(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 3) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là ω. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x 

A. F=mωx

B. F=mω2x

C. F=mω2x

D. F=mωx

Câu 2:

Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì nút chai

A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O.     
B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O.
C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng.   
D. sẽ dao động theo phương nằm ngang.
Câu 3:

Một sóng có tần số 500 Hz truyền đi với vận tốc 340 m/s. Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng 0,17 m bằng

A. π4rad.

B.π2rad

C. 3π4 rad

D.πrad.

Câu 4:

Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau đây?

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Hiện tượng cộng hưởng điện.
C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng
D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây.
Câu 5:

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để

A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa.   
B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại.
C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa.
Câu 6:
Sóng điện từ có chu kì T truyền đi trong chân không với bước sóng

A. Tc

B. cT

C. c2T

D. cT2

Câu 7:

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?

A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện.
B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn.
C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c=3.108m/s.
D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang.
Câu 8:

Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?

A. Có giá trị rất lớn.   
B. Có giá trị không đổi.  
C. Có giá trị rất nhỏ.          
D. Có giá trị thay đổi được.
Câu 9:

Hai hạt nhân 13H 23He có cùng

A. số nơtron.
B. số nuclôn.  
C. điện tích.
D. số prôtôn.
Câu 10:

Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là

A. tinh luyện đồng.
B. mạ điện.
C. luyện nhôm. 
D. hàn điện.
Câu 11:

Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác

A. giữa hai dòng điện.  
B. giữa nam châm với dòng điện.
C. giữa hai điện tích đứng yên. 
D. giữa hai nam châm.
Câu 12:

Một con lắc đơn có chiều dài l=1,2m dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Giá trị của g tại đó bằng

  A. 9,82 m/s2.    
B. 9,88 m/s2.    
C. 9,85 m/s2.  
D. 9,80 m/s2.
Câu 13:

Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động

A. cộng hưởng.
B. tắt dần.
C. cưỡng bức. 
D. điều hòa.
Câu 14:

Biết cường độ âm chuẩn là I0=1012W/m2. Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 2.104W/m2. 
B. 2.1010W/m2.   
C. 1014W/m2. 
D. 1010W/m2.
Câu 15:

Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N2 vòng dây) để hở là U2. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. U2U1=N2N1<1

B. U2U1=N1N2>1

C. U2U1=N1N2<1

D. U2U1=N2N1>1

Câu 16:

Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là λ1=0,48μm, λ2=450nm, λ3=0,72μm, λ4=350nm vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối sẽ thu được

A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ.
B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt.    
D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
Câu 17:

Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng màu

A. vàng.   
B. lục.   
C. đỏ.
D. chàm.
Câu 18:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?

A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ β, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau.
D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
Câu 19:

Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian với chu kì T. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng B02  thì cường độ điện trường bằng E0 sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng

A. T6

B. T2

C. T3

D. T4

Câu 20:

Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tần số giảm, bước sóng tăng.   
B. Tần số không đổi, bước sóng giảm 
C. Tần số không đổi, bước sóng tăng. 
D. Tần số tăng, bước sóng giảm
Câu 21:

Xét một dao động điều hòa với chu kì T. Một phần đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc α theo thời gian t được cho như hình vẽ.

Xét một dao động điều hòa với chu kì T. Một phần đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc  theo thời gian t được cho như hình vẽ. (ảnh 1)

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng vận tốc dao động  theo thời gian?

Media VietJack Media VietJack

Đồ thị A

Đồ thị B

Media VietJack Media VietJack

Đồ thị C

Đồ thị D

 

A. Đồ thị A.
B. Đồ thị B.
C. Đồ thị C.
D. Đồ thị D.
Câu 22:

Một người dùng búa, gõ vào đầu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí và một lần qua nhôm), khoảng thời gian giữa hai lần nghe được là 0,12 s. Biết rằng tốc độ truyền âm trong nhôm và trong không khí lần lượt là 6260 m/s và 331 m/s. Độ dài của thanh nhôm là

A. 43 m.
B. 55 m.   
C. 80 m.  
D. 25 m
Câu 23:

Hàng nào sau đây mô tả đúng sóng dọc và môi trường mà nó truyền qua

 

Phương dao động của phần tử môi trường

so với phương truyền sóng

Môi trường

A

Song song

Không khí

B

Song song

Chân không

C

Vuông góc

Không khí

D

Vuông góc

Chân không

A. Hàng A. 
B. Hàng B.
C. Hàng C.  
D. Hàng D.
Câu 24:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt+π3  vào hai đầu một đoạn mạch không phân nhánh thì trong mạch có dòng điện i=I0cosωt+π6. Đoạn mạch trên có thể chứa phần tử nào dưới đây?

A. Điện trở thuần và tụ điện. 
B. Hai điện trở thuần.     
C. Cuộn dây không thuần cảm
D. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm.
Câu 25:

Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều gồm có p cặp cực và quay với tốc độ n vòng/s. Khi đó suất điện động trong phần ứng biến thiên tuần hoàn với tần số

A. f=2pn

B. f=pn2

C. f=pn4

D. f=pn

Câu 26:

Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng

A. 2,41.108m/s.
B. 2,75.108m/s.
C. 1,67.108m/s.    
D. 2,24.108m/s.
Câu 27:

Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng bảy lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?

