(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 22) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức u=U0cosωtV  thì cường độ chạy trong đoạn mạch có biểu thức i=I2cosωt+φiA.  Trong đó I và φi  được xác định bởi các hệ thức

A. I=U0ωL;φi=0

B. I=U0ωL;φi=π2

C. I=U02ωL;φi=π2

D. I=U02ωL;φi=π2

Câu 2:

Trong dao động điều hòa khi vận tốc của vật cực tiểu thì

A. li độ và gia tốc bằng 0.        
B. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại.
C. li độ cực đại, gia tốc cực đại.
D. li độ và gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 3:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 4:

Cho phản ứng hạt nhân 12H+12H24He . Đây là

A. phản ứng phân hạch.  
B. phản ứng thu năng lượng.
C. phản ứng nhiệt hạch.  
D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân.
Câu 5:

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ không phụ thuộc vào

A. biên độ của dao động thành phần thứ hai.
B. tần số của hai dao động thành phần.
C. biên độ dao động thành phần thứ nhất.  
D. độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
Câu 6:

Trong máy phát thanh bộ phần nào sau đây có tác dụng biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số?

A. Loa.  
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch chọn sóng.        
D. Micro.
Câu 7:

Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài l gồm N vòng dây được đặt trong không khí ( l lớn hơn nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dòng điện chạy trong mỗi vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ B trong lòng ống dây do dòng điện này gây ra được tính bởi công thức:

A. B=4π107NlI

B. B=4π107NlI

C. B=4π107lNI

D. B=4π107lNI

Câu 8:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io. Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là:

A. f=I04πQ0

B. f=I0πQ0

C. f=I02πQ0

D. f=2πI0Q0

Câu 9:

Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào

A. nhiệt độ môi trường đặt con lắc.     
B. chiều dài dây treo.
C. vĩ độ địa lý.     
D. khối lượng quả nặng.
Câu 10:
Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia nào sau đây?

A. α

B. β+

C. γ

D. β

Câu 11:

Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của vecto cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường?

A. Có phương tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó.
B. Có chiều cùng chiều với từ trường tại điểm đó.
C. Điểm đặt đặt tại trung điểm của dây dẫn đang gây ra từ trường đó.
D. Có độ lớn phụ thuộc vào dòng điện gây ra từ trường.
Câu 12:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đển tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 13:

Điều nào là đúng khi nói về sự biến đổi năng lượng của con lắc lò xo:

A. Giảm 9/4 lần khi tần số góc ω tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần.
B. Tăng 16/9 lần khi tần số góc ω tăng 5 lần và biên độ A giảm 3 lần.
C. Tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng lên 2 lần.
D. Giảm 4 lần khi tần số f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần.
Câu 14:
Mối liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v, chu kì T, tần số f và bước sóng l

A. f=1T=vλ

B. λ=vT=v.f

C. v=1f=Tλ

D. λ=Tv=fv

Câu 15:
Một nguồn điện có suất điện động E điện trở trong r. Khi xảy ra đoản mạch thì cường độ dòng điện trong nguồn điện là

A. I=E2r.

B. I=Er.

C. I=E2r.

D. I=Er.

Câu 16:

Hạt nhân N1123a  

A. 23 prôtôn và 11 nơtron.     
B. 11 prôtôn và 12 nơtron.
C. 2 prôtôn và 11 nơtron.         
D. 11 prôtôn và 23 nơtron.
Câu 17:

Đặt điện áp u = U2 cos Tt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết T=2πLC .Tổng trở của đoạn mạch này bằng

A. R. 
B. 0,5R.  
C. 3R.   
D. 2R
Câu 18:

Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt các họa âm có tần số 2f0 , 3f0, 4 f0 … Họa âm thứ hai có tần số là

A. 4f0

B. f0

C. 3f0

D. 2f0

Câu 19:

Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha gồm các nam châm có p cặp cực ( p cực nam và p cực bắc). Khi roto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là

A. pn

B. 1pn

C. np

D. np

Câu 20:

Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?

