(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 20) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0cosωtV  thì cường độ chạy qua điện trở có biểu thức i=I2cosωt+φiA  trong đó I và φi  được xác định bởi các hệ thức tương ứng là

A. I=U0R;φi=π2

B. I=U02R;φi=0

C. I=U02R;φi=π2

D. I=U02R;φi=0

Câu 2:

Chọn phát biểu đúng? Một chất điểm dao động điều hòa, khi

A. ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
B. ở vị trí cân bằng chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
C. ở vị trí biên chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
D. ở vị trí cân bằng chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
Câu 3:

Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về

A. sự phát xạ và sự hấp thụ ánh sáng của nguyên tử.
B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử.
C. cấu tạo các nguyên tử và phân tử.
D. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
Câu 4:

Hạt nhân XZA  phóng xạ a tạo ra hạt nhân Y. Phương trình phản ứng có dạng

A. XZAα+YZ2A4.

B. XZAα+YZ4A2.

C. XZAα+YZ2A2.

D. XZAα+YZ4A4.

Câu 5:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li độ dao động lần lượt là x1=A1cosωt; x2=A2cosωt+π . Biên độ của dao động tổng hợp là

A. A1+A2

B. A1A2

C. A12+A22

D. A1+A22

Câu 6:

Mạch dao dộng LC của một máy thu vô tuyến có L = 25 mH, C = 64 pF, lấy π2=10 . Máy này có thể bắt được các sóng vô tuyến có buớc sóng trong khoản

A. 120m.   
B. 75,4m. 
C. 80 m.
D. 240 m.
Câu 7:

Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không thì lực tương tác giữa hai điện tích được xác định bởi biểu thức nào sau đây?

A. F=q1q2kr2

B. F=kq1q2r2

C. F=r2q1q2k

D. F=q1q2r2

Câu 8:

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi C Khi C=C0  trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f. Khi C=C03  thì tần số dao động điện từ tự do của mạch lúc này bằng

A. 3f

B. f3

C. 3f

D. f3

Câu 9:

Một con lắc đơn dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, có vị trí hai biên là M và N. Chọn phát biểu đúng?

A. Khi đi từ N đến O, con lắc chuyển động đều.
B. Khi đi từ O đến M, con lắc chuyển động tròn đều.
C. Khi đi từ M đến O, con lắc chuyển động nhanh dần đều.
D. Khi đi từ O đến N, con lắc chuyển động chậm dần.
Câu 10:

Tính chất quan trọng của tia X, phân biệt nó với tia tử ngoại là

A. tác dụng lên kính ảnh.      
B. khả năng ion hóa chất khí.
C. tác dụng làm phát quang nhiều chất.        
D. khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy.
Câu 11:

Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện ngược chiều là I1,I2. Xét điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn, cách đều hai dây dẫn. Gọi B1  và B2  lần lượt là độ lớn cảm ứng từ tại đó do các dòng I1,I2  gây ra tại M. Cảm ứng từ tổng hợp tại M có độ lớn là

A. B=B1+B2

B. B=B1B2

C. B=0

D. B=2B1B2

Câu 12:

Chiếu xiên góc từ không khí vào nước một chùm sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rl, rt  lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia đỏ, tia lam và tia tím. Hệ thức đúng là

A. rđ=rl=rt

B. rt< rl< rđ

C. rđ< rl< rt

D. rt<rđ=rl

Câu 13:

Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa

A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương tần số dao động.
C. Cơ năng là một hàm hình sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động.
D. Có sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng nhưng tổng của chúng được bảo toàn.
Câu 14:

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 15:

Cặp nhiệt điện là hai dây kim loại có hai đầu được hàn vào nhau. Hai dây kim loại này phải

A. khác bản chất. 
B. cùng bản chất.  
C. đều là đồng.  
D. đều là platin.
Câu 16:

Hạt nhân  C614 và hạt nhân N714  có cùng:

A. điện tích.
B. số nuclôn.      
C. số prôtôn. 
D.số nơtron
Câu 17:

Đặt điện áp u = U2 cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết f=12πLC  .Tổng trở của đoạn mạch này bằng

A. R.
B. 0,5R.  
C. 3R.  
D. 2R
Câu 18:

Đặc trưng nào sau đây không phài đặc trưng sinh lý của âm?

