(2023) Đề thi thử Vật lý THPT Lê Thánh Tông, Hồ Chí Minh (Lần 2) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hai sóng kết hợp là

A. hai sóng cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.

B. hai sóng chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ.

C. hai sóng luôn đi kèm nhau.

D. hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 2:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R  và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL . Hệ số công suất của đoạn mạch là

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R  và cuộn cảm thuần thì (ảnh 1)
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R  và cuộn cảm thuần thì (ảnh 2)
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R  và cuộn cảm thuần thì (ảnh 3)
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R  và cuộn cảm thuần thì (ảnh 4)
Câu 3:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe hẹp là a  , khoảng cách từ màn chắn chứa hai khe đến màn ảnh là D , khoảng vân đo được là i . Bước sóng của ánh sáng là

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe hẹp là a (ảnh 1)
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe hẹp là a (ảnh 2)
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe hẹp là a (ảnh 3)
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe hẹp là a (ảnh 4)
Câu 4:

Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài l khi cả hai đầu dây đều cố định là

Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có (ảnh 1)
Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có (ảnh 2)
Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có (ảnh 3)
Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có (ảnh 4)
Câu 5:

Một điện áp xoay chiều có biểu thức Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 căn bậc hai cos (100 pi t- pi/2)(V) ( t tính bằng s) . Tần số góc của điện áp này là (ảnh 1)(V) ( t tính bằng s) . Tần số góc của điện áp này là

Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 căn bậc hai cos (100 pi t- pi/2)(V) ( t tính bằng s) . Tần số góc của điện áp này là (ảnh 2)
Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 căn bậc hai cos (100 pi t- pi/2)(V) ( t tính bằng s) . Tần số góc của điện áp này là (ảnh 3)
Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 căn bậc hai cos (100 pi t- pi/2)(V) ( t tính bằng s) . Tần số góc của điện áp này là (ảnh 4)
Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 căn bậc hai cos (100 pi t- pi/2)(V) ( t tính bằng s) . Tần số góc của điện áp này là (ảnh 5)
Câu 6:

Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng

A. tự cảm.               
B. giao thoa.           
C. cảm ứng điện từ. 
D. nhiễu xạ.
Câu 7:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Gia tốc của vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với

A. độ lớn vận tốc của vật.                      

B. độ lớn li độ của vật.

C. chiều dài lò xo của con lắc.                 
D. biên độ dao động của con lắc.
Câu 8:

Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng

A. 0,4 μm

B. 0,4 mm

C. 40 nm

D. 4 cm

Câu 9:

Một vật dao động điều hòa thực hiện đồng thời hai dao động có biên độ lần lượt là 12 cm và 8cm . Biên độ dao động tổng hợp không thể là

A. 18cm

B. 7 cm

C. 3 cm

D. 20 cm

Câu 10:

Đặt điện áp xoay chiều Đặt điện áp xoay chiều u= U0 cos (wt) ( w, u0> 0) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R (ảnh 1) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là

Đặt điện áp xoay chiều u= U0 cos (wt) ( w, u0> 0) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R (ảnh 2)
Đặt điện áp xoay chiều u= U0 cos (wt) ( w, u0> 0) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R (ảnh 3)
Đặt điện áp xoay chiều u= U0 cos (wt) ( w, u0> 0) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R (ảnh 4)
Đặt điện áp xoay chiều u= U0 cos (wt) ( w, u0> 0) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R (ảnh 5)
Câu 11:

Tại nơi có gia tốc trọng trường , một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài l  và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Gọi li độ cong của con lắc là s . Đại lượng Tại nơi có gia tốc trọng trường , một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài l  và vật nhỏ có khối lượng m (ảnh 1) được gọi là

A. lực kéo về tác dụng vào con lắc.         

B. pha dao động của con lắc.

C. lực căng của sợi dây.                                                        
D. tần số dao động của con lắc.
Câu 12:

Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C  và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  đang dao động điện từ tự do. Đại lượng Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C  và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L (ảnh 1) là

A. cảm ứng từ trong cuộn cảm.              

B. cường độ điện trường trong tụ điện.

C. tần số dao động điện từ tự do trong mạch.                         
D. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch.
Câu 13:

Trong sơ đồ khối của một máy rophát thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là

A. Loa.                    
B. Mạch tách sóng. 
C. Mạch biến điệu. 
D. Micrô.
Câu 14:

Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một hướng truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng một bước sóng thì dao động

A. lệch pha λ2.           

B. ngược pha.         
C. lệch pha λ4.         
D. cùng pha.
Câu 15:

Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có một màu trắng.

