(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 19) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?

A. Ánh sáng lục.  
B. Ánh sáng lam.  
C. Ánh sáng vàng.
D. Ánh sáng tím.
Câu 2:
Trong một mạch truyền tải điện năng đi xa nếu chiều dài của dây truyền tải tăng lên gấp đôi, đồng thời các thông số khác của mạch vẫn giữ không đổi thì hao phí trên đường dây truyền tải sẽ 
A. giảm đi 2 lần.
B. giảm đi 4 lần
C. tăng lên 2 lần.
D. tăng lên 4 lần.
Câu 3:

Các photon trong một chùm sáng đơn sắc có năng lượng

A. bằng nhau và bước sóng bằng nhau.    
B. khác nhau và bước sóng bằng nhau. 
C. bằng nhau và tần số khác nhau.
D. bằng nhau và tần số bằng nhau. 
Câu 4:

Chọn đáp án sai. Ta có thể làm thay đổi từ thông qua một khung dây kín bằng cách

A. làm thay đổi từ trường ngoài.  
B. tăng hoặc giảm diện tích của khung dây.
C. cho khung dây chuyển động nhanh dần trong từ trường đều.      
D. quay khung dây quanh trục đối xứng trong từ trường.  
Câu 5:
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1=8 cm, A2=15 cm và lệch pha nhau π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 
A. 17 cm.
B. 11 cm.
C. 7 cm
D. 23 cm.
Câu 6:
Đặt vật cách thấu kính một khoảng d thì thu được ảnh của vật qua thấu kính, cách thấu kính một khoảng d'. Tiêu cự f của thấu kính được xác định bằng biểu thức

A.Đặt vật cách thấu kính một khoảng d thì thu được ảnh của vật qua thấu kính, cách thấu kính một khoảng d^'. Tiêu cự f của thấu kính được xác định  (ảnh 2)

B.Đặt vật cách thấu kính một khoảng d thì thu được ảnh của vật qua thấu kính, cách thấu kính một khoảng d^'. Tiêu cự f của thấu kính được xác định  (ảnh 3)

C.Đặt vật cách thấu kính một khoảng d thì thu được ảnh của vật qua thấu kính, cách thấu kính một khoảng d^'. Tiêu cự f của thấu kính được xác định  (ảnh 4)

D.Đặt vật cách thấu kính một khoảng d thì thu được ảnh của vật qua thấu kính, cách thấu kính một khoảng d^'. Tiêu cự f của thấu kính được xác định  (ảnh 5)

Câu 7:

Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào

A. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ. 
B. hiện tượng nhiệt điện. 
C. hiện tượng quang điện ngoài.   
D. hiện tượng quang điện trong. 
Câu 8:

Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện ngoài, nếu tăng cường độ của chùm sáng tới lên gấp đôi thì giới hạn quang điện của kim loại

A. tăng lên gấp đôi.
B. giảm xuống hai lần.
C. không thay đổi.  
D. tăng lên bốn lần.
Câu 9:

Trong mạch dao động  lí tưởng, từ thông qua cuộn cảm thuần biến thiên cùng tần số và cùng pha với

A. điện tích trên tụ điện.  
B. hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.  
C. cường độ dòng điện trong mạch.  
D. suất điện động cảm ứng hai đầu cuộn cảm. 
Câu 10:

Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì  

A. bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.  
B. bước sóng và tần số đều không đổi. 
C. bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.
D. bước sóng và tần số đều thay đổi. 
Câu 11:

Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ?      

A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gama.
B. Tia tử ngoại, tia gama, tia bêta.    
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt.    
D. Tia tử ngoại, tia Rơn – ghen, tia catôt. 
Câu 12:

Trong mạch điện xoay chiều  không phân nhánh đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tiếp tục tăng tần số góc của dòng điện và cố định các thông số còn lại thì tổng trở của mạch sẽ

A. luôn tăng.  
B. luôn giảm
C. tăng rồi giảm.  
D. giảm rồi lại tăng.
Câu 13:

Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng.