A.Độ cao của âm. 
B. Âm sắc. 
C. Độ to của âm.
D. Mức cường độ âm.
Câu 19:
Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực (p cực bắc và p cực nam). Khi phần cảm của máy quay với tốc độ n vòng/s thì tạo ra trong phần ứng một suất điện động xoay chiều hình sin. Đại lượng f = p.n là A
A. chu kì của suất điện động.
B. tần số của suất điện động.
C. suất điện động hiệu dụng
D. suất điện động tức thời.
Câu 20:

Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, tổng trở của cả mạch là Z, cường độ dòng điện chạy trong mạch là i = I0cosωt và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U0cos(ωt + φ). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch làA. 

A. P=U0I0cosφ

B. P=I02Z

C. P=U0I02cosφ

D. P=RI02

Câu 21:

Một sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây đàn hồi. Sóng phản xạ

A. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản di động.
B. luôn cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
C. luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
D. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản cố định.
Câu 22:

Gọi r0  là bán kính quỹ đạo dừng thứ nhất của nguyên tử hiđro. Khi bị kích thích nguyên tử hiđro không thể có quỹ đạo ứng với bán kính bằng

A. 2r0

B. 4r0

C. 16r0

D. 9r0

Câu 23:

Một electron bay vào trong từ trường đêu, cảm ứng từ B = 1,26 T. Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt là 107 m/s và hợp thành với đường sức từ góc 53°. Lực Lo−ren−xơ tác dụng lên electron là

A. 1,61.10-12N.  
B. 0,32.10−12N.    
C. 0,64.10−12N.  
D. 0,96.10−12N.
Câu 24:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm, khoảng cách từ 2 khe Y-âng đến màn là 0,5m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm. Khoảng vân trên màn quan sát là

A. 1,1 mm

B. 1 mm

C. 0,3 mm

D. 0,6 mm

Câu 25:

Hạt nhân Z4090r  có năng lượng liên kết là 783 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là

A. 19,6 MeV/nuclon. 

B. 6,0 MeV/nuclon.   
C. 8,7 MeV/nuclon.  
D. 15,6 MeV/nuclon.
Câu 26:

Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy π2=10 . Chu kì dao động của con lắc là

A. 0,5 s.   
B. 2 s
C. 1 s
D. 2,2 s.
Câu 27:

Một anten vệ tinh có công suất phát sóng 1570W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu nhận được từ về tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.1010W/m2.   Bán kính đáy của hình nón tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là:

A.1000km  
B. 500km  
C. 10000km
D. 5000km
Câu 28:

Đặt điện áp u=U0cos100πt  vào hai đầu một tụ điện có điện dung C=2.1043πF  . Dung kháng của tụ điện là

A. 200 Ω.  

B. 150 Ω
C. 300 Ω. 
D. 67 Ω.
Câu 29:

Cho biết công thoát electron của hiện tượng quang dẫn đối với chất quang dẫn PbTe là 4.1020J.   Giới hạn quang dẫn của PbTe là

A. 0,9μm.

B. 4,97μm.

C. 5,65μm.

D. 0,82μm.

Câu 30:

Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Khi ổn định, hình dạng sợi dây như hình vẽ

Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Khi ổn định, hình dạng sợi dây như hình vẽ.  Số bụng sóng trên dây là  (ảnh 1)

Số bụng sóng trên dây là

A. 1
B. 2.  
C. 3.
D. 4
Câu 31:

Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u=U0cosωt . Khi R=R1=100Ω, thì công suất mạch điện cực đại Pmax=100W. Tiếp tục tăng giá trị biến trở đến giá trị R=R2  thì công suất của mạch là  80W. Khi đó  R2 có giá trị là

A. 95 Ω. 
B. 50 Ω.  
C. 120 Ω.  
D. 200 Ω.
Câu 32:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm, ban đầu màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng =0,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ380 nmλ550 nm  . Có 3 điểm M, N và P trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 6,4 mm9,6 mm  và 8,0 mm. Tại M và N là 2 vân sáng, còn tại P là vân tối. Từ vị trí ban đầu, màn được tịnh tiến từ từ dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa hai khe đến vị trí cách hai khe một đoạn D2=1,6 m. Trong quá trình dịch chuyển màn, số lần ở P chuyển thành vân sáng là

