(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 16) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Điện trường gây bởi điện tích Q tại vị trí cách nó một khoảng r có cường độ được xác định bởi 
A. 9.109Qr 
B. -9.109Qr.
C. -9.109Qr2
D. 9.109Qr2
Câu 2:

Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài  tại nơi có gia tốc trọng trường  

A.Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là (ảnh 1)

B.Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là (ảnh 2)

C.Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là (ảnh 3)

D.Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là (ảnh 4)

Câu 3:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u=U0 cos⁡(ωt) ; U0 không đổi, ω thay đổi được. Thay đổi ω để điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị của ω lúc này là
A. ω=LC.
B. ω=RL
C. ω=1LC
D. ω=RC
Câu 4:

Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng

A. quang điện trong.
B. quang điện ngoài. 
C. cảm ứng điện từ.   
D. nhiệt điện.
Câu 5:
Trong hiệu tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn cùng pha, bước sóng λ. Quỹ tích các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng bước sóng là 
A. dãy cực tiểu liền kề trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn.
B. dãy cực đại liền kề trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn.
C. dãy cực tiểu xa trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn nhất.
D. dãy cực đại xa trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn nhất.
Câu 6:

Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Để có thể dễ dàng đo được khoảng vân ta có thể

A. giảm bước sóng của ánh sáng dùng làm thí nghiệm.
B. tăng khoảng cách giữa hai khe.
C. tăng khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát.
D. dịch chuyển màn quan sát lại gần hai khe Young.
Câu 7:
Một sóng cơ có tần sốf, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ. Hệ thức đúng là?

A. v=λf

B. v=λf. 
C. v=2πλf.
D. v=fλ
Câu 8:
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút thì tần số của dòng điện phát ra là 
A. f=60/np .
B. f=pn.
C. f=np/60.
D. f=60n/p.
Câu 9:
Đặt điện áp u=U0 cos⁡(ωt+π/4)vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i=I0cos⁡(ωt+φi). Giá trị của φi bằng

A.Đặt điện áp u=U_0  cos⁡(ωt+π/4)vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i=I_0  cos⁡(ωt+φ_i ). Giá trị của φ_i bằng (ảnh 2)

B.Đặt điện áp u=U_0  cos⁡(ωt+π/4)vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i=I_0  cos⁡(ωt+φ_i ). Giá trị của φ_i bằng (ảnh 3)

C.Đặt điện áp u=U_0  cos⁡(ωt+π/4)vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i=I_0  cos⁡(ωt+φ_i ). Giá trị của φ_i bằng (ảnh 4)

D.Đặt điện áp u=U_0  cos⁡(ωt+π/4)vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i=I_0  cos⁡(ωt+φ_i ). Giá trị của φ_i bằng (ảnh 5)

Câu 10:

Quang điện trở là một linh kiện điện tử hoạt động dựa vào hiện tương

A. quang điện ngoài.    
B. bức xạ nhiệt.     
C. nhiệt điện.  
D. quang điện trong.
Câu 11:
Gọi N1N2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là U1. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là

A.Gọi N_1 và N_2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là U_1.  (ảnh 2)

B.Gọi N_1 và N_2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là U_1.  (ảnh 3)

C.Gọi N_1 và N_2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là U_1.  (ảnh 4)

D.Gọi N_1 và N_2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là U_1.  (ảnh 5)

Câu 12:

Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện   

A. có hiệu điện thế.       
B. có điện tích tự do.   
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
D. có nguồn điện.
Câu 13:

Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng

A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
Câu 14:
Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t=0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại ở thời điểm đầu tiên (kể từ t=0) là

A. T8

B. T2

C. T6

D. T4

Câu 15:
Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không clà

A.Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không clà (ảnh 1)

B.Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không clà (ảnh 2)

C.Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không clà (ảnh 3)

D.Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không clà (ảnh 4)

Câu 16:

Sóng điện từ

A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 17:

GọiGọi λ_ch, λ_c, λ_l, λ_v lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng? (ảnh 1)lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng?

