(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 5) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn tụ điện thì dung kháng của đoạn mạch là ZC. Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?

A.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn tụ điện thì dung kháng của đoạn mạch là Z_C. (ảnh 2)

B.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn tụ điện thì dung kháng của đoạn mạch là Z_C. (ảnh 3)

C.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn tụ điện thì dung kháng của đoạn mạch là Z_C. (ảnh 4)

D.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn tụ điện thì dung kháng của đoạn mạch là Z_C. (ảnh 5)

Câu 2:
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=Acos (ωt+φ). Khi vật đi qua vị trí có li độ 0,8A thì độ lớn gia tốc của vật có giá trị là
A. ωA.
B. -0,8ω2

C. ω2A

D. -0,6ω2A

Câu 3:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f thì photon của ánh sáng đó có năng lượng được xác định bởi
A. hf. B. 2hf. C. hf^2. D. h^2 f.
A. hf.
B. 2hf.
C. hf2
D. h2 f.
Câu 4:
Theo định luật phân rã phóng xạ thì sau khoảng thời gian là một chu kì bán rã thì mẫu chất phóng xạ ban đầu còn lại
A. 80%.
B. 50%.
C. 20%.
D. 10%.
Câu 5:

Hai dao động điều hòa cùng tần số có pha ban đầu là φ1  φ2 . Hai dao động này ngược pha khi

A.Hai dao động điều hòa cùng tần số có pha ban đầu là φ_1 và φ_2. Hai dao động này ngược pha khi (ảnh 2)

B.Hai dao động điều hòa cùng tần số có pha ban đầu là φ_1 và φ_2. Hai dao động này ngược pha khi (ảnh 3)

C.Hai dao động điều hòa cùng tần số có pha ban đầu là φ_1 và φ_2. Hai dao động này ngược pha khi (ảnh 4)

D.Hai dao động điều hòa cùng tần số có pha ban đầu là φ_1 và φ_2. Hai dao động này ngược pha khi (ảnh 5)

Câu 6:

Nguyên tắc thu phát sóng điện từ là dựa vào hiện tượng

A. nhiệt điện.  
B. cộng hưởng điện.  
C. cảm ứng điện từ.   
D. nhiễu xạ sóng.
Câu 7:
Xét một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 dưới góc tới i. Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì góc khúc xạ r được tính bằng

A.Xét một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n_1 sang môi trường có chiết suất n_2 dưới góc tới i. Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì góc khúc xạ r  (ảnh 2)

B.Xét một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n_1 sang môi trường có chiết suất n_2 dưới góc tới i. Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì góc khúc xạ r  (ảnh 3)

C.Xét một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n_1 sang môi trường có chiết suất n_2 dưới góc tới i. Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì góc khúc xạ r  (ảnh 4)

D.Xét một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n_1 sang môi trường có chiết suất n_2 dưới góc tới i. Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì góc khúc xạ r  (ảnh 5)

Câu 8:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Độ lệch pha của cường độ dòng điện trong mạch so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có độ lớn là

A. π2

B. π4

C, π6

D. π3

Câu 9:
Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nhỏ khối lượng m, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ cong s0. Lực kéo về tác dụng lên vật có giá cực tiểu bằng

A.Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nhỏ khối lượng m, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ cong s_0.  (ảnh 2)

B.Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nhỏ khối lượng m, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ cong s_0.  (ảnh 3)

C.Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nhỏ khối lượng m, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ cong s_0.  (ảnh 4)

D.Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nhỏ khối lượng m, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ cong s_0.  (ảnh 5)

Câu 10:
Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia nào sau đây?
A. Tia β+.
B. Tia α.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia β-.
Câu 11:
Cường độ điện trường gây bởi một điện tích Q>0 tại điểm M cách nó một khoảng r được xác định bằng công thức nào sau đây?

