(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 25) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện với điện dung C  Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp u=U0cosωt+φV  . Cường độ hiệu dụng của mạch được cho bởi công thức

A. I=U02ωC

B. I=U0ωC2

C. I=U0ωC

D. I=U0ωC

Câu 2:
Biểu thức liên hệ giữa li độ x và gia tốc a trong dao động điều hòa là

A. a=ωx2.

B. a=ωx.

C. a=ω2x.

D. a=ω2x2.

Câu 3:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của

A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.

C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau

D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.

Câu 4:

Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn

A. năng lượng toàn phần.
B. số nuclôn.
C. động lượng. 
D. số nơtron.
Câu 5:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của vật có biên độ cực đại khi hai dao động thành phần

A. cùng pha.
B. lệch pha π/2.    
C. lệch pha π/3.   
D. ngược pha.
Câu 6:

Cho các bộ phận sau: (1) micro, (2) loa ,(3) anten thu (4) anten phát; (5) mạch biến điệu;(6)  mạch tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là

A. 1,4,5

B. 2,3,6

C. 1,3,5

D. 2,4,6

Câu 7:

Cho một dòng điện chạy trong một mạch kín (C) có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian Dt, độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch và của từ thông qua (C) lần lượt là Di và DF. Suất điện động tự cảm etc trong mạch là

A. etc =LΔiΔt

B. etc =LΔΦΔt

C. etc =LΔtΔi

D. etc =LΔBΔt

Câu 8:

Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản tụ điện là Q0  và dòng điện cực đại trong mạch là I0, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Nếu dùng mạch này làm mạch chọn sóng cho máy thu thanh, thì bước sóng mà nó bắt được tính bằng công thức

A. λ=2πcQ0I0.

B. λ=2πcQ0I0.

C. λ=Q0I0.

D. λ=2πcQ0I0.

Câu 9:

Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn

A. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.
B. không thay đổi khi khối lượng của vật nặng thay đổi.
C. không đổi khi chiều dài dây treo con lắc thay đổi.
D. tăng khi chiều dài dây treo con lắc giảm.
Câu 10:

Tia hồng ngoại và tia tử ngoại không có chung

A. khả năng ion hóa không khí.

B. tác dụng nhiệt.

 

C. tính chất hạt.             
D. tính chất sóng.
Câu 11:

Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng điện trong kim loại?

A. Hạt tải điện trong kim loại là êlectron, ion và lỗ trống.
B. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của kim loại giảm.
C. Ở điều kiện thường, mật độ hạt tải điện trong kim loại rất thấp.
D. Ở nhiệt thấp, dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm.
Câu 12:

Chùm sáng hẹp của ánh sáng Mặt Trời sau khi đi qua lăng kính thì bị tán sắc. Tia sáng màu nào bị lệch ít nhất khi đi qua lăng kính?

A. Vàng.     
B. Tím.  
C. Đỏ.   
D. Xanh.
Câu 13:

Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 14:

Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động

A. cùng pha.
B. ngược pha.   
C. lệch pha π/4. 
D. lệch pha π/2.
Câu 15:

Hàn điện là một ứng dụng của

A. động cơ điện.   
B. máy phát điện xoay chiều 1 pha.
C. máy phát điện xoay chiều 3 pha
D. máy biến áp.
Câu 16:

Số nuclôn trong hạt nhân R86222a  là bao nhiêu?

A. 86.
B. 222.   
C. 136. 
D. 308.
Câu 17:

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL  ZC . Nếu ZL=ZC  thì độ lệch pha φ  giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp hai đầu tụ điện C có giá trị nào sau đây?