A.Gọi λ_ch, λ_c, λ_l, λ_v lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng? (ảnh 3)

B.Gọi λ_ch, λ_c, λ_l, λ_v lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng? (ảnh 4)

C.Gọi λ_ch, λ_c, λ_l, λ_v lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng? (ảnh 5)

D..Gọi λ_ch, λ_c, λ_l, λ_v lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng? (ảnh 6)

Câu 18:
Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A có cơ năng bằng A. kA. B. kA^2. C. 1/2 kA. D. 1/2 kA^2.
A. kA
C. kA2.
C. 12kA.
D. 12KA2.
Câu 19:

Trong dao động tắt dần. Biên độ dao động của con lắc

A. luôn không đổi.        
B. giảm dần theo thời gian.      
C. tăng dần theo thời gian.  
D. biến đổi theo quy luật sin của thời gian.
Câu 20:

Trong quá trình lan truyền của sóng cơ. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau thì có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng ngắn nhất bằng

A. một bước sóng.     
B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.    
D. hai bước sóng.
Câu 21:
Một đoạn dây dẫn chiều dài l có cường độ dòng điện I chạy qua được đặt vuông góc với đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn đây dẫn được tính bằng công thức nào sau đây?

A.Một đoạn dây dẫn chiều dài l có cường độ dòng điện I chạy qua được đặt vuông góc với đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ  (ảnh 2)

B.Một đoạn dây dẫn chiều dài l có cường độ dòng điện I chạy qua được đặt vuông góc với đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ  (ảnh 3)

C.Một đoạn dây dẫn chiều dài l có cường độ dòng điện I chạy qua được đặt vuông góc với đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ  (ảnh 4)

D.Một đoạn dây dẫn chiều dài l có cường độ dòng điện I chạy qua được đặt vuông góc với đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ  (ảnh 5)

Câu 22:
Một mẫu chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Lượng hạt nhân của mẫu chất phóng xạ chưa phân rã ở thời điểm t là

A.Một mẫu chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu có N_0 hạt nhân. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Lượng hạt nhân của mẫu chất phóng xạ (ảnh 2)

B.Một mẫu chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu có N_0 hạt nhân. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Lượng hạt nhân của mẫu chất phóng xạ (ảnh 3)

C.Một mẫu chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu có N_0 hạt nhân. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Lượng hạt nhân của mẫu chất phóng xạ (ảnh 4)

D.Một mẫu chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu có N_0 hạt nhân. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Lượng hạt nhân của mẫu chất phóng xạ (ảnh 5)

Câu 23:
Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang? 
A. 0,2 μm.
B. 0,3 μm.
C. 0,4 μm
D. 0,6 μm.
Câu 24:

Hạt nhân X1735   

A. 35 nuclôn. 
B. 18 proton.
C. 35 nơtron.
D. 17 nơtron.
Câu 25:
Trong mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng 12πLC được gọi là 
A. chu kì dao động riêng của mạch
B. tần số dao động riêng của mạch.
C. tần số góc riêng của mạch.
D. biên độ dao động của mạch.
Câu 26:
Tụ điện có điện dung C=1πmF trong mạch điện xoay chiều có tần số 50 Hz sẽ có dung kháng bằng 
A. 200 Ω.
B. 100 Ω
C. 50 Ω.
D. 10 Ω.a
Câu 27:
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=6 cos⁡(πt) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là 
A. 3π cm/s.
B. 6π cm/s.
C. 2π cm/s.
D. π cm/s.
Câu 28:
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm đo được là 10-5W/m2 Biết cường độ âm chuẩn là II0=10-12W/m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó là 
A. 70 dB.
B. 80 dB.
C. 60 dB.
D. 50 dB
Câu 29:

Cho phản ứng hạt nhânCho phản ứng hạt nhân (_17^35)Cl+(_Z^A)X→ n+(_18^37)Ar. Trong đó hạt X có   A. Z=1; A=3.  (ảnh 1) Trong đó hạt X có 

A. Z=1; A=3.
B. Z=2; A=4
C. Z=2; A=3
D. Z=1; A=1
Câu 30:

Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorentz lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc v trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ.

Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorentz lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc (v ) ⃗ trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ. (ảnh 1)

A. Hình 1. 

B. Hình 2.  
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 31:
Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

A. 12r0

B. 16r0

C. 25r0

D. 9r0

Câu 32:
Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này 
A. thu năng lượng 18,63 MeV.
B. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
C. thu năng lượng 1,863 MeV.
D. tỏa năng lượng 1,863 MeV.
Câu 33:
Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình x=5 cos⁡(2πt-ππ3 cm, t được tính bằng s; gốc tọa độ được chọn tại vị trí lò xo không biến dạng. Kể từ t=0, lò xo không biến dạng lần đầu tại thời điểm 
A. 512 s.
B. 16 s.
C. 23 s.
D. 1112 s.
Câu 34:
Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T=1,919±0,001 s và l=0,900±0,002 m. Bỏ qua sai số của số π. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?

A.Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì  (ảnh 4)

B.Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì  (ảnh 5)

C.Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì  (ảnh 6)

D.Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì  (ảnh 7)

Câu 35:
Thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là a=1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là 
A. 0,64 μm.
B. 0,70 μm.
C. 0,60 μm. 
D. 0,50 μm.
Câu 36:
Khi nghiên cứu về mô hình truyền tải điện năng đi xa trong phòng thực hành, một học sinh đo đạc được điện áp khi truyền đi là 110 V, điện áp nơi tiêu thụ là 20 V với hệ số công suất của mạch tiêu thụ được xác định là 0,8. Độ giảm thế trên đường dây truyền tải của mô hình này bằng
A. 83,3 V.
B. 65,8 V.
C. 22,1 V.
D. 16,5 V.
Câu 37:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất. Gọi L là khoảng cách giữa A và B ở thời điểm t. Biết rằng giá trị của L2 phụ thuộc vào thời gian được mô tả bởi đồ thị như hình bên. Điểm N trên dây có vị trí cân bằng cách A một khoảng cm khi dây duỗi thẳng. Vận tốc dao động của N có giá trị lớn nhất bằng

Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất.  (ảnh 1)
A. 5π m/s.
B. 25π m/s. 
C. 20π m/s.
D. 10π m/s.
Câu 38:
Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB=8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ=2 cm. Một đường thẳng (∆) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là
A. 0,56 cm.
B. 0,64 cm.
C. 0,43 cm
D. 0,5 cm.
Câu 39:

Trên mặt phẳng nghiêng góc α=30° so với phương ngang, có một chiếc gờ thẳng, dài, nằm ngang, có thành phẳng, vuông góc với mặt phẳng nghiêng, được đặt cố định. Một con lắc lò xo được bố trí nằm trên mặt phẳng nghiêng và gờ như hình vẽ. Biết lò xo có độ cứng N/m, vật nặng có khối lượng m=100g, hệ số ma sát giữa vật và các bề mặt là μ=0,2. Lấy m/s2. Từ vị trí lò xo không biến dạng, kéo vật đến vị trí lò xo giãn một đoạn Δl rồi thả nhẹ. Tốc độ cực đại của vật sau khi được thả ra là

Trên mặt phẳng nghiêng góc α=30^0 so với phương ngang, có một chiếc gờ thẳng, dài, nằm ngang, có thành phẳng, vuông góc với mặt phẳng  (ảnh 1)
A. 47,7 cm/s.
B. 63,7 cm/s.
C. 75,8 cm/s.
D. 72,7 cm/s.
Câu 40:

Đặt một điện áp u=U√2 cos⁡(120πt)V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R=125 Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm A, M; M, N và N, B thì vôn kế lần lượt chỉ các giá trịĐặt một điện áp u=U√2  cos⁡(120πt)V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R=125 Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp  (ảnh 1)thỏa mãn biểu thứĐặt một điện áp u=U√2  cos⁡(120πt)V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R=125 Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp  (ảnh 2). Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào?

Đặt một điện áp u=U√2  cos⁡(120πt)V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R=125 Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp  (ảnh 3)
A. 3,8 μF.
B. 5,5 μF.
C. 6,3 μF.
D. 4,5 μF.