A.Cường độ điện trường gây bởi một điện tích Q>0 tại điểm M cách nó một khoảng r được xác định bằng công thức nào sau đây? (ảnh 1)

B.Cường độ điện trường gây bởi một điện tích Q>0 tại điểm M cách nó một khoảng r được xác định bằng công thức nào sau đây? (ảnh 2)

C.Cường độ điện trường gây bởi một điện tích Q>0 tại điểm M cách nó một khoảng r được xác định bằng công thức nào sau đây? (ảnh 3)

D.Cường độ điện trường gây bởi một điện tích Q>0 tại điểm M cách nó một khoảng r được xác định bằng công thức nào sau đây? (ảnh 4)

Câu 12:

Hiện tượng tán sắc ánh sáng giúp ta giải thích được hiện tượng nào sau đây?

A. Cầu vồng bảy sắc.         
B. Hiện tượng quang điện.
C. Phóng xạ.  
D. Nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 13:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi nói về cơ năng của con lắc, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động.
B. Cơ năng của con lắc bằng động năng cực đại của con lắc.
C. Cơ năng của con lắc bằng thế năng cực đại của con lắc.
D. Cơ năng của con lắc là tổng động năng chuyển động của vật và thế năng đàn hồi của lò xo.
Câu 14:
Một sóng cơ có chu kỳ T, lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Quãng đường mà song này truyền đi được trong một chu kì bằng

A. Tv

B. vT

C. 2vT
D. vT.
Câu 15:
Trong một mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động ξ và điện trở trong r; điện trở mạch ngoài là R. Cường độ dòng điện chạy qua được xác định bằng biểu thức nào sau đây?

A.Trong một mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động  và điện trở trong r; điện trở mạch ngoài là R. Cường độ dòng điện chạy qua được xác định  (ảnh 2)

B.Trong một mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động  và điện trở trong r; điện trở mạch ngoài là R. Cường độ dòng điện chạy qua được xác định  (ảnh 3)

C.Trong một mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động  và điện trở trong r; điện trở mạch ngoài là R. Cường độ dòng điện chạy qua được xác định  (ảnh 4)

D.Trong một mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động  và điện trở trong r; điện trở mạch ngoài là R. Cường độ dòng điện chạy qua được xác định  (ảnh 5)

Câu 16:
Số proton có trong hạt nhân Z4090r
A. 40.
B. 90.
C. 50.
D. 130.
Câu 17:
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc ω vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (thay đổi được) mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị cực đại khi

A.Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc ω vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  (ảnh 1)

B.Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc ω vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  (ảnh 2)

C.Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc ω vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  (ảnh 3)

D.Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc ω vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  (ảnh 4)

Câu 18:
Âm có tần số nằm 20 Hz được gọi là
A. siêu âm và tai người nghe được.
B. siêu âm và tai người không nghe được.
C. âm nghe được (âm thanh). 
D. hạ âm và tai người nghe được.
Câu 19:
Cấu tạo của máy biến áp gồm hai bộ phận chính là
A. phần ứng và cuộn sơ cấp.
B. phần ứng và cuộn thứ cấp
C. phần cảm và phần ứng.
D. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.
Câu 20:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Gọi cos φ là hệ số công suất của đoạn mạch. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là

A.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I.  (ảnh 1)

B.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I.  (ảnh 2)

C.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I.  (ảnh 3)

D.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I.  (ảnh 4)

Câu 21:
Một sợi dây mềm PQ treo thẳng đứng có đầu Q tự do. Một sóng tới hình sin truyền trên dây từ đầu P tới Q. Đến Q, sóng bị phản xạ trở lại truyền từ Q về P gọi là sóng phản xạ. Tại Q, sóng tới và sóng phản xạ
A. luôn ngược pha nhau.
B. luôn cùng pha nhau.
C. lệch pha nhau π5.
D. lệch pha nhau π2
Câu 22:
Theo mẫu nguyên tử Bohr, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng Em mà bức xạ một photon có năng lượng Em-En thì nó chuyển về trạng thái dừng có năng lượng

A.Theo mẫu nguyên tử Bohr, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng E_m mà bức xạ một photon có năng lượng E_m-E_n thì nó (ảnh 1)

B.Theo mẫu nguyên tử Bohr, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng E_m mà bức xạ một photon có năng lượng E_m-E_n thì nó (ảnh 2)

C.Theo mẫu nguyên tử Bohr, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng E_m mà bức xạ một photon có năng lượng E_m-E_n thì nó (ảnh 3)

