(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 21) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều u=U2cosωt+φV . Cường độ dòng điện cực đại được cho bởi công thức

A. I0=U2ωL

B. I0=UωL

C. I0=U2ωL

D. I0=U2ωL

Câu 2:

Một vật dao động điều hòa. Khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì

A. vận tốc và gia tốc cùng dấu.
B. vật chuyển động nhanh dần đều.
C. gia tốc có độ lớn tăng dần.  
D. tốc độ của vật giảm dần.
Câu 3:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Với các ánh sáng đơn sắc có tần số f khác nhau, các photon đều giống nhau.
C. Không có phôtôn đứng yên, phôtôn luôn chuyển động.
D. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo tia sáng.
Câu 4:

Trong quá trình phân rã hạt nhân 92238U  thành hạt nhân 92238U  đã phóng ra một hạt αvà hai hạt

A. nơtrôn. 
B. êlectrôn.
C. pôzitrôn. 
D. prôtôn.
Câu 5:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=A1cos(ωt + φ1)  và x2=A2cos(ωt + φ2) . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất khi

A. hai dao động ngược pha.   
B. hai dao động cùng pha.
C. hai dao động vuông pha.   
D. hai dao động lệch pha 1200.
Câu 6:

Trong máy phát thanh bộ phần nào sau đây có tác dụng biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số?

A. Loa.     
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch chọn sóng.
D. Micrô.
Câu 7:

Từ thông qua một mạch kín được xác định bằng công thức

A. Φ=B.S.sinα

B. Φ=B.S.cosα

C. Φ=B.S.tanα

D. Φ=B.S

Câu 8:

Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I02 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là

A. 34U0.

B. 32U0.

C. 12U0.

D. 34U0.

Câu 9:

Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với.

A. căn bậc hai của chiều dài con lắc. 
B. gia tốc trọng trường.
C. căn bậc hai của gia tốc trọng trường.  
D. chiều dài con lắc.
Câu 10:

Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là

A. tia hồng ngoại.
B. tia tử ngoại
C. tia gamma. 
D. tia X.
Câu 11:

Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương

A. vuông góc với đường trung trực của AB. 
B. trùng với đường trung trực của AB.
C. trùng với đường nối của .
D. tạo với đường nối AB góc 45°.
Câu 12:

Gọi nđ, nt, nv  lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?

A. nđ< nv< nt

B. nv> nđ> nt

C. nđ> nt> nv

D. nt> nđ> nv

Câu 13:

Con lắc lò xo thực hiện dao động với biên độ A. Khi tăng gấp đôi khối lượng của con lắc mà con lắc dao động với biên độ 2A thì năng lượng của con lắc thay đổi như thế nào?

A. Giảm 2 lần   
B. Tăng 2 lần    
C. Giảm 4 lần  
D. Tăng 4 lần.
Câu 14:

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. 
B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.   
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
Câu 15:

Một bộ gồm n nguồn điện giống nhau ghép song song, mỗi nguồn có suất điện động là E. Suất điện động tương đương của bộ nguồn có giá trị là

A. nE

B. E

C. En

D. E2n

Câu 16:

Số nuclôn của hạt nhân 90230Th  nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân 84210Po 

A. 6 

B. 126  
C. 20 
D. 14
Câu 17:

Đặt điện áp u = U2 cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết f=12πLC . Điện áp hiệu dụng 2 đầu R bằng:

A. U.
B. 0,5U. 
C. U2 .
D. 2U
Câu 18:

Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. bước sóng của nó giảm.     
B. bước sóng của nó không thay đổi.
C. tần số của sóng không thay đổi.   
D. chu kì của nó tăng.
Câu 19:

Trong các thiết bị tiêu thụ điện sau, động cơ điện là

A. bóng đèn sợi đốt.     
B. máy bơm nước.
C. nồi cơm điện. 
D. máy phát điện.
Câu 20:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch được tính bằng:

A. R2+ZL+ZC2R

B. R2+ZLZC2R

C. RR2+ZLZC2

D. RR2+ZL+ZC2

Câu 21:

Sóng dừng trên dây không có đặc điểm nào sau đây?

A. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.
B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phẩn tư bước sóng.
C. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
D. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
Câu 22:

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo L của êlêctrôn trong nguyên tử Hiđrô là r Khi êlêctrôn chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo tăng lên thêm

A. 3,75r.

B. 2,25r

C. 3r

D. 5r

Câu 23:

Đương lượng điện hóa của nikenĐương lượng điện hóa của niken k= 0,3.106-3 g/C  Một điện lượng  5C chạy qua bình điện phân có anốt bằng niken thì khối lượng của niken bám vào catốt là (ảnh 1) Một điện lượng 5C chạy qua bình điện phân có anốt bằng niken thì khối lượng của niken bám vào catốt là

A.Đương lượng điện hóa của niken k= 0,3.106-3 g/C  Một điện lượng  5C chạy qua bình điện phân có anốt bằng niken thì khối lượng của niken bám vào catốt là (ảnh 2)

B.Đương lượng điện hóa của niken k= 0,3.106-3 g/C  Một điện lượng  5C chạy qua bình điện phân có anốt bằng niken thì khối lượng của niken bám vào catốt là (ảnh 3)

C.Đương lượng điện hóa của niken k= 0,3.106-3 g/C  Một điện lượng  5C chạy qua bình điện phân có anốt bằng niken thì khối lượng của niken bám vào catốt là (ảnh 4)

D.Đương lượng điện hóa của niken k= 0,3.106-3 g/C  Một điện lượng  5C chạy qua bình điện phân có anốt bằng niken thì khối lượng của niken bám vào catốt là (ảnh 5)