A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. 
B. Tần số của sóng bằng tần số dao động của các phần tử dao động. 
C. Chu kì của sóng bằng chu kì dao động của các phần tử dao động. 
D. Tốc độ truyền sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
Câu 14:
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=A cos⁡(ωt), với A và ω là các hằng số dương. Tích ωA có cùng đơn vị với đại lượng nào sau đây? 
A. Thời gian.
B. Quãng đường.
C. Vận tốc
D. Năng lượng.
Câu 15:

Trong máy phát điện xoay chiều 3   pha  

A. phần đứng yên là phần tạo ra từ trường. 
B. phần chuyển động quay là phần ứng.  
C. stato là phần cảm, rôto là phần ứng.   
D. stato là phần ứng, rôto là phần cảm.
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây là đúng. Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L thì 
A. dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm có giá trị bằng ULω
C. dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
D. dòng điện qua cuộn cảm càng lớn khi tần số dòng điện càng lớn.
Câu 17:

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng

A. tăng bước sóng của tín hiệu.
B. tăng tần số của tín hiệu.    
C. tăng chu kì của tín hiệu. 
D. tăng cường độ của tín hiệu.
Câu 18:
Hạt nhân nguyên tử chì có 82 proton và 125 notron. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là

A.Hạt nhân nguyên tử chì có 82 proton và 125 notron. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là   (ảnh 2)

B.Hạt nhân nguyên tử chì có 82 proton và 125 notron. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là   (ảnh 3)

C.Hạt nhân nguyên tử chì có 82 proton và 125 notron. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là   (ảnh 4)

D.Hạt nhân nguyên tử chì có 82 proton và 125 notron. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là   (ảnh 5)

Câu 19:

Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng

A. các ion dương chuyển động cùng chiều điện trường.
B. các electron tự do chuyển động ngược chiều điện trường. 
C. các lỗ trống chuyển động tự do. 
D. các ion dương và ion âm chuyển động theo hai chiều ngược nhau. 
Câu 20:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1S2 là a, khoảng cách từ S1S2 đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là λ. Khi đó trên màn quan sát, vị trí có tọa độ x=Dλa
A. là một vân tối gần vân trung tâm nhất.
B. là một vân tối xa vân trung tâm nhất.
C. là một vân sáng gần vân trung tâm nhất.
D. là một vân sáng xa vân trung tâm nhất.
Câu 21:

Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g với phương trình li độ congMột con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g với phương trình li độ cong s=s_0  cos⁡(√(g/l) t+φ_0 ).  (ảnh 1). Phương trình li độ góc tương ứng của dao động là

A.Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g với phương trình li độ cong s=s_0  cos⁡(√(g/l) t+φ_0 ).  (ảnh 3)

B.Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g với phương trình li độ cong s=s_0  cos⁡(√(g/l) t+φ_0 ).  (ảnh 4)

C.Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g với phương trình li độ cong s=s_0  cos⁡(√(g/l) t+φ_0 ).  (ảnh 5)

D.Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g với phương trình li độ cong s=s_0  cos⁡(√(g/l) t+φ_0 ).  (ảnh 6)

Câu 22:
Chỉ ra phát biểu đúng. Cho hai điện tích q1q2 đứng yên trong chân không cách nhau một khoảng r. Lực tương tác giữa chúng có độ lớn F 
A. tỉ lệ thuận với r.
B. tỉ lệ nghịch với r.
C. tỉ lệ thuận với q1q2.
D. tỉ lệ nghịch với q1q2.
Câu 23:
Tại O trên mặt chất lỏng, người ta gây ra một dao động với tần số 2 Hz. Trên mặt chất lỏng quan sát thấy các vòng tròn sóng lan tỏa. Biết sóng lan truyền với tốc độ 40 cm/s. Khoảng cách từ vòng tròn sóng thứ hai đến vòng tròn sóng thứ sáu bằng
A. 120 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 100 cm.
Câu 24:
Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây khi đó là
A. 8.
B. 32.
C. 15
D. 16.
Câu 25:
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và tụ điện có điện dung C. Ta gọi e và E0 lần lượt là suất điện động và suất điện động cực đại trong cuộng dây; i và I0 lần lượt là cường độ dòng điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A.Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và tụ điện có điện dung C. Ta gọi e và E_0 lần lượt là suất điện động và suất điện động cực đại  (ảnh 3)

