(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 14) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Cho hai mạch dao động: mạch thứ nhất: LC1 và mạch thứ hai LC2. Tỉ số chu kì của mạch dao động thứ nhất đối với mạch dao động thứ hai bằng

A.Cho hai mạch dao động: mạch thứ nhất: LC_1 và mạch thứ hai LC_2. Tỉ số chu kì của mạch dao động thứ nhất đối với mạch dao động thứ hai  (ảnh 2)

B.Cho hai mạch dao động: mạch thứ nhất: LC_1 và mạch thứ hai LC_2. Tỉ số chu kì của mạch dao động thứ nhất đối với mạch dao động thứ hai  (ảnh 3)

C.Cho hai mạch dao động: mạch thứ nhất: LC_1 và mạch thứ hai LC_2. Tỉ số chu kì của mạch dao động thứ nhất đối với mạch dao động thứ hai  (ảnh 4)

D.Cho hai mạch dao động: mạch thứ nhất: LC_1 và mạch thứ hai LC_2. Tỉ số chu kì của mạch dao động thứ nhất đối với mạch dao động thứ hai  (ảnh 5)

Câu 2:
Quá trình phóng xạ nào sau đây, hạt nhân con sẽ có số proton tăng lên so với hạt nhân mẹ? 
A. phóng xạ α.
B. phóng xạ β+
C. phóng xạ β-
D. phóng xạ γ.
Câu 3:
Các sóng cơ có tần số f, 2f và 3f lan truyền trong cùng một môi trường với tốc độ truyền sóng
A. theo thứ tự tăng dần.
B. theo thứ tự giảm dần.
C. như nhau.
D. tăng gấp 2 và 3 lần so với tần số f.
Câu 4:
Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất n1 với góc tới i sang môi trường 2 có chiết suất n2với góc khúc xạ r thỏa mãn

A.Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất n_1 với góc tới i sang môi trường 2 có chiết suất n_2 với góc khúc xạ r thỏa mãn  (ảnh 1)

B.Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất n_1 với góc tới i sang môi trường 2 có chiết suất n_2 với góc khúc xạ r thỏa mãn  (ảnh 2)

C.Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất n_1 với góc tới i sang môi trường 2 có chiết suất n_2 với góc khúc xạ r thỏa mãn  (ảnh 3)

D.Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất n_1 với góc tới i sang môi trường 2 có chiết suất n_2 với góc khúc xạ r thỏa mãn  (ảnh 4)

Câu 5:
Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ i=2 cos⁡(100πt+π/4) A, cường độ dòng điện cực đại là 
A. 4 A.
B. √2 A.
C. 2√2 A.
D. 2 A
Câu 6:

Theo định luật phân rã phóng xạ thì lượng hạt nhân mẹ trong mẫu phóng xạ sẽ giảm theo thời gian với quy luật

A. tuyến tính.  
B. hàm số mũ.  
C. hàm sin. 
D. tan.
Câu 7:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m đặt nằm ngang. Số dao động mà con lắc này thực hiện được trong 1 giây là

A.Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m đặt nằm ngang. Số dao động mà con lắc này thực hiện được trong 1 giây là (ảnh 1)

B.Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m đặt nằm ngang. Số dao động mà con lắc này thực hiện được trong 1 giây là (ảnh 2)

C.Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m đặt nằm ngang. Số dao động mà con lắc này thực hiện được trong 1 giây là (ảnh 3)

D.Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m đặt nằm ngang. Số dao động mà con lắc này thực hiện được trong 1 giây là (ảnh 4)

Câu 8:

Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là

A. mạch biến điệu.
B. anten phát.    
C. mạch khuếch đại.    
D. micro.
Câu 9:

Máy biến thế có tác dụng thay đổi

A. điện áp của nguồn điện một chiều.
B. điện áp của nguồn điện xoay chiều.
C. công suất truyền tải điện một chiều.         
D. công suất truyền tải điện xoay chiều.
Câu 10:

Khả năng nào sau đây không phải của tia ?