Câu 24:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng l=0,6µm. Khi dịch màn theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa 2 khe một đoạn 25cm thì khoảng vân thay đổi 0,3 mm. Khoảng cách giữa 2 khe bằng

A. 0,5 mm

B. 1,0 mm

C. 0,8 mm

D. 1,2 mm

Câu 25:

Khối lượng của hạt nhân B410e10,0113u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn là mp = 1,0073u và 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân B410e  

A. 65,26MeV.      
B. 63,43MeV.      
D. 65,34KeV.
Câu 26:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  α0 nhỏ. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α  của con lắc bằng:

A. α03.

B. α02.

C. α02.

D. α03.

Câu 27:

Một nguồn phát sóng vô tuyến, đặt tại điểm O, phát ra một sóng điện từ có tần số 10 MHz, biên độ 200 V/m. Biết pha dao động ban đầu bằng không. Phương trình dao động của cường độ điện trường tại điểm O là

A. E=200cos2.107πtV/m.

B. E=100cos2.107πtV/m.

C. E=200cos2.105πtV/m.

D. E=200cos107πtV/m.

Câu 28:

Nếu đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C=2.104πF  một điện áp xoay chiều u=2002100πtπ4V  thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch bằng

A. 2A

B. 22A

C. 4A.

D. 42A

Câu 29:

Năng lượng kích hoạt của một chất bán dẫn là 0,64 eV, cho h=6,625.1034J.s  và c=3.108 m/s.   Giới hạn quang dẫn của chất đó là

A. 2,82μm.

B. 4,14μm.

C. 1,94μm.

D. 1,88μm.

Câu 30:

Một dây sợi đàn hồi có chiều dài ℓ, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là

A. λmax = 2ℓ. 

B. λmax = ℓ.
C. λmax = ℓ/2. 
D. λmax = 4ℓ.
Câu 31:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2

A. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω.       
B. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω.
C. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.  
D. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω.
Câu 32:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm, ban đầu màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng =0,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ380 nmλ550 nm  . Có 3 điểm M, N và P trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 6,4 mm 9,6 mm  và 8,0 mm. Tại M và N là 2 vân sáng, còn tại P là vân tối. Bước sóng l dùng trong thí nghiệm có giá trị bằng

A. 0,4µm. 
B. 0,67µm. 
C. 0,5µm. 
D. 0,44µm.
Câu 33:

Một con lắc đơn dao động bé có chu kỳ T. Đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Khi quả cầu của con lắc tích điện thì chu kỳ của con lắc là T1=4T . Khi quả cầu của con lắc tích điện q2  thì chu kỳ T2=23T.  Tỉ số giữa hai điện tích

A. q1q2=34.

B. q1q2=34.

C. q1q2=1.

D. q1q2=1.

Câu 34:

Trong hiện tượng giao thoa sóng hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa cùng pha cùng tần số f = 25 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. xét trên đường tròn tâm A bán kính AB, điểm M nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng AB một đoạn xa nhất bằng:

A. 20,003 cm.   
B. 19,968 cm.  
C. 19,761 cm.    
D. 19,996 cm.
Câu 35:

Một đoạn mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ từ cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên, M là điểm nối giữa cuộn cảm L và điện trở R, N là điểm nối giữa R và tụ điện  Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của các điện áp tức thời uAN, uMB như hình vẽ. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 22A. . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch giá trị nào sau đây?

A. 350W.  

B. 240 W.   
C. 450 W. 
D.300 W.
Câu 36:

Công thoát của một kim loại là 4,5 eV. Trong các bức xạ λ1 = 0,180 µm; λ2 = 0,440 µm.; λ3 = 0,280 µm; λ4 = 0,210 µm.; λ5 = 0,320 µm., những bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện nếu chiếu vào bề mặt kim loại trên? Cho hằng số Plăng 6,625.10−34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s và leV = 1,6.10−19 J.

A. λ1, λ4λ3.  
B. λ1λ4,  
C. λ2, λ5λ3.      
D. λ2λ5.
Câu 37:

Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 7,5 m/s. 
B. 300 m/s.
C. 225 m/s.
D. 75 m/s
Câu 38:

Một nguồn phóng xạ  R88224a(chu kỳ bán rã 3,7 ngày) ban đầu có khối lượng 22,4 (g). Biết số Avogađro 6,023.1023 . Cứ mỗi hạt R88224a  khi phân rã tạo thành 1 hạt anpha. Sau 14,8 (ngày) số hạt anpha tạo thành là:

A.5,6.1022
B. 5,6.1021
C. 3,7.1021   
D. 3,7.1022
Câu 39:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại các thời điểm t1,2t1 và 4t1 lực đàn hồi tác dụng lên vật có giá trị lần lượt là 6 N; 3 N và -8 N. Biết tại thời điểm t1 lực đàn hồi là lực đẩy có độ lớn cực đại. Lấy g =10 m/s2. Trọng lượng của vật nhỏ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.1,8 N.
B.1,2 N
C.4,8 N.
D.4,3 N.
Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt)  vào hai đầu đoạn mạch AB như hình 1, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hình 2 là đường biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng UAM  với φ  và đường biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng UMB   với  φφ  là độ lệch pha giữa điện áp u với cường độ dòng điện). Điều chỉnh C   để φ=6φ0 , khi đó UAM bằng

Đặt điện áp xoay chiều  u=U0cos ( omega t) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình 1, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. (ảnh 1)

A.14V

B. 16V

C. 15V

D. 17V