(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT Hồng Bàng, Hải Phòng có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và vận tốc tức thời biến thiên theo thời gian

A. Cùng pha với nhau.   
B. Lệch pha một lượng π4     
C. Vuông pha với nhau. 
D. Ngược pha với nhau.
Câu 2:

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

A. chậm dần đều. 
B. chậm dần.    
C. nhanh dần đều.      
D. nhanh dần.
Câu 3:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc này có tần số dao động riêng là

A. f=2π

B. f=2πkm

C. f=12π.mk

D. f=12π.km

Câu 4:

Hai con lắc lò xo giống nhau, dao động điều hòa với biên độ khác nhau sẽ có

A. Năng lượng dao động bằng nhau.
B. Tần số dao động khác nhau.
C. Thời gian thực hiện một dao động bằng nhau.
D. Tốc độ khi qua vị trí cân bằng như nhau.
Câu 5:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đại lượng nào sau đây có độ lớn thay đổi theo thời gian?

A. Chu kì.        
B. Cơ năng.      
C. Vận tốc.   
D. Tần số.
Câu 6:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hoà. Tần số góc dao động của con lắc là

A. lg

B. 2πlg

C. 12πgl

D. gl

Câu 7:

Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?

A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.         
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.  
D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 8:

Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính R đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây được tính bởi công thức

A. B=4π.107.IR

B. B=2π.107RI

C. B=2π.107.IR

D. B=4π.107RI

Câu 9:

Ảnh của vật thật qua thấu kính hội tụ

A. là ảnh thật nếu vật ở ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính.      
B. luôn là ảnh ảo.  
C. luôn là ảnh thật.
D. là ảnh ảo nếu vật ở ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính.
Câu 10:
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tấn số, biên độ A1 và A2 có biên độ A thỏa mãn điều kiện?

A. AA1+A2

B. A1A2AA1+A2

C. A12A22

D. AA1A2

Câu 11:

Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị

A. 5 cm  
B. 2 cm 
C. 21 cm  
D. 3 cm
Câu 12:

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.   
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.   
C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.       
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Câu 13:

Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1,5 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là

A. 0,5 m   
B. 1,5 m    
C. 3,0 m   
D. 2 m
Câu 14:

Điều kiện để giao thoa sóng là có hai sóng cùng phương

A. chuyển động ngược chiều giao nhau.       
B. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.         
C. cùng bước sóng giao nhau.   
D. cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
Câu 15:

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng có độ dài là

A. hai lần bước sóng.           
B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng.  
D. một phần tư bước sóng.
Câu 16:

Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài sợi dây phải bằng

A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.            
B. một số lẻ lần nửa bước sóng.        
C. một số nguyên lần bước sóng.  
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 17:

Sóng dừng được hình thành bởi

A. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp  
B. Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp
C. Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương
D. Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền khác phương.
Câu 18:

Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

A. tần số âm.    
B. cường độ âm
C. đồ thị dao động âm
D. mức cường độ âm.
Câu 19:

Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i. 

B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.         
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π2 so với điện áp u. 
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
Câu 20:

Cường độ dòng điện trong mạch xoay chiều không phân nhánh có dạng i=22cos100πt+π2A. Nếu dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện qua mạch thì tại thời điểm t = 1 s Ampe kế chỉ giá trị

A. 2A

B. 2A

C. 0

D. 22A

Câu 21:

Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì ở cùng một thời điểm hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

A. sớm pha π2 so với cường độ dòng điện.   
B. trễ pha π4 so với cường độ dòng điện       
C. Trễ pha π2 so với cường độ dòng điện.  
D. sớm pha π4 so với cường độ dòng điện.
Câu 22:

Mạch điện chỉ chứa phần tử nào sau đây không cho dòng điện không đổi chạy qua?