B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

C. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ.

D. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định.
Câu 16:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1 ,Sđến M có độ lớn bằng

A. 2,5 λ

B.3 λ

C. 1,5 λ

D. 2 λ

Câu 17:

Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là A1 ,A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt (ảnh 1)
Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt (ảnh 2)
Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt (ảnh 3)
Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt (ảnh 4)
Câu 18:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 nằm khác phía so với vân sáng trung tâm là

A. 7i

B. 5i

C. 2i

D. 3i

Câu 19:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc là 90. Động năng của con lắc khi li độ góc bằng 4,50 là 0.015J. Năng lượng dao động của con lắc bằng

A. 0,225J

B. 0.027J

C. 0.02J

C. 0,198J

Câu 20:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 120N/m; biên độ dao động 0,05m. Cơ năng của con lắc là

A. 3J

B. 0,3 J

C. 0,15J

D. 0,6 J

Câu 21:

Dây đàn hồi hai đầu cố định rung với tần số 15Hz thì trên dây có 5 điểm bụng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là không đổi. Để trên dây có 5 điểm nút (kể cả hai đầu), dây phải rung với tần số

A. 12 Hz

B. 10Hz

C. 9Hz

D. 8Hz

Câu 22:

Trong thí nghiệm sóng trên mặt nước, cần rung dao động thì mũi nhọn kích thích điểm O trên mặt nước dao động. Sóng tạo ra trên mặt nước có dạng các đường tròn đồng tâm O. Người ta đo được đường kính của hai gợn sóng lồi liên tiếp lần lượt là 13,5cm và 15cm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là

A. 0,375 cm

B. 1,5 cm

C. 0,75 cm

D. 3cm

Câu 23:

Cho mạch điện AB gồm RLC mắc nối tiếp, trong mạch đang có cộng hưởng điện. Gọi uR, uL ,uC và uAB lần lượt là điện áp tức thời hai đầu điện trở, cuộn dây thuần cảm, tụ điện và đoạn mạch; Cho mạch điện AB gồm RLC mắc nối tiếp, trong mạch đang có cộng hưởng điện (ảnh 1) và UOAB lần lượt là điện áp cực đại hai đầu điện trở, cuộn dây thuần cảm, tụ điện và đoạn mạch. Chọn phát biểu sai.

Cho mạch điện AB gồm RLC mắc nối tiếp, trong mạch đang có cộng hưởng điện (ảnh 2)
Cho mạch điện AB gồm RLC mắc nối tiếp, trong mạch đang có cộng hưởng điện (ảnh 3)
Cho mạch điện AB gồm RLC mắc nối tiếp, trong mạch đang có cộng hưởng điện (ảnh 4)
Cho mạch điện AB gồm RLC mắc nối tiếp, trong mạch đang có cộng hưởng điện (ảnh 5)
Câu 24:

Cho mạch điện gồm điện trở thuần R=40Ω, cuộn cảm thuần có độ tự L = 1πH và tụ điện có điện dung C=10-37πF mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch là Cho mạch điện gồm điện trở thuần R= 40 ôm, cuộn cảm thuần có độ tự L =1/pi H  và (ảnh 1) Tổng trở của đoạn mạch là

A. 50Ω

B. 40Ω

C. 110 Ω

D. 70Ω

Câu 25:

Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa tự do với tần số 1Hz. Nếu chiều dài của con lắc tăng 4 lần thì tần số dao động điều hòa tự do của con lắc lúc này là

A. 4Hz

B. 0,5 Hz

C. 2Hz

D. 0,2 Hz

Câu 26:

Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x= -A đến vị trí x=-A2 là

Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T. Thời gian ngắn nhất để vật (ảnh 1)
Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T. Thời gian ngắn nhất để vật (ảnh 2)
Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T. Thời gian ngắn nhất để vật (ảnh 3)
Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T. Thời gian ngắn nhất để vật (ảnh 4)
Câu 27:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo dãn 7cm. Biết độ cứng lò xo là 50N/m. Trọng lực tác dụng lên vật bằng

A. 3,5 N

B. 7N

C. 0,875N

D. 1,75N

Câu 28:

Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,1cm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 150cm. Biết khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 3 là 1,95mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là

A. 0,52μm

B. 0,55μm

C. 0,45μm

D. 0,67μm

Câu 29:

