(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 17) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=U2cosωt(V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có điện trở R. Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?

A. I=U2R

B. I=U2R

C. I=UR

D. I=UR

Câu 2:

Trong dao động điều hòa, li độ và gia tốc biến thiên

A. Ngược pha với nhau.  
B. vuông pha với nhau.   
C. cùng pha với nhau. 
D. lệch pha π/6.
Câu 3:

Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện l0 của một kim loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây?

A. λ0=hAc

B. λ0=Ahc

C. λ0=hcA

D. λ0=Ach

Câu 4:

Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 5:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 3π2rad  với biên độ A1   và A2  . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là

A. A=A12+A22

B. A=A1+A2

C. A=A1A2

D. A=A12A22

Câu 6:
Mạch dao động điện từ LC có tần số dao động f được tính theo công thức

A. f=12πLC.

B. f=12πLC.

C. f=2πLC.

D. f=12πLC.

Câu 7:

Trong một mạch điện kín, nếu mạch ngoài thuần điện trở RN  thì hiệu suất của nguồn điện có điện trở r được tính bởi biểu thức

A. H=RNRN+r.100%

B. H=RNr.100%

C. H=rRN.100%

D. H=RN+rRN.100%.

Câu 8:

Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ và sóng cơ

A. đều tuân theo quy luật phản xạ.  
B. đều mang năng lượng.

C. đều truyền được trong chân không.

D. đều tuân theo quy luật giao thoa.
Câu 9:

Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức

A. mgl(1+sinα).

B. mgl(1-cosα).

C. mgl(1+cosα).

D. mgl(1-sinα).

Câu 10:

Tia β-  cùng bản chất với tia nào sau đây?

A. Tia α 
B. Tia hồng ngoại.
C. Tia β+ 
D. Tia catôt
Câu 11:

Một điện tích dương bay vào trong vùng từ trường đều (như hình vẽ).

Một điện tích dương bay vào trong vùng từ trường đều (như hình vẽ).   Lực Lorenxơ có chiều: A. từ trong ra ngoài.	B. từ ngoài vào trong.	 (ảnh 1)

Lực Lorenxơ có chiều:

A. từ trong ra ngoài
B. từ ngoài vào trong.     
C. từ phải sang trái.  
D. từ dưới lên.
Câu 12:

Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng này bị tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau. Đây là hiện tượng

A. tán sắc ánh sáng.
B. nhiễu xạ ánh sáng.      
C. giao thoa ánh sáng.        
D. phản xạ toàn phần.
Câu 13:

Phát biểu nào là sai? Cơ năng của dao động điều hoà luôn bằng

A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ

B. động năng ở thời điểm ban đầu.

C. thế năng ở vị trí li độ cực đại
D. động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 14:

Sóng dọc truyền được trong các môi trường

A. chất rắn và chất khí.  
B. chất rắn và lỏng.
C. chất rắn và bề mặt chất lỏng.
D. cả chất rắn, lỏng và khí.
Câu 15:

Hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là

A. lỗ trống. 
B. electron.
C. ion dương.   
D. ion âm.
Câu 16:

Đặt điện áp  u=U0cos100πt( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C=104π(F)  . Dung kháng của tụ điện là

A. 150Ω

B. 200Ω

C. 50Ω

D. 100Ω

Câu 17:

Số nuclôn có trong hạt nhân 79197Au  

A. 197. 
B. 276.     
C. 118.    
D. 79.
Câu 18:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc ω  thay đổi được vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R có giá trị lớn nhất khi

A. ω2=LC

B. ωL=12ωC.

C. LC=1ω2

D. ωL=1C.

Câu 19:

Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng

A. tăng.   
B. không đổi.
C. giảm.  
D. có thể tăng hoặc giảm.
Câu 20:

Trong cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha thì rôto luôn là

A. phần đứng yên gắn với vỏ máy.      
B. phần cảm tạo ra từ trường.
C. phần quay quanh một trục đối xứng. 
D. phần ứng tạo ra dòng điện.
Câu 21:

Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch

A. tăng 4 lần.   
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.  
D. giảm 2 lần.
Câu 22:

Cho mạch RLC nối tiếp, gọi φ  là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện. Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là công suất trung bình của mạch RLC

A. P=U2Rcos2φ

B. P=UZcosφ

C. P=0,5U0I0cosφ

D. P=UIcosφ

Câu 23:

Điều kiện có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là

A. l=2k+1λ2

B. l=2k+1λ4

C. l=kλ

D. l=kλ2

Câu 24:

Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì

A. khi ở các trạng thái dừng, động năng của electron trong nguyên tử bằng không.
B. khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.
C. nguyên tử bức xạ chỉ khi chuyến từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.
D. trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính quỹ đạo của electron càng lớn.
Câu 25:

Vật sáng nhỏ AB đặt vụông góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 15 cm cho ảnh ảo lớn hơn vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là

A. 18 cm.    
B. 24 cm.
C. 63 cm.  
D. 30 cm.
Câu 26:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 0,7 mm. Hai vân sáng bậc 3 cách nhau một đoạn là

A. 4,2 mm

B. 2,1 mm.

C. 3,7 mm

D. 1,4 mm

Câu 27:

Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; Ar1840lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; và 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân Ar1840

A. 339,82 MeV.  
B. 338,76 MeV.     
C. 344,93MeV.  
D. 339,81 MeV
Câu 28:

Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 (g), dây treo dài 1 m, tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Khi lực kéo về có độ lớn 0,05 N thì vật qua vị trí có tốc độ góc là

