1) . Để tăng hệ số công suất của đoạn mạch, ta có thể giữ nguyên các đại lượng còn lại và ?

A. Tăng L

B. Giảm C
C. Tăng R
D. Giảm R
Câu 19:

Một sợi dây đàn hồi dài l, hai đầu cố định có sóng dừng với bước sóng λ . Để có sóng dừng thì

A.  Một sợi dây đàn hồi dài l , hai đầu cố định có sóng dừng với bước sóng lămda . Để có sóng dừng thì  (ảnh 1)

 

B. Một sợi dây đàn hồi dài l , hai đầu cố định có sóng dừng với bước sóng lămda . Để có sóng dừng thì  (ảnh 2)
C. Một sợi dây đàn hồi dài l , hai đầu cố định có sóng dừng với bước sóng lămda . Để có sóng dừng thì  (ảnh 3)
D.  Một sợi dây đàn hồi dài l , hai đầu cố định có sóng dừng với bước sóng lămda . Để có sóng dừng thì  (ảnh 4)
Câu 20:

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2 vuông pha nhau có biên độ là ?

A. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2 vuông pha nhau có biên độ là ? (ảnh 1)

B. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2 vuông pha nhau có biên độ là ? (ảnh 2)

C. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2 vuông pha nhau có biên độ là ? (ảnh 3)

D. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2 vuông pha nhau có biên độ là ? (ảnh 4)

Câu 21:

Gọi M , N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM =MN = MI = 10cm . Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo dãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12cm . Lấy Gọi M , N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM =MN = MI = 10cm . Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo dãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12cm . Lấy . Vật dao động với tần số là ? (ảnh 1). Vật dao động với tần số là ?

A. 3,5 hz

B. 1,7 hz
C. 2,9 hz
D. 2,5 hz
Câu 22:

Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung  một điện áp xoay chiều có biểu thức  C = 10^ -4/ pi (F) . Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức (ảnh 1)một điện áp xoay chiều có biểu thức Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung  một điện áp xoay chiều có biểu thức  C = 10^ -4/ pi (F) . Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức (ảnh 2) . Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức

A. Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung  một điện áp xoay chiều có biểu thức  C = 10^ -4/ pi (F) . Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức (ảnh 3)

B. Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung  một điện áp xoay chiều có biểu thức  C = 10^ -4/ pi (F) . Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức (ảnh 4)

C. Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung  một điện áp xoay chiều có biểu thức  C = 10^ -4/ pi (F) . Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức (ảnh 5)

D. Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung  một điện áp xoay chiều có biểu thức  C = 10^ -4/ pi (F) . Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức (ảnh 6)

Câu 23:

Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo là

A. Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo là (ảnh 1)

B. Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo là (ảnh 2)

C. Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo là (ảnh 3)

D. Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo là (ảnh 4)

Câu 24:

Người ta truyền điện năng từ nhà máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Với điện áp hiệu dụng truyền đi là U thì công suất hao phí trên đường dây là P . Nếu tăng điện áp hiệu dụng truyền đi lên nU thì công suất hao phí là ?

A. Người ta truyền điện năng từ nhà máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Với điện áp hiệu dụng truyền đi là U thì công suất hao phí trên đường dây là  . Nếu tăng điện áp hiệu dụng truyền đi lên nU thì công suất hao phí là ? (ảnh 1)

B. Người ta truyền điện năng từ nhà máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Với điện áp hiệu dụng truyền đi là U thì công suất hao phí trên đường dây là  . Nếu tăng điện áp hiệu dụng truyền đi lên nU thì công suất hao phí là ? (ảnh 2)

C. Người ta truyền điện năng từ nhà máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Với điện áp hiệu dụng truyền đi là U thì công suất hao phí trên đường dây là  . Nếu tăng điện áp hiệu dụng truyền đi lên nU thì công suất hao phí là ? (ảnh 3)

D. Người ta truyền điện năng từ nhà máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Với điện áp hiệu dụng truyền đi là U thì công suất hao phí trên đường dây là  . Nếu tăng điện áp hiệu dụng truyền đi lên nU thì công suất hao phí là ? (ảnh 4)

Câu 25:

Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?

A. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không
B. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha
C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần? A. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không  (ảnh 1)
D. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần? A. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không  (ảnh 2) thì biểu thức dòng điện qua điện trở làĐiều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần? A. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không  (ảnh 3)
Câu 26:

Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1, con lắc đơn có chiều dài l2 thì dao động với chu kỳ T2 . Khi con lắc đơn có chiều dài l1 +l2 sẽ dao động với chu kỳ được xác định bởi:

A. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1, con lắc đơn có chiều dài l2 thì dao động với chu kỳ T2 . Khi con lắc đơn có chiều dài l1 +l2 sẽ dao động với chu kỳ được xác định bởi: (ảnh 1)


B. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1, con lắc đơn có chiều dài l2 thì dao động với chu kỳ T2 . Khi con lắc đơn có chiều dài l1 +l2 sẽ dao động với chu kỳ được xác định bởi: (ảnh 2)
C. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1, con lắc đơn có chiều dài l2 thì dao động với chu kỳ T2 . Khi con lắc đơn có chiều dài l1 +l2 sẽ dao động với chu kỳ được xác định bởi: (ảnh 3)
D. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1, con lắc đơn có chiều dài l2 thì dao động với chu kỳ T2 . Khi con lắc đơn có chiều dài l1 +l2 sẽ dao động với chu kỳ được xác định bởi: (ảnh 4)
Câu 27:

Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Tần số của dòng điện trong mạch là f, công thức đúng để tính dung kháng của mạch là ?

A. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C . Tần số của dòng điện trong mạch là  f, công thức đúng để tính dung kháng của mạch là ? (ảnh 1)

B. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C . Tần số của dòng điện trong mạch là  f, công thức đúng để tính dung kháng của mạch là ? (ảnh 2)

C. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C . Tần số của dòng điện trong mạch là  f, công thức đúng để tính dung kháng của mạch là ? (ảnh 3)

D. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C . Tần số của dòng điện trong mạch là  f, công thức đúng để tính dung kháng của mạch là ? (ảnh 4)

Câu 28:

Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí âm?

A. Tần số

B. Âm cơ bản và họa âm

C. Cường độ âm và mức cường độ âm
D. Âm sắc
Câu 29:

Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức

Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức (ảnh 1)thì cường độ điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức (ảnh 2), trong đó I  và Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức (ảnh 3)được xác định bởi các hệ thức ?

A. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức (ảnh 4)

B.Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức (ảnh 5)

C. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức (ảnh 6)

D. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức (ảnh 7)

Câu 30:

Một vật có khối lượng m =250g treo vào lò xo có độ cứng k =25(N/m). Từ VTCB ta truyền cho vật một vận tốc 40cm/s theo phương của lò xo. Chọn t = 0 khi vật qua VTCB theo chiều âm. Phương trình dao động của vật có dạng nào sau đây?

A. Một vật có khối lượng m =250g treo vào lò xo có độ cứng k =25(N/m). Từ VTCB ta truyền cho vật một vận tốc 40cm/s theo phương của lò xo. Chọn t = 0 khi vật qua VTCB theo chiều âm. Phương trình dao động của vật có dạng nào sau đây? (ảnh 1)

B. Một vật có khối lượng m =250g treo vào lò xo có độ cứng k =25(N/m). Từ VTCB ta truyền cho vật một vận tốc 40cm/s theo phương của lò xo. Chọn t = 0 khi vật qua VTCB theo chiều âm. Phương trình dao động của vật có dạng nào sau đây? (ảnh 2)

C. Một vật có khối lượng m =250g treo vào lò xo có độ cứng k =25(N/m). Từ VTCB ta truyền cho vật một vận tốc 40cm/s theo phương của lò xo. Chọn t = 0 khi vật qua VTCB theo chiều âm. Phương trình dao động của vật có dạng nào sau đây? (ảnh 3)

D. Một vật có khối lượng m =250g treo vào lò xo có độ cứng k =25(N/m). Từ VTCB ta truyền cho vật một vận tốc 40cm/s theo phương của lò xo. Chọn t = 0 khi vật qua VTCB theo chiều âm. Phương trình dao động của vật có dạng nào sau đây? (ảnh 4)

Câu 31:

Một dòng điện xoay chiều có cường độ cực đại I0. Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là ?