A. cuộn dây thuần cảm   
B. điện trở thuần nối tiếp với tụ điện  
C. cuộn dây không thuần cảm  
D. điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần
Câu 23:

Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện áp tức thời hai đầu cuộn dây và điện áp tức thời hai đầu tụ dao động

A. Cùng pha
B. Ngược pha 
C. Vuông pha      
D. lệch pha 0,25π
Câu 24:

Cường độ dòng điện luôn luôn chậm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi

A. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần và cuộn dây mắc nối tiếp
B. đoạn mạch chỉ có cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp      
C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp        
D. đoạn mạch có cả cuộn dây, tụ điện, điện trở thuần mắc nối tiếp
Câu 25:

Cho mạch điện gồm tụ điện và cuộn dây mắc nối tiếp. Tụ điện có dung kháng là ZC; cuộn dây thuần cảm có cảm kháng là ZL. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều. Tổng trở của mạch là Z được tính bằng biểu thức

A. Z = Z2LZC2

B. Z = Z2L+ ZC2

C. Z = ZLZC

D. Z = ZL+ZC

Câu 26:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần, tụ điện ghép nối tiếp thì tổng trở của mạch là Z. Hệ số công suất của mạch được tính bằng công thức:

A. cosφ=RZ

B. cosφ=ZR

C. cosφ=RZZ

D. cosφ=ZRR

Câu 27:

Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/s. Tần số f của suất điện động sinh ra từ máy phát được tính bằng công thức:

A. f=np

B. f=pn

C. f=np

D. f=60np

Câu 28:

Một vật dao động điều hòa có phương trình x=2cos(2πtπ6)(cm, s). Li độ và tốc độ của vật lúc t = 0,25 s là

A. 1 cm; 23π cm/s. 

B. 1,5 cm; π3 cm/s.  
C. 0,5 cm; 3cm/s.
D. 1 cm; π cm/s.
Câu 29:

Cho hai dao động điều hoà, có li độ x1 và x2 như hình vẽ (KHÔNG THẤY HÌNH VẼ). Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là:

A. 140π cm/s. 
B. 100π cm/s. 
C. 200π cm/s. 
D. 280π cm/s.
Câu 30:

Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ - 40 cm/s đến 403 cm/s là

A. π40s

B. π120s

C. π20s

D. π60s

Câu 31:

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1=7cos20tπ2(cm) x2=8cos20tπ6(cm). Khi đi qua vị trí có li độ 12 cm, tốc độ của vật bằng

A. 1 m/s.  
B. 10m/s.   
C. 1 cm/s.
D. 10cm/s.
Câu 32:

Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O của AB là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 20 cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là

A. 18.

B. 16.
C. 32.  
D. 17.
Câu 33:

Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O1O2 cách nhau 24 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acosωt. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn O1O2. M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực đại giao thoa của đoạn O1O2 không kể hai nguồn là

A. 14.
B. 15. 
C. 16.  
D. 20.
Câu 34:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với ba bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây với tốc độ 8 m/s. Tần số của sóng là

A. 10 Hz     
B. 403Hz    
C. 20 Hz    
D. 40 Hz
Câu 35:

Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa A và B là 200V,UL=83UR= 2UC . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là:

A. 180V   
B. 120V      
C. 145V   
D. 100V
Câu 36:

Đặt điện áp u=U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần có giá trị 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1π (H) và tụ điện có điện dung 10-4(F) mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là

A. 100Ω 
B. 1002Ω      
C. 300Ω   
D. 1005Ω
Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiềuu=U2cosωt (U,ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi L sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại và bằng905V , khi đó điện áp hai đầu tụ điện là405V. Giá trị của U 

A. 605V
B. 505V   
C. 80V      
D. 150 V
Câu 38:

Đặt hiệu điện thế u = 1002sin 100πtV vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C,R có độ lớn không đổi và L=1πH. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 100 W.  
B. 200 W.   
C. 250 W.  
D. 350 W.
Câu 39:

Đặt điện áp u = U2cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt ω1=12LC. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc ω bằng

A. ω122

B. ω12

C. ω12

D. 1