A. 2,7 m/s. 
B. 0,54 m/s
C. 0,27 m/s.
D. 5,4 m/s.
Câu 29:

Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100m; khi tụ điện có điện dung C2 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1km. Tỉ số  C2C1 

A. 10
B. 1000 
C. 100    
D. 0,1
Câu 30:

Chất phóng xạ pôlôni 84210Po  phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của pôlôni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 10335 . Coi khối lượng nguyên tử bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là

A. 138 ngày.     
B. 414 ngày.
C. 276 ngày
D. 69 ngày. 
Câu 31:

Năng lượng cần thiết (năng lượng kích hoạt) để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn của PbSe là 0,22 eV. Lấy h=6,625.1034Js;c=3.108 m/s . Giới hạn quang dẫn của PbSe là

A. 5,64μm

B. 6,54μm

C. 1,45μm

D. 4,145μm

Câu 32:

Mạch AB gồm hai đoạn, AM là cuộn dây thuần cảm có L=1π H, và biến trở R, đoạn MB gồm tụ điện có điện dung thay đổi được. Cho biểu thức uAB=200cos(100πt)(V). Điều chỉnh C = C1 sau đó điều chỉnh R thì thấy UAM không đổi. Điện dung có giá trị

A. 1043πF

B. 1042πF

C. 104πF

D. 2.104πF

Câu 33:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng =0,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ380 nmλ760 nm . Trên màn, tại 3 điểm M, N và P cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là , và 8,0 mm là 3 vân sáng. Bước sóng l dùng trong thí nghiệm là

A. 0,4µm. 
B. 0,67µm. 
C. 0,5µm. 
D. 0,44µm.
Câu 34:

Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 20 cm phát ra hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 40 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 3,2 m/s. Những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại O ( O là trung điểm của S1S2) cách O một khoảng nhỏ nhất là:

A. 4  cm.     
B. 5  cm.     
C.66 cm.
D. 14 cm.
Câu 35:

Một đoạn mạch  chứa L, R và C như hình vẽ . Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức  u=U0cosωt(V), rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN   MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định hệ số công suất của đoạn mạch AB.

Một đoạn mạch  chứa L, R và C như hình vẽ . Cuộn cảm thuần có độ tự cảm  L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức (ảnh 1)
Một đoạn mạch  chứa L, R và C như hình vẽ . Cuộn cảm thuần có độ tự cảm  L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức (ảnh 2)
 

A. cosφ=0,86.

B. cosφ=0,71

C. cosφ=0,5

D, cosφ=0,55

Câu 36:

Cho con lắc đơn lý tưởng đang dao động điều hòa tại vị trí có gia tốc trọng trường bằng 10m/s2 với phương trình ly độ góc α=0,05.cos2πt+π/3rad.  Lấy gần đúng π2=10 . Tổng quãng đường đi được của quả nặng sau 5 s chuyển động là

A. 25 cm. 
B. 50 cm. 
C. 5 cm.      
D. 10 cm.
Câu 37:

Một nguồn sáng có công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng 3,02.1019 photon. Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại: đồng; nhôm; canxi; kali và xesi có giới hạn quang điện lần lượt là  0,30μm;0,36μm; 0,43μm; 0,55μm      và 0,58μmh=6,6251034 J.s;c=3108m/s.  . Lấy    Số kim loại không xảy ra hiện tượng quang điện là

A. 2.  

B. 5. 
C. 4.
D. 3.
Câu 38:

Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng, Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 0,12.  
B. 0,41.
C. 0,21.  
D. 0,14.
Câu 39:
Cho cơ hệ như hình vẽ: hòn bi có kích thước rất nhỏ nặng m=150 g treo vào đầu một sợi dây đàn hồi có chiều dài tự nhiên l=20 cm, có hệ số đàn hồi k1=50 N/m (đầu trên sợi dây gắn cố định tại H). Một cái đĩa M=250 g được gắn chặt ở đầu trên của lò xo nhẹ có độ cứng k2=100 N/m, đầu dưới của lò xo gắn cố định, sao cho hệ chỉ có thể dao động theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo và trùng với phương của sợi dây. Lúc đầu, giữ m tại điểm H thì khoảng cách từ M đến H đúng bằng l. Sau đó, thả m không vận tốc đầu, khi m chạm M thì xảy ra va chạm mềm, hai vật dính chặt vào nhau và cùng dao động với chu kì Th. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g=10 m/s2. Giá trị của Th gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,35 s
B. 0,29 s
C. 0,32 s.
D. 0,36 s.
Câu 40:

Đặt điện áp u = U0cosωt (V) (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn mạch AM chứa điện trở R, đoạn mạch MN chứa tụ điện có điện dung C và đoạn NB chứa cuộn cảm có độ tực ảm L và điển trở r. Nếu dùng ampe kế xoay chiều lý tưởng mắc nối tiếp xen giữa mạch thì số chỉ ampe kế là 2,65A Nếu mắc song song vào hai điểm A, M thì số chỉ là 3,64A Nếu mắc song song vào hai điểm M, N thì số chỉ ampe kế là 1,68A Hỏi nếu mắc song song ampe kế vào hai điểm A, N thì số chỉ ampe kế gần giá trị nào nhất sau đây:

A. 1,68A

B. 1,21A

C. 1,54A

D. 1,91A