(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 13) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong dao động tắt dần của một con lắc đơn trong không khí, lực nào sau đây là một trong những nguyên nhân dẫn đến sự tắt dần này

A. Trọng lực của Trái Đất.   
B. Lực căng của sợi dây.
C. Lực cản của không khí.     
D. Thành phần hướng tâm của trọng lực.
Câu 2:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng lớn thì photon của ánh sáng này có năng lượng

A. càng lớn.      
B. càng nhỏ.
C. phụ thuộc vào môi trường xung quanh. 
D. như mọi ánh sáng có bước sóng khác.
Câu 3:
Một vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với tần số f. Khi vật đi qua vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật được xác định bằng biểu thức

A.Một vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với tần số f. Khi vật đi qua vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật được xác định bằng biểu thức (ảnh 1)

B.Một vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với tần số f. Khi vật đi qua vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật được xác định bằng biểu thức (ảnh 2)

C.Một vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với tần số f. Khi vật đi qua vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật được xác định bằng biểu thức (ảnh 3)

D.Một vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với tần số f. Khi vật đi qua vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật được xác định bằng biểu thức (ảnh 4)

Câu 4:
Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x=A cos⁡(ωt+φ), trong đó A và ω là các hằng số dương, φ là một hằng số. Đại lượng ω được gọi là 
A. tần số góc.
B. pha ban đầu.
C. biên độ.
D. li độ.
Câu 5:
Dao động mà biên độ của vật giảm dần theo thời gian được gọi là dao động 
A. điều hòa.
B. tuần hoàn.
C. tắt dần.
D. cưỡng bức.
Câu 6:
Trong cùng một môi trường truyền sóng. Hai sóng cơ có tần số f và 2f truyền qua với tốc độ truyền
A. hơn kém nhau 2 lần.
B. như nhau.
C. hơn kém nhau 4 lần
D. hơn kém nhau 16 lần.
Câu 7:
Điện áp u=200 cos⁡(100πt) V (t được tính bằng s) có tần số bằng
A. 200 Hz.
B. 100π Hz.
C. 50 Hz.
D. 2 Hz.
Câu 8:
Đặt điện áp xoay chiều u=U√2 cos⁡(ωt) (U>0, ω>0) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch này bằng 
A. UCω

B. UR

C.: Đặt điện áp xoay chiều u=U√2  cos⁡(ωt) (U>0, ω>0) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.  (ảnh 2)

D.: Đặt điện áp xoay chiều u=U√2  cos⁡(ωt) (U>0, ω>0) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.  (ảnh 3)

Câu 9:
Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? 
A. Mạch khuếch đại.
B. Loa.
C. Micrô.
D. Anten phát.
Câu 10:

Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào trong bốn ánh sáng đơn sắc: tím, đỏ, vàng, lục?

A. Tím.    
B. Đỏ.   
C. Vàng.    
D. Lục.
Câu 11:

Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tia  là dòng hạt mang điện âm.   
B. Tia  có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia  không có khả năng đâm xuyên. 
D. Tia  không truyền được trong chân không.
Câu 12:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt photon, các ánh sáng có cùng tần số thì photon của ánh sáng đó có năng lượng

A. bằng nhau.    
B. khác nhau.
C. có thể bằng nhau hoặc khác nhau. 
D. phụ thuộc vào tốc độ của photon.
Câu 13:
Mạch điện xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ năng lượng điện?
A. mạch nối tiếp RC.
B. mạch nối tiếp RL.
C. mạch nối tiếp RLC.
D. mạch nối tiếp LC.
Câu 14:

Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có cùng

A. số nơtron.   
B. số proton.   
C. số nuclôn. 
D. khối lượng.
Câu 15:
Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một tụ điện đang có dao động điện từ tự do. Nếu tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch sẽ 
A. không đổi.
B. tăng lên 2 lần.
C. tăng lên 4 lầ
D. giảm đi 4 lần.
Câu 16:
Trong mạch dao động LC lí tưởng với dòng điện cực đại trong mạch là I0. Đại lượng I0 √LC là 
A. điện áp cực đại trên tụ.
B. điện tích cực đại trên tụ.
C. chu kì của mạch dao động.
D. tần số của mạch dao động.
Câu 17:

Với thấu kính mỏng, tia sáng truyền qua quang tâm cho tia ló

A. song song với trục chính.
B. truyền thẳng.
C. đi qua tiêu điểm ảnh chính. 
D. đi qua tiêu điểm vật chính.
Câu 18:
Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau dây là bức xạ thuộc miền ánh sáng nhìn thấy. 
A. 290 nm
B. 600 nm.
C. 950 nm.
D. 1050 nm.
Câu 19:

Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Vật có động năng cực đại khi nó đi qua vị trí

A. thấp nhất trên quỹ đạo.  
B. cao nhất trên quỹ đạo.
C. biên dương.   
D. chính giữa của quỹ đạo.
Câu 20:
Chẩn đoán siêu âm ở tần số 4,50 MHz với tốc độ truyền âm trong mô cỡ 1500 m/s thì bước sóng của sóng siêu âm truyền trong mô là 
A. 333 m.
B. 0,33 mm.
C. 0,33 m.
D. 3,3 mm.
Câu 21:
Roto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi r0to quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là 
A. 100 Hz.
B. 60 Hz.
C. 50 Hz.
D. 120 Hz.
Câu 22:
Số nucleon có trong hạt nhân A79197u là 
A. 197.
B. 276.
C. 118.
D. 79.
Câu 23:
Cường độ điện trường do điện tích điểm 10-9 ở trong chân không gây ra tại điểm cách nó một đoạn 3 cm là 
A. 1 V/m.
B. 10000 V/m.
C. 3 V/m.
D. 300 V/m.
Câu 24:
Một máy biến áp có tỉ số số vòng dây cuộn thứ cấp với số vòng dây cuộn sơ cấp là 2. Khi đặt vào hai đầu sơ cấp một điện áp xoay chiều U thì điện áp hai đầu thứ cấp để hở là
A. 2U.
B. 4U.
C. U/3.
D. U/2.
Câu 25:
Công thoát của electron khỏi đồng là 6,625.10-19 J. Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s, hằng số Plank là 6,625.10-34 Js. Giới hạn quang điện của đồng là 
A. 0,40 μm.
B. 0,60 μm.
C. 0,30 μm
D. 0,90 μm.
Câu 26:
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bohr, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -0,85 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -13,6 eV thì nó phát ra một photon có năng lượng là 
A. 0,85 eV.
B. 12,75 eV.
C. 14,48 eV.
D. 13,6 eV.
Câu 27:
Cho năng lượng liên kết của hạt nhâH24e là 28,3 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó bằng
A. 14,15 MeV/nucleon
B. 14,15 MeV/nucleon.
C. 7,075 MeV/nucleon.
D. 4,72 MeV/nucleon.
Câu 28:

Khi sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Tại các vị trí là nút sóng thì sóng tới và sóng phản xạ truyền tới điểm đó

A. cùng pha nhau.        
B. ngược pha nhau.
C. vuông pha nhau.  

D. lệch pha nhauKhi sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Tại các vị trí là nút sóng thì sóng tới và sóng phản xạ truyền tới điểm đó (ảnh 1) , vớiKhi sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Tại các vị trí là nút sóng thì sóng tới và sóng phản xạ truyền tới điểm đó (ảnh 2)

Câu 29:

Cho năm điện trở R giống nhau hoàn toàn, mắc thành một đoạn mạch ABcó sơ đồ như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế không đổi U thì điện trở tương đương của mạch là

Cho năm điện trở R giống nhau hoàn toàn, mắc thành một đoạn mạch ABcó sơ đồ như hình vẽ.  Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu  (ảnh 1)
A. 5R.
B. 2R.
C. 3R
D. 4R.
Câu 30:
Natri N1124a là chất phóng xạ β- với chu kì bán rã 15 h. Ban đầu có một mẫu N1124a nguyên chất có khối lượng m0 . Khối lượng  N1124acòn lại sau khoảng thời gian 30 h kể từ thời điểm ban đầu là 
A. m03.
B. 3m04.
C. m02
D. m06
Câu 31:
Điện năng được truyền tải từ nơi phát đến một khu công nghiệp bằng đường dây truyền tải một pha. Công suất điện nơi phát là 1500 kW, khu công nghiệp này tiêu thụ một công suất ổn định là 1425 kW. Hiệu suất của mạch truyền tải này bằng
A. 98%.
B. 95%.
C. 89%.
D. 92%.
Câu 32:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm hai thành phần đơn sắc và có bước sóng λ1=400 nm và λ2=600 nm. Trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 8 của bức xạ λ1 số vị trí cho vân sáng trùng màu với vân trung tâm là (kể cả vân trung tâm) 
A. 5
B. 6.
C. 7.
D. 3.
Câu 33:

Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo chiều dương của trục Ox. Biết sóng điện từ này có thành phần điện trường E và thành phần từ trường B tại mỗi điểm dao động điều hoà theo thời gian t với biên độ lần lượt là E0B0 Phương trình dao động của điện trường tại gốc O của trục Ox làMột sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo chiều dương của trục Ox. Biết sóng điện từ này có thành phần điện trường E (ảnh 1)(t tính bằng s) Lấy c=3.108 m/s. Trên trục Ox, tại vị trí có hoành độ x=200 m, lúc t=10-6 s, cảm ứng từ tại vị trí này có giá trị bằng 

A. 32 B0.
B.-32 B0.
C. B02.
D. -B02
Câu 34:
Đặt điện áp u=200√2 cos⁡(ωt)V, với ω không đổi, vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM chứa điện trở thuần 300 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch MB chứa cuộn dây có điện trở 100 Ω và có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp uMB ở hai đầu cuộn dây lệch pha cực đại so với điện áp u thì khi đó công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch MB là 
A. 100 W.
B. 80 W.
C. 20 W.
D. 60 W.
Câu 35:
Một sợi dây AB dài 1,2 m với hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 7 nút sóng (kể cả hai đầu A và B). Biết điểm bụng dao động điều hòa với biên độ 4 mm. Trên dây khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm mà phần tử tại đó dao động cùng pha và cùng biên độ 2 mm là 
A. 113 cm.
B. 98 cm
C. 91 cm.
D. 119 cm.
Câu 36:

Cho hai điểm sáng x1x2 dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox. Đồ thị li độ thời gian của hai dao động được cho như hình vẽ. Kể từ thời điểm t=0, hai điểm sáng cách xa nhau một khoảng bằng một nửa khoảng cách lớn nhất giữa chúng lần đầu tiên vào thời điểm

Cho hai điểm sáng x_1 và x_2 dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox. Đồ thị li độ thời gian của hai dao động được  (ảnh 1)
A. 1,0 s.
B. 1,2 s.
C. 2,0 s
D. 1,5 s.
Câu 37:
Trên mặt nước, tại hai điểm A, B có hai nguồn dao động cùng pha nhau theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng λ. Biết AB=4,4λ. Gọi ∆ là dãy cực đại ứng với k=1. Trên ∆ điểm cùng pha với nguồn, cách AB một khoảng ngắn nhất bằng 
A. 2,12λ.
B. 1,16λ.
C. 0,16λ.
D. 6,16λ.
Câu 38:

Đặt điện ápĐặt điện áp u=U_0  cos⁡(ωt+φ) (U_0, ω và φ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L,  (ảnh 1)và φ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, dụng cụ X và tụ điện có điện dung C. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và X, N là điểm nối giữa X và tụ điện. Biết ω2LC=3 và

Đặt điện áp u=U_0  cos⁡(ωt+φ) (U_0, ω và φ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L,  (ảnh 2)

V Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 100 V. 
B. 141 V.
C. 85 V.
D. 71 V.
Câu 39:

Cho cơ hệ như hình vẽ. Con lắc lò xo gồm lò xo nằm ngang có độ cứng k=25 N/m, vật nặng có khối lượng M=100 g (không mang điện) đang dao động điều hòa với biên độ 4 cm; điện trường đều được duy trì với cường độ E=106 V/m theo phương ngang. Khi vật đi qua vị trí biên dương (phía lò xo giãn) thì đặt nhẹ vật m=300 g mang điện tích q=-10-6 C lên vật M và dính chặt với M. Lấy π2=10. Tốc độ cực đại dao động của hệ lúc sau bằng

Cho cơ hệ như hình vẽ. Con lắc lò xo gồm lò xo nằm ngang có độ cứng k=25 N/m, vật nặng có khối lượng M=100 g (không mang điện)  (ảnh 1)
A. 10π cm/s.
B. 20π cm/s.
C. 30π cm/s.
D. 40π cm/s.
Câu 40:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch 
A. bằng1.
B. bằng 0.
C. phụ thuộc tần số.
D. phụ thuộc điện áp.