Một con lắc đơn có chiều dài 1,5m dao động điều hòa theo phương trình Một con lắc đơn có chiều dài 1,5m dao động điều hòa theo phương trình (ảnh 1). Biên độ góc của con lắc bằng

Một con lắc đơn có chiều dài 1,5m dao động điều hòa theo phương trình (ảnh 2)
 
Một con lắc đơn có chiều dài 1,5m dao động điều hòa theo phương trình (ảnh 3)
Một con lắc đơn có chiều dài 1,5m dao động điều hòa theo phương trình (ảnh 4)
Một con lắc đơn có chiều dài 1,5m dao động điều hòa theo phương trình (ảnh 5)
Câu 30:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 19cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là

A. 13.                       
B. 11.                     
C. 12.                     
D. 10.
Câu 31:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π (mH) và tụ điện có điện dung 4/π (nF). Chu kỳ dao động riêng của mạch là

A. 4μs

B. 16μs

C. 1μs

D. 16ms

Câu 32:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 640nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 100cm. Bề rộng miền giao thoa là 1,5 cm. Tổng số vân tối có trong miền giao thoa là

A. 18 vân.                
B. 28 vân.              
C. 24 vân.              
D. 26 vân.
Câu 33:

Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp như hình vẽ. Điện áp hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Nếu tăng dần giá trị của f thì số chỉ vôn kế

Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp như hình vẽ (ảnh 1)

A. luôn tăng.                                         

B. luôn giảm.         

C. tăng đến giá trị cực đại rồi giảm.         
D. luôn không đổi.
Câu 34:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cách vị trí cân bằng 8cm vận tốc của vật nặng bằng 0 và lúc này lò xo không biến dạng. Lấy g= 10 m/s2. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là

Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cách vị trí cân bằng 8cm vận tốc (ảnh 1)
Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cách vị trí cân bằng 8cm vận tốc (ảnh 2)
Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cách vị trí cân bằng 8cm vận tốc (ảnh 3)
Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cách vị trí cân bằng 8cm vận tốc (ảnh 4)
Câu 35:

Mạch điện gồm cuộn cảm thuần (có độ tự cảm L thay đổi được), tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V và tần số không đổi. Khi L =L0 hoặc L =3L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng nhau và bằng 603V. Khi L =5L0 thì điện áp hiệ̀u dụng hai đầu tụ điện C là.

A. 303V

B.803V

C. 120 V

D. 60 V

Câu 36:

Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Hai điểm M,N cách nhau 9cm  nằm trên cùng một phương truyền sóng luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng tốc độ truyền sóng có giá trị nằm trong khoảng từ 70 cm/s đến 80cm/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là

A. 2 cm

B. 1,5 cm

C. 0,5 cm

D. 0,75cm

Câu 37:

Một máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động và phát ra dòng điện có tần số 50Hz. Nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số dòng điện do máy phát ra là 60Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 50V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng lúc này do máy phát ra là

A. 320 V

B. 400 V

C. 350 V

D. 280 V

Câu 38:

Đặt điện áp Đặt điện áp  không đổi và u= 80 cos ( wt+ phi ) ( w vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp (ảnh 1) không đổi và 0<φ vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L= L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây là Đặt điện áp  không đổi và u= 80 cos ( wt+ phi ) ( w vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp (ảnh 2). Khi L=L2 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và C là Đặt điện áp  không đổi và u= 80 cos ( wt+ phi ) ( w vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp (ảnh 3) Giá trị của φ gần nhất giá trị nào sau đây

A. 1,4 rad

B. 0,9 rad

C. 1,3 rad

D. 1,1 rad

Câu 39:

Một con lắc lò xo gồm vật m1 có khối lượng 200g và lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m được treo vào một giá cố định. Treo vật m2 có khối lượng 100g vào vật m1 bằng sợi dây mảnh, dài 20cm. Khi hệ đang cân bằng thì dây nối hai vật bị đứt. Sau khi dây đứt, m2 rơi tự do với gia tốc 10m/s2 còn m1 dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Khi m1 đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai mà m2 vẫn đang rơi thì khoảng cách giữa hai vật có giá trị gần nhất với giá trị sau đây?

A.43cm.                 
B. 35cm.               
C. 39 cm.               
D.31cm.
Câu 40:

Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A,B cách nhau 16,5cm , dao động điều hòa vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình sóng tại A và B là: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A,B cách nhau 16,5cm , dao động điều hòa (ảnh 1) Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường Ax vuông góc với AB cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM là

A. 0,821 m

B. 1,030 m

C. 0,508m

D. 1,270m