D.Theo mẫu nguyên tử Bohr, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng E_m mà bức xạ một photon có năng lượng E_m-E_n thì nó (ảnh 4)

Câu 23:
Một khung dây dẫn phẳng, kín được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,01 s, từ thông qua khung dây tăng đều từ 0 đến 0,02 Wb. Trong khoảng thời gian trên, độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 2,0 V.
B. 0,02 V.
C. 0,05 V.
D. 0,4 V.
Câu 24:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 0,8 mm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 
A. 2,4 mm
B. 1,6 mm.
C. 0,8 mm.
D. 0,4 mm.
Câu 25:
Các hạt nhân bền vững có năng lượng liên kết riêng vào cỡ 8,8 MeV/nuclon, các hạt nhân đó có số khối A trong phạm vi
A. 50<A<80
B. 50<A<95.
C. 60<A<95.
D. 80<A<160.
Câu 26:
Ở một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì T. Cũng tại nơi đó, con lắc đơn có chiều dài 4l dao động điều hòa với chu kì là

A. T4

B. 4T

C. T2

D. 2T

Câu 27:
Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 μH và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Lấy π2=10. Để thu được sóng điện từ có tần số 1 MHz thì giá trị của C lúc này là
A. 5 mF.
B. 5 pF.
C. 0,5 pF.
D. 5nF.
Câu 28:
Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω=100π rad/s vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1π H. Cảm kháng của đoạn mạch có giá trị là
A. 20 Ω.
B. 100 Ω.
C. 0,05 Ω.
D. 10 Ω.
Câu 29:
Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà photon của nó có năng lượng ε vào Si thì gây ra hiện tượng quang điện trong. Biết năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của Si là 1,12 eV. Năng lượng ε có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 1,23 eV.
B. 0,70 eV.
C. 0,23 eV.
D. 0,34 eV.
Câu 30:
Một sợi dây mềm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng và chỉ có hai bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng 120 cm. Chiều dài của sợi dây là
A. 60 cm.
B. 90 cm.
C. 120 cm.
D. 30 cm.
Câu 31:

Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với một biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=U0 cos⁡(100πt)V. Đồ thị công suất toàn mạch phụ thuộc vào R được cho như hình vẽ.

Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với một biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=U_0  cos⁡(100πt)V.  (ảnh 1)

A. 0,1H

B. 0,2H

C. 15πH

D. 110πH

Câu 32:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D và có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ (380 nm≤λ≤640 nm). Gọi M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 9,6 mm. Ban đầu, khi D=D1=0,8 m thì tại M và N là vị trí của các vân sáng giao thoa. Khi D=D2=1,6 m thì hai vị trí M và N lại là vân sáng. Tịnh tiến màn từ từ dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa hai khe từ vị trí cách hai khe một đoạn D1 đến vị trí cách hai khe một đoạn D2. Trong quá trình dịch chuyển màn, số lần N là vị trí của vân sáng (không tính thời điểm ban đầu) là 
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 7.
Câu 33:
Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài l và l+45 cm cùng được kích thích để dao động điều hòa với cùng biên độ. Chọn thời điểm ban đầu là lúc dây treo hai con lắc đều có phương thẳng đứng. Khi độ lớn góc lệch dây treo của một con lắc so với phương thẳng đứng là lớn nhất lần thứ ba thì con lắc còn lại ở vị trí có dây treo trùng với phương thẳng đứng lần thứ hai (không tính thời điểm ban đầu). Lấy g=10 m/s2 . Kể từ thời điểm ban đầu (cho rằng vật nặng của hai con lắc chuyển động cùng chiều), thời điểm dây treo của hai con lắc song song nhau lần đầu tiên, gần nhất giá trị nào sau đây? 
A. 0,5 s.
B. 9,0 s.
C. 2,5 s. 
D. 1,5 s.
Câu 34:
Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Gọi C và D là hai phần tử trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông và BD-DA=3λ. Gọi Mlà một phần tử trên mặt nước thuộc AD và nằm trên một cực đại giao thoa gần A nhất. Khoảng cách AM gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,325λ.
B. 0,424λ
C. 0,244λ.
D. 0,352λ.
Câu 35:

Cho mạch điện gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2π H và tụ điện có điện dung 10-4π F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có đồ thị của điện áp theo thời gian có dạng như hình vẽ.