A. φ=0

B. φ=π4

C. φ=π2

D. φ=π3

Câu 18:
Biết Io là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là

A. L=2lgI0I

B. L=10lgI0I

C. L=2lgII0

D. L=10lgII0

Câu 19:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là

A. 500 vòng/phút.
B. 750 vòng/phút. 
C. 3000 vòng/phút.  
D. 1500 vòng/phút.
Câu 20:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần 2R điện áp u = U0cosωt V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. P=RU02

B. P=U02R

C. P=U022R

D. P=U024R

Câu 21:

Trên một sợi dây có sóng dừng, hai điểm M và N là hai nút sóng gần nhau nhất. Hai điểm P và Q trên sợi dây, trong khoảng giữa M và N. Các phần tử vật chất tại P và Q dao động điều hòa

A. lệch pha nhau π4 .     
B. lệch pha nhau π2  .  
C. ngược pha nhau.   
D. cùng pha nhau.
Câu 22:

Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε0  và chuyển lên trạng thái dừng ứng với quỹ đạo N của êlectron. Từ trạng thái này, nguyên tử chuyển về các trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì có thể phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất là

A. 3ε0.

B. 2ε0.

C. 4ε0.

D. ε0.

Câu 23:

Cho mạch điện như hình vẽ.

Cho mạch điện như hình vẽ.     Trong đó r = 2 Ω, R = 13 Ω, RA = 1 Ω. Chỉ số của ampe kế là 0,75A Suất điện động của nguồn là (ảnh 1)

 

Trong đó r = 2 Ω, R = 13 Ω, RA = 1 Ω. Chỉ số của ampe kế là 0,75A Suất điện động của nguồn là

A. 21,3.V   
B. 10,5 V.   
C. 12 V.      
D. 11,25 V.
Câu 24:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  0,5µm. Hiệu khoảng cách từ vân sáng bậc 3 trên màn đến 2 khe bằng

A. 1,5 μm

B. 1 μm

C. 0,3 μm

D. 0,5 μm

Câu 25:

Cho hạt nhân nguyên tử Liti L37i  có khối lượng 7,0160u. Cho biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân liti bằng

A. 5,413MeV.
B. 5,341 KeV.  
C. 5,341MeV.  
D. 5,227MeV.
Câu 26:

Xét dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g với góc lệch cực đại  Gia tốc hướng tâm của vật khi dây treo lệch góc  α bằng

A. glα02α2

B. gα02α2

C. gl(α02α2)

D. g(α02α2)

Câu 27:

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ bên. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC có giá trị là

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ bên. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC có giá trị là (ảnh 1)

A. 1,25π(A)

B. 0,125π(A)

C. 2,5π(A)

D. 0,125  (A)

Câu 28:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều có biểu thức  u=U0cosωtπ6V thì cường độ dòng điện trong mạch là i=I0cosωt+φA. Giá trị của φ là

A. φ=2π3rad.

B. φ=π3rad.

C. φ=π3rad.

D. φ=2π3rad.

Câu 29:

Một bức xạ hồng ngoại truyền trong môi trường có chiết suất 1,4 thì có bước sóng 3 µm và một bức xạ tử ngoại truyền trong môi trường có chiết suất 1,5 có bước sóng 0,14 µm. Tỉ số năng lượng phôtôn 2 và phôtôn 1 là

A. 24.
B.50.
C. 20.
D. 230.
Câu 30:

Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định dài 60cm được rung với tần số 50Hz trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 15 m/s.

B. 60 m/s.

C. 75 m/s.

D. 12 m/s.

Câu 31:

Mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp uAB=1202cos120πtV. Biết  L=14πH,  C=10248πF, R là biến trở. Khi R = R1 và R = R2 thì công suất mạch điện có cùng giá trị Khi đó R1 và R2 có giá trị lần lượt 1à:

A. 10Ω,20Ω.

B. 5Ω,25Ω.

C. 20Ω,5Ω.

D. 20Ω,25Ω.

Câu 32:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm  , màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng λ380 nmλ760 nm.  có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 1,8mm và 2,7mm. Ban đầu, khi D=D1=0,6 m  thì tại M là vân sáng và tại N là một vân giao thoa. Tịnh tiến màn từ từ dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và lại gần hai khe từ vị trí cách hai khe một đoạn D1  đến vị trí cách hai khe một đoạn D=D2=0,3 m.   Trong quá trình dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN tăng thêm 8 vân. Bước sóng l bằng

A. 0,45 µm.
B. 0,75 µm.
C. 0,50 µm. 
D. 0,60 µm.
Câu 33:

Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài của nó thêm

A. 2,25%.  
B. 5,75%.   
C. 10,25%. 
D. 25%.
Câu 34:

Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 3,1 cm. 
B. 4,2 cm.  
C. 2,1 cm.  
D. 1,2 cm.
Câu 35:

Một đoạn mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ từ cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên, M là điểm nối giữa cuộn cảm L và điện trở R, N là điểm nối giữa R và tụ điện  Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của các điện áp tức thời uAN, uMB như hình vẽ. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 4 A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch và điện áp U hai đầu đoạn mạch điện AB gần nhất với giá trị nào sau đây?