A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ C
D. Cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C
Câu 21:

Sóng truyền trên một sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là

A. sóng chạy.    
B. sóng ngang.   
C. sóng dọc.
D. sóng dừng.
Câu 22:

Đối với nguyên tử hiđrô, biểu thức nào dưới đây chỉ ra bán kính r của quỹ đạo dừng (thứ n) của nó (n là lượng tử số, r0 là bán kính của Bo)?

A. r = nr0.   

B. r = n2r0.  
C. r2 = n2r0. 
D. r = nr02.
Câu 23:

Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat AgNO3   có điện trở 2Ω Anot của bình bằng bạc có đương lượng gam là 108 Nối hai cực của bình điện phân với nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω  Khối lượng bạc bám vào catot của bình điện phân 16 phút 5 giây là

A. 4,32mg

B. 4,32gam

C. 3,42mg

D. 3,24gam

Câu 24:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng  có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng l=0,6µm. Khi dịch màn theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa 2 khe một đoạn 25cm thì khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp thay đổi một đoạn 1,5 mm. Khoảng cách giữa 2 khe bằng

A. 0,5 mm

B. 1,0mm

C. 2 mm

D. 1,5mm

Câu 25:

Cho hạt nhân Urani ( U92238) có khối lượng mU = 238,0004u. Biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân

A. 1591,45 MeV. 
B. 1737,06 MeV.  
C. 1807,44 MeV.  
D. 1870,44 MeV.
Câu 26:

Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc α0  . Động năng của con lắc tại li độ góc α 

A. mgl1cosα

B. mglcosα0cosα

C. mglcosαcosα0

D. mglcosα

Câu 27:

Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung 50 nF. Lấy c=3.108m/s . Để thu sóng có bước sóng từ 25 m thì độ tự cảm của cuộn dây phải có giá trị xấp xỉ 

A. 3,52 nH.  
B.   3,52µH.
C. 35,2 nH
D. 35,2µH.
Câu 28:

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C=104πF  mắc nối tiếp với điện trở có R=1003Ω.  Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch theo thời gian t. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch theo thời gian t (t tính bằng s) là

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C= 10^-4/ bi F  mắc nối tiếp với điện trở có R= 100 căn 3  Hình bên (ảnh 1)

A. u=4002cos100πt5π12V.

B. u=400cos120πtπ2V.

C. u=400cos(100πt5π6)V

D. u=2002cos120πt+5π6V.

Câu 29:

Công suất của một nguồn sáng là P = 2,5 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc đơn sắc có bước sóng λ = 0,3 µm. Cho hằng số Plăng 6,625.10−34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s. Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong một phút là

A. 2,26.1020

B. 5,8.1018.
C. 3,8.1019. 
D. 3,8.1018.
Câu 30:

Một sợi dây đàn hồi dài ℓ, hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là

A. 2vl

B. vl

C. v2l

D. v4l

Câu 31:

Đặt vào hai đầu mạch điện gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50Hz. Khi thay đổi R đến giá trị R0 = 100 Ω  thì công suất tiêu thụ trên điện trở đạt giá trị cực đại. Biết cuộn dây có độ tự cảm L=1 H , điện trở trong r = 60 Ω . Điện dung của tụ có giá trị bằng

A. 1043πμF

B. 1033πμF

C. 10313πF

D. 10413πμF

Câu 32:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau , màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng  0,55mm có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ380 nmλ760 nm  M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 1,8 mm  2,7 mm . Ban đầu, khi D=D1=0,6 m  thì tại M và N là vị trí của các vân sáng. Tịnh tiến màn từ từ dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và lại gần hai khe từ vị trí cách hai khe một đoạn  đến vị trí cách hai khe một đoạn D=D2=0,3 m . Trong quá trình dịch chuyển màn, số lần M là vị trí của vân tối là