A. có tác dụng sinh lí.       
B. có tác dụng nhiệt.
C. Làm ion hóa không khí   
D. làm phát quang một số chất.
Câu 11:

Âm Đô do một cây đàn và một ống sáo phát ra chắc chắn có cùng

A. tần số âm. 
B. mức cường độ âm.
C. tốc độ truyền âm.    
D. cường độ.
Câu 12:

Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có vai trò

A. biến chùm sáng đi vào khe hẹp  thành chùm sáng song song.
B. biến chùm tia sáng song song đi vào thành chùm tia hội tụ.
C. phân tách chùm sáng song song đi vào thành nhiều chùm sáng đơn sắc.
D. hội tụ các chùm sáng đơn sắc song song lên tấm phim.
Câu 13:

Thí nghiệm về tán sắc ánh sáng đã chứng tỏ rằng ánh sáng trắng là tập hợp của

A.  ánh sáng đơn sắc gồm đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm tím.
B. vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C.  ánh sáng đơn sắc cơ bản là đỏ, vàng và lục.
D. các ánh sáng có màu trắng.
Câu 14:

Hạt tải điện trong chất bán dẫn  chủ yếu là

A. electron. 
B. proton.  
C. notron
D. lỗ trống.
Câu 15:
Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là c=3.10^8 m/s. Sóng điện từ có tần số 6.1014 Hz thuộc vùng 
A. tia tử ngoại.
B. tia X.
C. tia hồng ngoại.
D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 16:
Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng 100 g thì dao động nhỏ với chu kỳ 2 s. Khi khối lượng của vật nhỏ là 200 g thì chu kì dao động nhỏ của con lắc lúc này là 
A. 1,41 s.
B. 2,83 s. 
C. 2 s.
D. 4 s.
Câu 17:
Hạt nhân Y24  có số notron bằng
A. 2. 
B. 3.
C. 4
D. 5.
Câu 18:

Một mạch điện xoay chiều, đang xảy ra cộng hưởng nếu ta tăng điện trở  trên mạch đồng thời giữ nguyên tác điều kiện khác thì kết luận nào sau đây là sai?

A. Hệ số công suất của mạch tăng.   
B. Điện áp hiệu dụng trên điện trở tăng.
C. Tổng trở của mạch giảm. 
D. Công suất tiêu thụ trên mạch tăng.
Câu 19:
Sóng dừng xảy ra trên một sợi dây chiều dài l, nếu sóng truyền trên dây có bước sóng λ thì hệ thức nào sau đây là sai? 
A. l=λ.
B. l=0,5λ.
C. l=0,4λ.
D. l=2λ.
Câu 20:
Sóng cơ lan truyền trên một môi trường đàn hồi. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động lệch pha nhau π/4 là 
A. một bước sóng
B. một nửa bước sóng.
C. một phần tám bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 21:
Trong quá trình làm thí nghiệm đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giờ, người làm thực nghiệm thường đo thời gian con lắc thực hiện được vài chu kì dao dộng trong một lần bấm giờ với mục đích làm
A. tăng sai số của phép đo.
B. tăng số phép tính trung gian.
C. giảm sai số của phép đo
D. giảm số lần thực hiện thí nghiệm.
Câu 22:
Chiếu ánh sáng có bước sóng 513 nm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang do chất đó phát ra không thể có bước sóng nào sau đây? 
A. 720 nm.
B. 630 nm.
C. 550 nm.
D. 490 nm.
Câu 23:
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa vị trí cân bằng của điểm bụng và điểm nút cạnh nhau là 15 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 15 cm.
B. 30 cm.
C. 60 cm.
D. 7,5 cm.
Câu 24:
Một máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/s thì suất điện động do máy tạo ra có tần số 60 Hz. Khi roto quay đều với tốc độ 2 vòng/s thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là 
A. 120 Hz.
B. 180 Hz.
C. 90 Hz.
D. 40 Hz.
Câu 25:
Xét nguyên tử hidro theo mẫu Bo. Biết r0là bán kính Bo. Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, bán kính quỹ đạo của electron bị giảm đi một lượng là

A. 9r0

B.5 r0

C. 4r0

D. 5r0

Câu 26:
Cảm ứng từ sinh ra trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua là 2 mT. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây có cường độ 8 A thì cảm ứng từ trong lòng ống dây lúc này có độ lớn là 
A. 0,78 mT.
B. 5,12 mT.
C. 3,2 mT.
D. 1,25 mT.
Câu 27:
Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=20 N/m và vật nhỏ khối lượng m đang dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F=5 cos⁡(10t) N (t tính bằng giây). Biết hệ đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Giá trị của m là 
A. 500 g.
B. 125 g.
C. 200 g.
D. 250 g.
Câu 28:
M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M có biểu thức E=E0 cos⁡(2π.105 t) (t tính bằng giây). Lấy c=3.108 m/s. Kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm gần nhất điện trường cực đại, sóng đã lan truyền được 
A. 6 m.
B. 6 km.
C. 3 m.
D. 3 km.
Câu 29:

Từ thông gửi qua một khung dây dẫn phẳng bằng kim loại có biểu thức Từ thông gửi qua một khung dây dẫn phẳng bằng kim loại có biểu thức ϕ=2/π  cos⁡(100πt+π/6) Wb (t tính bằng giây).  (ảnh 1)Wb (  t tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là

A.Từ thông gửi qua một khung dây dẫn phẳng bằng kim loại có biểu thức ϕ=2/π  cos⁡(100πt+π/6) Wb (t tính bằng giây).  (ảnh 3)

B.Từ thông gửi qua một khung dây dẫn phẳng bằng kim loại có biểu thức ϕ=2/π  cos⁡(100πt+π/6) Wb (t tính bằng giây).  (ảnh 4)

C.Từ thông gửi qua một khung dây dẫn phẳng bằng kim loại có biểu thức ϕ=2/π  cos⁡(100πt+π/6) Wb (t tính bằng giây).  (ảnh 5)

D.Từ thông gửi qua một khung dây dẫn phẳng bằng kim loại có biểu thức ϕ=2/π  cos⁡(100πt+π/6) Wb (t tính bằng giây).  (ảnh 6)

Câu 30:
Chiết suất của nước là n=43. Vận tốc của ánh sáng khi truyền trong nước bằng
A. 1,25.108 m/s.
B. 3.108 m/s.
C. 2.108 m/s.
D. 2,25.108 m/s.
Câu 31:

Đồ thị li độ – thời gian của một con lắc lò xo treo thẳng đứng được cho như hình vẽ. Biết lò xo có độ cứng k=200 N/m.

Đồ thị li độ – thời gian của một con lắc lò xo treo thẳng đứng được cho như hình vẽ. Biết lò xo có độ cứng k=200 N/m.   (ảnh 1)

Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật trong quá trình dao động là 

A. 0,6 N.
B. 2,4 N
C. 1,2 N.
D. 5,8 N.
Câu 32:

Cho phản ứng phân hạch Urani U235 có phương trình

Cho phản ứng phân hạch Urani (_^235)U có phương trình (_92^235)U+n → (_42^95)Mo+(_57^139)La+2n+7e^- B (ảnh 1)Biết rằng khối lượng của các hạt nhân trong phản ứng trên lần lượt là mU=234,99 u, mM0=94,88 u, mLa=137,87 u,mn=1,0087 u. Bỏ qua khối lượng của electron. BiếtCho phản ứng phân hạch Urani (_^235)U có phương trình (_92^235)U+n → (_42^95)Mo+(_57^139)La+2n+7e^- B (ảnh 2). Năng lượng tỏa ra bởi phản ứng phân hạch này là
A. 1221 MeV.
B. 5470 MeV
C. 1147 MeV.
D. 2100 MeV.
Câu 33:

Hai viên pin có điện trở trong không đáng kể được mắc vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở và quang điện trở LDR như hình vẽ.

Khi cường độ sáng ở LDR giảm thì các giá trị đọc được trên các vôn kế là

Hai viên pin có điện trở trong không đáng kể được mắc vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở và quang điện trở LDR như  hình vẽ. (ảnh 1)

 

Số đọc được

trên vôn kế P

Số đọc được

trên vôn kế Q

(A)

Giảm

Giảm

(B)

Tăng

Giảm

(C)

Giảm

Tăng

(D)

Tăng

Tăng

A. (A).   
B. (B) . 
C. (C). 
D. (F).
Câu 34:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng là λ1=650 nm và λ2(với 380 nm ≤λ2≤ 760 nm). Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vị trí liên tiếp có vân sáng trùng nhau có N1 vị trí cho vân sáng của λ1 và có N2vị trí cho vân sáng λ2 (không tính vị trí có vân sáng trùng nhau). Biết N2+N1=16=16. Giá trị của λ2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 460 nm.
B. 570 nm.
C. 550 nm.
D. 440 nm.
Câu 35:

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hình vẽ bên dưới là đồ thị li độ - thời gian của hai dao động thành phần. Tốc độ dao động cực đại của vật là

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hình vẽ bên dưới là đồ thị li độ - thời gian của hai dao động thành phần.    Tốc độ dao động cực đại của vật là 	A. 15π cm/s.	B. 50π cm/s.	C. 4π cm/s.	D. 5π cm/s. (ảnh 1)
A. 15π cm/s.
B. 50π cm/s
C. 4π cm/s.
D. 5π cm/s.
Câu 36:

Để xác định độ tự cảm của một cuộn dây, một học sinh tiến hành hai thí nghiệm như sau:

Thí nghiệm 1: Đặt vào hai đầu cuộn dây một nguồn điện một chiều. Tiến hành thay đổi giá trị điện áp và đo cường độ dòng điện tương ứng qua cuộn dây. Kết quả của thí nghiệm này được học sinh ghi lại bằng đồ thị 1.