A. Một dòng điện xoay chiều có cường độ cực đại I0 . Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là ? (ảnh 1)

B. Một dòng điện xoay chiều có cường độ cực đại I0 . Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là ? (ảnh 2)

C. Một dòng điện xoay chiều có cường độ cực đại I0 . Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là ? (ảnh 3)

D. Một dòng điện xoay chiều có cường độ cực đại I0 . Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là ? (ảnh 4)

Câu 32:

Một sợi dây đàn hồi treo lơ lửng dài 1 m, trên dây có sóng dừng với 3 nút sóng. Biết tần số sóng bằng 10(hz). Tốc độ truyền sóng trên dây là ?

A. 9,6(m/s)

B. 10(m/s)

C. 8(m/s)

D. 4(m/s)

Câu 33:

Trên mặt nước có 2 nguồn A,B cách nhau 12 cm  đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra bước sóng là 1,6 cm . Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều 2 nguồn và cách trung điểm O của AB một đoạn 8 cm . Hỏi trên đoạn CO số điểm dao động ngược pha với nguồn là ?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 34:

Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình li độ góc: Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình li độ góc: alpha = 0,1 cos (2pit +pi/4) (rad) .Trong khoảng thời gian  tính từ thời điểm con lắc bắt đầu dao động, có bao nhiêu lần con lắc có độ lớn vận tốc bằng   vận tốc cực đại của nó? (ảnh 1).Trong khoảng thời gian 5,25 s tính từ thời điểm con lắc bắt đầu dao động, có bao nhiêu lần con lắc có độ lớn vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực đại của nó?

A. 21 lần

B. 11 lần
C. 20 lần
D. 22 lần
Câu 35:

Mạch RLC  nối tiếp cóMạch  RLC nối tiếp có R = 100 ôm  ;L = 2/pi( H)  , f = 50Hz (ảnh 1). Biết i nhanh pha hơn u  một góc Mạch  RLC nối tiếp có R = 100 ôm  ;L = 2/pi( H)  , f = 50Hz (ảnh 2) . Điện dung C có giá trị là ?

A. Mạch  RLC nối tiếp có R = 100 ôm  ;L = 2/pi( H)  , f = 50Hz (ảnh 3)

B. Mạch  RLC nối tiếp có R = 100 ôm  ;L = 2/pi( H)  , f = 50Hz (ảnh 4)

C. Mạch  RLC nối tiếp có R = 100 ôm  ;L = 2/pi( H)  , f = 50Hz (ảnh 5)

D. Mạch  RLC nối tiếp có R = 100 ôm  ;L = 2/pi( H)  , f = 50Hz (ảnh 6)

Câu 36:

Dòng điện có cường độ là hàm cos hay sin đối với thời gian gọi là ?

A. Dòng điện một chiều
B. Dòng điện xoay chiều
C. Ba pha 
D. Dòng điện không đổi
Câu 37:

Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật ?

A. Giảm đi 2 lần 
B. Tăng lên 4 lần
C. Tăng lên 2 lần
D. Giảm đi 4 lần
Câu 38:

Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, cuộn dây cảm thuần, C  thay đổi. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch

Mạch điện xoay chiều gồm  mắc nối tiếp, cuộn dây cảm thuần,   thay đổi. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch (ảnh 1) (V). Khi C = C1 thì công suất mạch bằng 200W và cường độ dòng điện sớm pha π3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi C = C2 thì công suất mạch cực đại P0. Giá trị P0 là ?

A. 200W

B. 800W

C. 600W

D. 400W

Câu 39:

Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp hai đầu mạch là V, biết Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp hai đầu mạch là  V, biết (ảnh 1)

, cường độ hiệu dụng của mạch là Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp hai đầu mạch là  V, biết (ảnh 2). X là đoạn mạch gồm hai trong ba phần tử (Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp hai đầu mạch là  V, biết (ảnh 3)) mắc nối tiếp. Hỏi X  chứa những linh kiện gì? Xác định giá trị của các linh kiện đó?

A. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp hai đầu mạch là  V, biết (ảnh 4)

B. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp hai đầu mạch là  V, biết (ảnh 5)

C. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp hai đầu mạch là  V, biết (ảnh 6)

D. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp hai đầu mạch là  V, biết (ảnh 7)

Câu 40:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A , B  dao động cùng pha với tần số 30 Hz. Tại một điểm M  cách các nguồn A , B  lần lượt những khoảng d1 = 21 cm, d2 = 25cm , sóng có biên độ cực đại. Giữa M  và đường trung trực của AB  có ba dãy không dao động. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là?

A. 40 cm/s
B. 60 cm/s 
C. 80 cm/s
D. 30 cm/s