A. T2

B. 3T

C. 2T

D. T

Câu 28:

Năng lượng biến dạng W của một lò xo có độ cứng k và độ biến dạng x được xác định theo định luật Hooke. Theo đó W=12kx2 Nếu độ cứng của lò xo làk=100±2 N/m và độ biến dạng lò xo là x=0,050±0,002cm thì phép đo năng lượng có sai số bằng

A. 6%.

B. 10%.   
C. 16%.    
D. 32%.
Câu 29:

Một vòng dây dẫn hình tròn có thể quanh quanh trục đối xứng . Vòng dây được đặt trong từ trường đều, có vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng giấy, chiều hướng ra ngoài như hình vẽ. Từ vị trí ban đầu của vòng dây ta quay nhanh sang phải một góc 300. Dòng điện cảm ứng trong vòng dây có chiều

Một vòng dây dẫn hình tròn có thể quanh quanh trục đối xứng đenta. Vòng dây được đặt trong từ trường đều, có vecto cảm ứng từ vuông góc (ảnh 1)
A. không thể xác định được.
B. cùng chiều kim đồng hồ.
C. ngược chiều kim đồng hồ.
D. không có dòng điện vì từ trường là đều.
Câu 30:

Ở hình bên, xy là trục chính của thấu kính L, S là một điểm sáng trước thấu kính, S' là ảnh của S cho bởi thấu kính. Kết luận nào sau đây đúng ?

A. L là thấu kính hội tụ đặt tại giao điểm của đường thẳng SS' với xy.
B. L là thấu kính phân kì đặt trong khoảng giữa S và S'.
C. L là thấu kính phân hội tụ đặt trong khoảng giữa S và S'.
D. L là thấu kính phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS' với xy.
Câu 31:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

A. 6,5.1014Hz.   
B. 7,5.1014Hz. 
C. 5,5.1014Hz.    
D. 4,5.1014Hz.
Câu 32:

Vân giao thoa được tạo bởi ánh sáng laze đỏ, hai khe hẹp và màn chắn. Biết màn chắn cách hai khe hẹp một khoảng 3,5 m. Ánh sáng laze có bước sóng 640 nm.

Vân giao thoa được tạo bởi ánh sáng laze đỏ, hai khe hẹp và màn chắn. Biết màn chắn cách hai khe hẹp một khoảng 3,5 m. Ánh sáng laze có bước sóng 640 nm. (ảnh 1)

Hệ vân giao thoa được biểu diễn như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai khe bằng

A. 1,2.104m. 
B. 1,6.104m.
C. 3,1.105m.
D. 3,3.109m.
Câu 33:

Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0cos(ωt) V, trong đó U0 ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1, điện áp tức thời ở hai đầu R, L, C lần lượt là uR=50V, uL=30V, uC=180V. Tại thời điểm , các giá trị trên tương ứng là uR=100V, uL=uC=0. Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là

A. 100 V. 
B. 5010V.
C. 1003V. 
D. 200 V.
Câu 34:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=2002cosωtV, thay đổi C và cố định các thông số còn lại thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện C và tổng trở của mạch có dạng như hình vẽ. Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng trên tụ điện UCmax gần nhất giá trị nào sau đây?

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u= 200 căn 2 cos ( omegat)V, thay đổi C và cố định các thông số còn lại thì thấy (ảnh 1) 
A. 100 V.
B. 281 V.
C. 282 V.
D. 283 V.
Câu 35:

Dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Chọn chiều dương hướng xuống. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v1 v2 của hai dao động thành phần theo thời gian. Biết độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng của con lắc tại thời điểm t=0,4s là 0,3 N. Lấy g=π2m/s2. Cơ năng của con lắc bằng

A. 0,085 J.
B. 0,194 J.
C. 0,162 J.
D. 0,117 J.
Câu 36:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt(U ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm các phần tử mắc nối tiếp như hình vẽ, trong đó R=16Ω. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uAN giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp uMB giữa hai đầu đoạn mạch MB theo thời gian t. Biết công suất tiêu thụ trên toàn mạch là P=21W. Giá trị r gần nhất giá trị nào sau đây?

Đặt điện áp xoay chiều u= u căn 2 cos ( omega t) (U và omega không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm các phần tử mắc nối tiếp như hình vẽ, (ảnh 1)

A. 3,4 Ω.    

B. 5,0 Ω.  
C. 2,1 Ω.
D. 10,0 Ω.
Câu 37:

Khi truyền tải điện năng đi xa, người ta dùng máy biến thế để tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây lên đến U=100kV và chuyển đi một công suất điện P=5MW đến một nơi cách nơi phát điện một khoảng   l=5km. Cho biết độ giảm thế trên đường dây không vượt quá 1 kV. Biết điện trở suất của dây dẫn là ρ=1,7.108Ωm và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Tiết diện nhỏ nhất của dây dẫn là

A. 7,50 mm2.   
B. 8,50 mm2.
C. 4,25 mm2.    
D. 3,75 mm2.
Câu 38:

Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu cố định. Gọi d là khoảng cách từ A đến vị trí cân bằng của điểm bụng xa nó nhất. Khi trên dây có k bụng sóng thì d=88,0 cm và khi trên dây có k+4  bụng sóng thì d=91,2cm. Chiều dài của sợi dây AB gần nhất giá trị nào sau đây

A. 95,4 cm. 
B. 96,4 cm. 
C. 95,2 cm
D. 97,0 cm.
Câu 39:

Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m=10g và dây treo có chiều dài l=1m. Tích điện cho vật nặng q=106C. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g=10 m/s2 và điện trường E=105V/m theo phương ngang. Chu kì dao động của vật là

A. 1,67 s. 
B. 2,41 s. 
C. 4,22 s.  
D. 1,03 s.
Câu 40:

Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Khoảng cách AB=a2λ. C là điểm ở mặt nước sao cho ABC là tam giác vuông cân tại B. Trên AC có tất cả ba điểm M, N và Q lần lượt là ba điểm cực đại và cùng pha với nguồn. Biết MN=NQ. Giá trị của a bằng

A. 8.
B. 9.
C. 10.
D. 11.