A. 4.

B. 3.
C. 5. 
D. 2.
Câu 33:

Con lắc đơn có khối lượng m=100g treo vào một điểm cố định trong điện trường đều có phương thẳng đứng, hướng lên trên E= 2.106  V/m. Khi chưa tích điện, con lắc vật dao động điều hòa với chu kỳ T0 =2s. Khi tích điện q cho con lắc, nó dao động điều hòa với chu kỳ giảm đi 4/3 lần. Lấy g=10m/s2. Điện tích của vật là:

A. q=3,89.107

B. q= 3,89.107

C. q= 3,89.106C

D. q=3,89.106C

Câu 34:

Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 30 cm có tần số 25 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là:

A. 18,96 mm.  
B. 17,86 mm.     
C. 14,93 cm.
D. 19,99 mm.
Câu 35:

Một đoạn mạch  chứa L, R và như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u=U0cosωt(V), , rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và AB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định hệ số công suất của đoạn mạch AB.

Một đoạn mạch  chứa L, R và như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức (ảnh 1)

A. cosφ=0,86.

B. cosφ=0,71

C. cosφ=0,5

D. cosφ=0,6

Câu 36:

Một ngọn đèn phát ánh sáng đơn sắc có công suất P = 1,25 W, trong 10 s phát ra được 3,075.1019 phôtôn. Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại: bạc; đồng; canxi; natri có giới hạn quang điện lần lượt là 0,26μm;0,3μm;0,43μm;0,5μm  . Lấyh=6,6251034 J.s;c=3108m/s.    Số kim loại không xảy ra hiện tượng quang điện là

A. 2. 
B. 1.
C. 4. 
D. 3.
Câu 37:

Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi OB có chiều dài L=60cm được mô tả như hình bên. Điểm O trùng với gốc tọa độ của trục tung. Sóng tới điểm B có biên độ a=2 cm . Thời điểm ban đầu hình ảnh sóng là đường (1), sau thời gian  Δt 5Δt  thì hình ảnh sóng lần lượt là đường  (2) và đường (3). Tốc độ  truyền sóng là v=1,2 m/s. Tốc độ dao động cực đại của điểm M 

A. 4π3cm/s

B. 8πcm/s

C. 8π3cm/s

D. 4πcm/s

Câu 38:

Hạt nhân z1A1X,  phóng xạ và biến thành một hạt nhân z2A2Y  bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất X, sau 2 chu kỳ bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là

A. 4A1/A2

B. 4A2/A1

C. 3A1/A2

D. 3A2/A1

Câu 39:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới lò xo gắn với vật nặng. Kích thích cho vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật, năng lượng vật dao động bằng 67,5 mJ. Độ lớn lực đàn hồi cực đại bằng 3,75 N. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biến dương đến vị trí có độ lớn lực đàn hồi bằng 3 N là 2∆t1. Khoảng thời gian lò xo nén trong một chu kì là  Δt2, với Δt2=2Δt1  . Lấy π2=10 . Khoảng thời gian lò xo bị dãn trong một chu kỳ có giá trị gần đúng bằng

A. 0,182 s. 
B. 0,293 s
C. 0,346 s. 
D. 0,212 s.
Câu 40:

Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u=U2cos(ωt)  vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung thay đổi. Mắc lần lượt ba vôn kế V1, V2, V3  có điện trở vô cùng lớn vào hai đầu điện trở thuần, hai đầu cuộn cảm thuần và giữa hai bản của tụ điện. Điều chinh điện dung của tụ điện sao cho số chi của các vôn kế V1, V2, V3  lần lượt chi giá trị lớn nhất và người ta thấy số chỉ lớn nhất của V3  bằng 3 lần số chi lớn nhất của V2 . Tỉ số giữa số chỉ lớn nhất của V3  so với số chỉ lớn nhất của  V1

A. 43

B. 98

C. 322

D. 32