B.Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và tụ điện có điện dung C. Ta gọi e và E_0 lần lượt là suất điện động và suất điện động cực đại  (ảnh 4)

C.Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và tụ điện có điện dung C. Ta gọi e và E_0 lần lượt là suất điện động và suất điện động cực đại  (ảnh 5)

D.Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và tụ điện có điện dung C. Ta gọi e và E_0 lần lượt là suất điện động và suất điện động cực đại  (ảnh 6)

Câu 26:
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Khi dòng điện xoay chiều có tần số f chạy qua mạch thì điện áp hai đầu mạch lệch pha π/4 so với cường độ dòng điện trong mạch. Tần số f của dòng điện là

A.Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Khi dòng điện xoay chiều có tần số f chạy qua mạch thì điện áp hai đầu mạch lệch  (ảnh 2)

B.Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Khi dòng điện xoay chiều có tần số f chạy qua mạch thì điện áp hai đầu mạch lệch  (ảnh 3)

C.Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Khi dòng điện xoay chiều có tần số f chạy qua mạch thì điện áp hai đầu mạch lệch  (ảnh 4)

D.Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Khi dòng điện xoay chiều có tần số f chạy qua mạch thì điện áp hai đầu mạch lệch  (ảnh 5)

Câu 27:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T=2 s, khối lượng của quả nặng 200 g. Lấy π^2=10. Độ cứng của lò xo có giá trị là
A. 4 N/m.
B. 2000 N/m.
C. 2 N/m
D. 800 N/m.
Câu 28:
Một cuộn cảm có độ tự cảm L=1π H trong mạch điện xoay chiều tần số f=50 Hz sẽ có cảm kháng bằng 
A. 10 Ω.
B. 100 Ω.
C. 200 Ω.
D. 250 Ω
Câu 29:
là chất phóng xạ β- với chu kì bán rã 15 h. Ban đầu có một lượngN1123a, lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75% sau
A. 30 h.
B. 7 h.
C. 15 h.
D. 22 h.
Câu 30:

Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực F=F0 cos⁡(2πft), với F0 không đổi và f thay đổi được . Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ A cm của con lắc theo tần số Hz của ngoại lực như hình trên . Giá trị của k gần nhất với giá trị nào sau đây?

Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực (ảnh 1)
A. 56 N/m.
B. 34 N/m.
C. 87 N/m.
D. 128 N/m.
Câu 31:
Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo đang ở trạng thái cơ bản. Khi nguyên tử hấp thụ một photon chuyển lên trạng thái kích thích thì tốc độ của electron trong chuyển động trên quỹ đạo dừng tương ứng giảm đi 5 lần so với trạng thái cơ bản. So với trạng thái cơ bản, ở trạng thái kích thích này lực tương tác giữa electron và hạt nhân
A. tăng lên 5 lần.
B. giảm đi 625 lần.
C. giảm đi 25 lần.
D. tăng lên 25 lần.
Câu 32:
Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R=50 Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=12π H. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uL giữa hai đầu cuộn cảm theo thời gian t. Biểu thức của u theo thời gian t (t tính bằng s) là

A.Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R=50 Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1/2π H.  (ảnh 5)

B.Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R=50 Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1/2π H.  (ảnh 6)

C. Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R=50 Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1/2π H.  (ảnh 7)

D.Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R=50 Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1/2π H.  (ảnh 8)