A. 6.
B. 8. 
C. 7. 
D. 9.
Câu 33:

Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m gắn với dây treo có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng kéo vật sao cho góc lệch của sợi dây hợp với phương thẳng đứng  α0=60ο  rồi thả nhẹ. Lấy g=10m/s2.Bỏ qua mọi ma sát. Độ lớn gia tốc của vật khi độ lớn lực căng dây bằng trọng lực là:

A. 0m/s2

B. 1053m/s2

C. 103m/s2

D. 1063m/s2.

Câu 34:

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha và cách nhau 18 cm, bước sóng do sóng từ các nguồn phát ra là 4 cm. Điểm M dao động với biên độ cực đại trên đường tròn tâm A bán kính AB và cách đường thẳng AB lớn nhất. Khoảng cách từ M tới trung trực của AB bằng

A. 13,55 cm.    
B. 7 cm. 
C. 9,78 cm.
D. 4,45 cm.
Câu 35:

Một đoạn mạch AB như hình vẽ. Đoạn AM   chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L; đoạn MN  là hộp X ( X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử: điện trở thuần RX , cuộn cảm thuần có cảm kháng ZLX  hoặc tụ điện có dung kháng ZCX ), đoạn NB là tụ điện với điện dung C=10315πF. . Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u=U0cos(100πt)V, , rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định giá trị của phần tử trong hộp X  và hệ số công suất của đoạn mạch AB?

Một đoạn mạch AB như hình vẽ. Đoạn AM   chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L; đoạn MN  là hộp X ( X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử: điện trở (ảnh 1)

A. ZLX=50Ω, cosφ=0,86.

B. RX=100Ω , cosφ=0,55

C. ZCX=100Ω;, cosφ=0,71.

D. RX=200Ω , cosφ=0,864.

Câu 36:

Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?

A. Kali và đồng  
B. Canxi và bạc  
C. Bạc và đồng    
D. Kali và canxi
Câu 37:

Một sợi dây dài 2m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc độ 20m/ s. Biết rằng tần số của sóng truyền dây có giá trị trong khoảng từ 11 Hz đến 19Hz. Tính cả hai đầu dây, số nút sóng trên dây là

A. 2.
B. 5. 
C. 3.  
D. 4.
Câu 38:

Pôlôni Po84210là chất phóng xạ αthành hạt nhân chì Po84210  với chu kì bán rã là 138 (ngày). Ban đầu có 52,5 gam. Po84210 Cho khối lượng:  mα=4,0015u; mPo=209,9828u;  mPb=205,9744u; NA=6,02.1023 1uc2=931MeV  . Tìm năng lượng toả ra khi lượng chất trên phân rã sau 414 ngày.

A. 8,46.1019MeV.

B. 6,42MeV.

C. 1,845.1022MeV

D. 8,46.1023MeV

Câu 39:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật nhỏ có khối lượng 400 g. Kích thích để con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, chọn gốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t (s) con lắc có thế năng 256 mJ, tại thời điểm t + 0,05 (s) con lắc có động năng 288 mJ, cơ năng của con lắc không lớn hơn 1 J. Lấy π2 = 10. Trong một chu kì dao động, thời gian mà lò xo giãn là

A. 1/3 s. 

B. 2/15 s. 
C. 3/10 s.
D. 4/15 s.
Câu 40:

Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  , tụ điện có điện dung C  . Đặt vào  điện áp xoay chiều U=U0cosωt  thì giá trị điện áp cực đai hai đầu đoạn mạch  Y cũng là U0  và các điện áp tức thời uAN lệch pha π2  so với uMB . Biết 4LCω2=1 . Hệ số công suất đoạn mạch Y gần nhất giá trị nào sau đây?

Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  , tụ điện có điện dung C  . Đặt vào  điện áp xoay chiều U= u0 cos omegat  thì (ảnh 1)
A. 0,91.  
B. 0,99.    
C. 0,79.       
D. 0,87