Thí nghiệm 2: Đặt vào hai đầu cuộn dây một nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Tiến hành thay đổi giá trị điện áp và đo cường độ dòng điện tương ứng qua cuộn dây. Kết quả của thí nghiệm này được học sinh ghi lại bằng đồ thị 2.

Đồ thị 1

Để xác định độ tự cảm của một cuộn dây, một học sinh tiến hành hai thí nghiệm như sau:  Thí nghiệm 1: Đặt vào hai đầu cuộn dây một nguồn điện một chiều. (ảnh 1)

Đồ thị 2

Để xác định độ tự cảm của một cuộn dây, một học sinh tiến hành hai thí nghiệm như sau:  Thí nghiệm 1: Đặt vào hai đầu cuộn dây một nguồn điện một chiều. (ảnh 2)

Hệ số tự cảm của cuộn dây này bằng

A. 0,052 H. 
B. 0,016 H.
C. 0,332 J
D. 0,115 H.
Câu 37:
Một xã X có N hộ dân, công suất tiêu thụ trung bình của mỗi hộ dân là 2,5 kW. Điện năng được cung cấp từ huyện với hiệu điện thế U0=9,0 kV và công suất P0=0,9 MW bằng hai dây dẫn, khi đến xã X phải qua máy hạ áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây sơ cấp và thứ cấp là k=40. Biết hiệu điện thế lấy ra ở hai đầu thứ cấp là 220 V. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải bằng 1. Giá trị N bằng A. 347. B. 328. C. 352. D. 334.
A. 347.
B. 328.
C. 352
D. 334.
Câu 38:

Cho mạch điện như hình vẽ: ampe kế xoay chiều, cuộn dây không thuần cảm (L,r), tụ điện điện dungCho mạch điện như hình vẽ: ampe kế xoay chiều, cuộn dây không thuần cảm (L,r), tụ điện điện dung C=(2.10^(-4))/(π√3)  F (ảnh 1)và điện trở thuần R. Đặt vào AB một điện áp xoay chiềuCho mạch điện như hình vẽ: ampe kế xoay chiều, cuộn dây không thuần cảm (L,r), tụ điện điện dung C=(2.10^(-4))/(π√3)  F (ảnh 2)thì chỉ ampe kế là 0,5 A, uAN trễ pha π6 so với uABuAN lệch pha π/2 so với uAB Điện trở trong của cuộn dây bằng

Cho mạch điện như hình vẽ: ampe kế xoay chiều, cuộn dây không thuần cảm (L,r), tụ điện điện dung C=(2.10^(-4))/(π√3)  F (ảnh 3)
A. 25 Ω.
B. 37,5 Ω.
C. 25√3 Ω
D. 12,5√3 Ω.
Câu 39:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A và B cách nhau 30 cm. Trên mặt nước, C là một điểm sao cho ABC là tam giác đều. Nếu trên AC có 9 cực đại giao thoa và một trong số chúng là trung điểm của AC thì bước sóng do nguồn phát ra bằng A. 2,41 cm. B. 3,66 cm. C. 2,31 cm. D. 2,59 cm.
A. 2,41 cm.
B. 3,66 cm.
C. 2,31 cm
D. 2,59 cm.
Câu 40:

Cho cơ hệ: lò xo nhẹ có độ cứng k=100 N/m, một đầu gắn cố định vào tường, đầu còn lại tự do; vật nhỏ có khối lượng m=1 kg có thể chuyển động dọc theo phương của lò xo trên một bề mặt nằm ngang có ma sát phân bố như hình vẽ. Ban đầu (t=0) truyền cho vật nhỏ vận tốc v0=0,2 m/s hướng về phía lò xo. Lấy g=10 m/s2 . Thời gian để vật đi qua vị trí D lần thứ hai là?

Cho cơ hệ: lò xo nhẹ có độ cứng k=100 N/m, một đầu gắn cố định vào tường, đầu còn lại tự do; vật nhỏ có khối lượng m=1 kg có thể chuyển động dọc  (ảnh 1)
A. 0,5 s.
B. 5,2 s.
C. 0,7 s.
D. 6,8 s.