Cho mạch điện gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2/π H và tụ điện có điện dung 10^(-4)/π  F  mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có đồ thị của điện áp theo thời gian có dạng như hình vẽ.  (ảnh 1)

Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là

A.Cho mạch điện gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2/π H và tụ điện có điện dung 10^(-4)/π  F  mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có đồ thị của điện áp theo thời gian có dạng như hình vẽ.  (ảnh 4)

B.Cho mạch điện gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2/π H và tụ điện có điện dung 10^(-4)/π  F  mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có đồ thị của điện áp theo thời gian có dạng như hình vẽ.  (ảnh 5)

C.Cho mạch điện gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2/π H và tụ điện có điện dung 10^(-4)/π  F  mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có đồ thị của điện áp theo thời gian có dạng như hình vẽ.  (ảnh 6)

D.Cho mạch điện gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2/π H và tụ điện có điện dung 10^(-4)/π  F  mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có đồ thị của điện áp theo thời gian có dạng như hình vẽ.  (ảnh 7)

Câu 36:
Theo mẫu nguyên tử Bohr, trong nguyên tử Hidro, xem chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Cho e=1,6.10-19 C, khối lượng electron là m=9,1.10-31 kg, bán kính Bohr là r0=5,3.10-11 m. Tốc độ của electron trên quỹ đạo M có giá trị gần bằng kết quả nào sau đây?
A. 546415 m/s.
B. 2185660 m/s.
C. 728553 m/s.
D. 1261891 m/s.
Câu 37:

Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Hình bên mô tả một phần hình dạng của sợi dây tại hai thời điểm t1t2=t1+0,8 s (đường nét liền và đường nét đứt). M là một phần tử dây ở điểm bụng. Tốc độ của M tại các thời điểm t1 và t2 lần lượt là v1và v2 với v2v1=368 . Biết M tại thời điểm t1 có vectơ gia tốc ngược chiều với chiều chuyển động của nó, thời điểm t2 thì vectơ gia tốc lại cùng chiều chuyển động và trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 thì M đạt tốc độ cực đại vmax một lần.

Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Hình bên mô tả một phần hình dạng của sợi dây tại hai thời điểm t_1 và t_2=t_1+0,8 s (đường nét liền và đường nét đứt).  (ảnh 1)

Giá trị vmax  gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 20 cm/s. 
B. 20 cm/s.
C. 25 cm/s.
D. 34 cm/s.
Câu 38:
Pôlôni P84210O là chất phóng xạ α có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì P82206b Ban đầu (t=0), một mẫu có khối lượng 105,00 g trong đó 40% khối lượng của mẫu là chất phóng xạ pôlôni P82210b, phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt α sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Tại thời điểm t=276 ngày, khối lượng của mẫu là 
A. 41,25 g
B. 101,63 g.
C. 104,4 g.
D. 104,25 g.
Câu 39:
Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l0=30 cm, có độ cứng k=100 N/m, vật nặng m2=150 g được đặt lên vật m1=250 g. Bỏ qua mọi lực cản. Lấy g=10=π2 m/s2 . Lúc đầu ép hai vật xuống đến vị trí lò xo bị nén một đoạn 12 cm rồi thả nhẹ để hai vật chuyển động theo phương thẳng đứng. Khi vật m2 đi lên rồi dừng lại lần đầu tiên, chiều dài của lò xo có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 22,4 cm.
B. 28,6 cm.
C. 24,5 cm
D. 30,5 cm.
Câu 40:
Người ta cần truyền tải điện năng từ nơi phát điện A đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây truyền tải một pha có điện trở R=10 Ω không đổi, nơi tiêu thụ có điện áp hiệu dụng U=220 V. Hiệu suất truyền tải là H=80%, hệ số công suất của toàn mạch là cos⁡φA=0,8. Công suất nơi tiêu thụ có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây? 
A. 603 W.
B. 644 W.
C. 632 W.
D. 615 W.