Một đoạn mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ từ cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên, M là điểm (ảnh 1)
A. 350W; 200 V.  
B. 240 W; 120 V.
C. 470 W; 150 V.
D. 480 W; 100 V.
Câu 36:

Công thoát của các chất canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Để đồng thời gây ra hiệu ứng quang điện với hai kim loại mà chỉ sử dụng một chùm bức xạ đơn sắc thì bước sóng λ của chùm bức xạ đó phải thoả màn điều kiện:

A. λ ≤ 0,26 μm.    
B. λ ≤ 0,43 μm.
C. 0,43 μm < λ ≤ 0,55 μm.. 
D. 0,30 μm < λ ≤ 0,43 μm.
Câu 37:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 3,2 m/s. 
B. 5,6 m/s.  
C. 4,8 m/s. 
D. 2,4 m/s.
Câu 38:

Lúc đầu một mẫu 84210Po,  nguyên chất phóng xạ α  chuyển thành một hạt nhân bền. Biết chu kỳ phóng xạ của  84210Po, là 138 ngày. Ban đầu có 2 (g) 84210Po.  Tìm khối lượng của mỗi chất ở thời điểm t, biết ở thời điểm này tỷ số khối lượng của hạt nhân con và hạt nhân mẹ là 103: 15?

A. mPo = 0,75 (g), mPb = 0,4 (g)
B. mPo = 0,25 (g), mPb = 1,717 (g)
C. mPo = 0,25 (g), mPb = 2,4 (g) 
D. mPo = 0,5 (g), mPb = 1,4 (g)
Câu 39:

Cho một hệ cơ học đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ. Hai lò xo lý tưởng có độ cứng lần lượt Cho một hệ cơ học đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ. Hai lò xo lý tưởng có độ cứng lần lượt (ảnh 1) Các vật nhỏ có khối lượng Cho một hệ cơ học đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ. Hai lò xo lý tưởng có độ cứng lần lượt (ảnh 2); Dây nối 2 vật nhẹ, không giãn. Ban đầu hệ cân bằng, các vật nằm yên thì tổng độ giãn của 2 lò xo là 20 cm và khoảng cách giữa hai vật là 5 cm. Cắt dây nối hai vật để 2 vật dao động điều hòa. Kể từ lúc cắt dây đến khi tốc độ tương đối của hai vật bằng 100cm/s lần thứ nhất thì khoảng cách giữa chúng gần với giá trị nào sau đây nhất?

Cho một hệ cơ học đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ. Hai lò xo lý tưởng có độ cứng lần lượt (ảnh 3)
A. 7,68 cm
B. 15 cm. 
C. 5,89 cm. 
D. 35 cm.
Câu 40:

Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn cảm (đoạn AB) và một tụ điện (đoạn BC).Đoạn mạch trên được đặt trong một hộp kín với các đầu dây A, B, C chìa ra ngoài và được đánh dấu một cách bất kỳ bằng các số 1,2,3.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu các điểm được đánh số 1-2 hoặc 2-3 hoặc 1-3 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong ba trường hợp đều bằng nhau và bằng I. Nếu đặt điện áp xoay chiều nói trên lần lượt vào hai đầu các cặp điểm qua một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng tương ứng là I12C,I13C,I23C, biết rằng I12C<I13C  . Đoạn mạch trên được đặt trong một hộp kín với các đầu dây A, B, C chìa ra ngoài và được đánh dấu một cách bất kỳ bằng các số 1,2,3. I<I23C  . Mỗi đầu  có thể ứng với đầu nào trong các số 1,2,3?

A. A2,B3,C1

B. A3,B2,C1

C. A1,B2,C3

D. A2,B1,C3