Câu 33:
Trong phòng thu âm, tại một điểm nào đó trong phòng có mức cường độ âm nghe được trực tiếp từ nguồn âm phát ra có giá trị 84 dB, còn mức cường độ âm tạo ra từ sự phản xạ âm qua các bức tường là 72 dB. Khi đó mức cường độ âm mà người nghe cảm nhận được trong phòng có giá trị là 
A. 82,30 dB.
B. 84,27 dB. 
C. 87 dB.
D. 80,97 dB.
Câu 34:
Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Hình vẽ bên dưới là một phần đồ thị động năng – thời gian của vật. Gốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm t1 vật cách vị trí cân bằng một khoảng 
A. 0,25A.
B. 0,45A.
C. 0,61A.
D. 0,50A.
Câu 35:

Cho phản ứng hạt nhân

Cho phản ứng hạt nhân (_2^4)He+(_3^7)Li → (_4^10)B+(_0^1)n Biết ban đầu hạt nhân (_3^7)Li đứng yên, hai hạt nhân con chuyển  (ảnh 1) Biết ban đầu hạt nhân L37iđứng yên, hai hạt nhân con chuyển động theo hai phương vuông góc nhau; khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Nếu phản ứng hạt nhân này thu năng lượng 2,85 MeV và động năng của hạt nhân B410là 2 MeV thì động năng của hạt α là 
A. 6,95 MeV.
B. 23,6 MeV.
C. 25,8 MeV.
D. 30,2 MeV.
Câu 36:
Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang chiều dài 15 cm, đầu A gắn với nguồn, đầu B cố định. Xét hai phần tử M, N trên sợi dây, khi chưa có sóng thì AM=4 cm và BN=2,25 cm. Khi xuất hiện sóng dừng trên dây (A rất gần một nút sóng) thì M, N dao động ngược pha nhau và có tỉ số biên độ là 62. Biết số bụng sóng trên dây chỉ từ 3 đến 15. Trong quá trình dao động, khoảng cách nhỏ nhất giữa M với một phần tử ở bụng sóng bằng 
A. 0,5 cm.
B. 1,5 cm
C. 2 cm.
D. 1 cm.
Câu 37:
Đặt điện áp u=40√5 cos⁡(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến các giá trị C1C2C3 thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây lần lượt là 20√10 V, 50√2 V và U3. Biết C3=2C2=4C1. Giá trị U3 là 
A. 20√5 V.
B. 68,6 V.
C. 52,7 V.
D. 25√3 V.
Câu 38:
Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Tại điểm M ở mặt nước có AM-BM=14 cm là một cực tiểu giao thoa. Giữa M và trung trực của AB có 3 vân cực tiểu khác. Biết AB=20cm. C là điểm ở mặt nước nằm trên trung trực của AB. Trên AC có số điểm cực tiểu giao thoa bằng
A. 4.
B. 8.
C. 5.
D. 6.
Câu 39:

Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng m=0,1 kg, mang điện q=10-5 C đang ở trạng thái cân bằng như hình vẽ. Khi bật một điện trường có cường độ E theo phương ngang hướng sang phải thì con lắc bắt đầu chuyển động. Tại thời điểm nó lệch sang phải lớn nhất thì điện trường được đổi chiều người lại. Tại thời điểm co lắc lệch sang trái lớn nhất thì ta lại đổi chiều điện trường một lần nữa. Việc đổi chiều điện trường cứ như thế lặp đi lặp lại. Sau khi đổi chiều điện trường 2 lần thì con lắc dao động với biên độ là 100. Lấy g=10 m/s2 . Giá trị của E bằng

Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng m=0,1 kg, mang điện q=10^(-5)  C đang ở trạng thái cân bằng như hình vẽ.  (ảnh 1)
A. 4261,5 V/m.
B. 3942,1 V/m.
C. 1242,1 V/m.
D. 8912,1 V/m.
Câu 40:
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Young, ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0,42 mm và λ2. Trong khoảng rộng L trên màn qua sát được 35 vạch sáng và 6 vạch tối. Biết hai trong 6 vạch tối đó nằm ngoài cùng khoảng L và tổng số vạch màu của λ1 nhiều hơn tổng số vạch màu của λ2 là 10. Bước sóng λ2
A. 0,55 mm
B. 0,65 mm.
C. 0,70 mm.
D. 0,75 mm.