(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT Marie curie , Hồ Chí Minh có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một vật thực hiện dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình Một vật thực hiện dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x= 2cos (4bi t- bi/2)( cm ). Pha dao động của vật là (ảnh 1)( cm ). Pha dao động của vật là

A. -π2rad

B. π2rad

C. 4πt-π2rad

D. 4πrad

Câu 2:

Đặt điện áp xoay chiều u=2002  cos100πt (V)  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện cực đại trong đoạn mạch là 2 A . Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 200Ω và 100Ω  . Giá trị của  

A. 50Ω

B. 400Ω

C. 1003Ω

D. 100Ω

Câu 3:

Dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có dạngDao động tổng hợp của hai dao động thành phần có dạng x= 5 cos( bi2t+ bi/3) . Biết rằng dao động thành phần,dao động thành phần (ảnh 1)

. Biết rằng dao động thành phầnDao động tổng hợp của hai dao động thành phần có dạng x= 5 cos( bi2t+ bi/3) . Biết rằng dao động thành phần,dao động thành phần (ảnh 2),dao động thành phần  có dạng

A.Dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có dạng x= 5 cos( bi2t+ bi/3) . Biết rằng dao động thành phần,dao động thành phần (ảnh 3) V

B.Dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có dạng x= 5 cos( bi2t+ bi/3) . Biết rằng dao động thành phần,dao động thành phần (ảnh 4)

Dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có dạng x= 5 cos( bi2t+ bi/3) . Biết rằng dao động thành phần,dao động thành phần (ảnh 5)

D.Dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có dạng x= 5 cos( bi2t+ bi/3) . Biết rằng dao động thành phần,dao động thành phần (ảnh 6)

Câu 4:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng khi vật đi từ vị trí

A. biên dương đến biên âm. 
B. biên âm đến vị trí cân bằng.
C. cân bằng đến các vị trí biên. 
D. biên âm đến biên dương.
Câu 5:

Điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt làĐiện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là u= 200 căn 2 cos 100 bi t(V) thì số chỉ của vôn kế là (ảnh 1)thì số chỉ của vôn kế là

A.Điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là u= 200 căn 2 cos 100 bi t(V) thì số chỉ của vôn kế là (ảnh 2)

B.Điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là u= 200 căn 2 cos 100 bi t(V) thì số chỉ của vôn kế là (ảnh 3)

C.Điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là u= 200 căn 2 cos 100 bi t(V) thì số chỉ của vôn kế là (ảnh 4)

D.Điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là u= 200 căn 2 cos 100 bi t(V) thì số chỉ của vôn kế là (ảnh 5)

Câu 6:

Một vật dao động cuỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là

A. 2f

B. 1f

C. 2πf

D. 12πf

Câu 7:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng  gắn vào lò xo có độ cứng k  . Chu kì dao động điều hòa của con lắc được xác định bằng biểu thức

AMột con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Chu kì dao động điều hòa của con lắc được xác định bằng biểu thức (ảnh 1)

B.Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Chu kì dao động điều hòa của con lắc được xác định bằng biểu thức (ảnh 2)

C.Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Chu kì dao động điều hòa của con lắc được xác định bằng biểu thức (ảnh 3)

D.Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Chu kì dao động điều hòa của con lắc được xác định bằng biểu thức (ảnh 4)

Câu 8:

Sóng cơ không lan truyền được trong môi trường nào sau đây?

A. Chất khí.
B. Chân không.
C. Chất rắn.
D. Chất lỏng.
Câu 9:

Sóng dừng ổn định trên một sợi dây với bước sóng là 24cm  . Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp là

A. 12cm.
B.4cm  . 
C. 24cm. 
D.6cm  .
Câu 10:

Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng  không đồi, tần số f=60 Hz. Dòng điện đi qua cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 2 A. Để dòng điện qua cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 5A thì tần số của dòng điện bằng

A. 15 Hz.
B. 24 Hz.
C. 90Hz
D. 45Hz.
Câu 11:
Dao động tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số f, cùng pha có biên độ là 8 cm. Khi tần số của hai dao động thành phần là 2f thì biên độ của dao động tổng hợp là 
A. 4 cm
B. 8 cm
C. 64cm
D. 16 cm.
Câu 12:

Đặt điện áp Đặt điện áp u= U0cos omêga t (với ,  omega  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Người ta đo được điện áp hiệu dụng hai đầu (ảnh 1)(với ω   không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Người ta đo được điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn cảm thuần là 120V   và hai đầu tụ điện là 60V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng

A. 100V

B. 220V

C. 260V

D. 140V

Câu 13:

Một nguồn phát ra âm trong môi trường không hấp thụ âm. Tại điểm , ta đo được mức cường độ âm là LA=80dB , nếu cường độ âm chuẩn là  thì cường độ âm tạiMột nguồn phát ra âm trong môi trường không hấp thụ âm. Tại điểm , ta đo được mức cường độ âm là LA=80dB , nếu cường độ âm chuẩn (ảnh 1)có giá trị bằng

A.Một nguồn phát ra âm trong môi trường không hấp thụ âm. Tại điểm , ta đo được mức cường độ âm là LA=80dB , nếu cường độ âm chuẩn (ảnh 2)

B.Một nguồn phát ra âm trong môi trường không hấp thụ âm. Tại điểm , ta đo được mức cường độ âm là LA=80dB , nếu cường độ âm chuẩn (ảnh 3)

C.Một nguồn phát ra âm trong môi trường không hấp thụ âm. Tại điểm , ta đo được mức cường độ âm là LA=80dB , nếu cường độ âm chuẩn (ảnh 4)

D.Một nguồn phát ra âm trong môi trường không hấp thụ âm. Tại điểm , ta đo được mức cường độ âm là LA=80dB , nếu cường độ âm chuẩn (ảnh 5)

Câu 14:

Ỏ mặt nước, có hai nguồn kết hợp  dao động theo phương thẳng đứng với bước sóng là 2cm  . Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tính từ vân trung tâm, phần tử  ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5cm và 13,5cm thuộc

A. cực tiểu thứ 2.
B. cực đại bậc 2.
C. cực đại bậc 1.  
D. cực tiểu thứ 1.
Câu 15:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10πmH  . Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Tần số  

A. 500Hz

B. 200Hz

C. 50Hz

D. 250Hz

Câu 16:

Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Độ đàn hồi của nguồn âm.  
B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Đồ thị dao động của nguồn âm.   
D. Tần số của nguồn âm.
Câu 17:

Chọn câu trả lời đúng.

A. Giao thoa sóng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thoáng.
B. Hai sóng cùng phương dao động, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp.
C. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.
D. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp.
Câu 18:

Để phân loại sóng cơ người ta dựa vào

A. tốc độ truyền sóng và phương dao động. 
B. phương dao động và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng
D. phương truyền sóng và bước sóng.
Câu 19:

Một sóng cơ có tần số 25Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục  mà các phần tử sóng tại đó dao động cùng pha sẽ cách nhau

A. 8 cm.
B. 2 cm.
C. 1 cm
D. 4 cm.
Câu 20:

Một con lắc đơn có chiều dài l   được kích thích dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là g và con lắc dao động với chu kì T. Nếu giảm chiều dài dây treo đi một nửa thì chu kì của con lắc sẽ

A. tăng 2  lần.   
B. giảm 2 lần
C. giảm 2  lần.   
D. không đổi.
Câu 21:

Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có

A. biên độ âm khác nhau
B. tần số âm khác nhau.
C. cường độ âm khác nhau.
D. âm sắc khác nhau.
Câu 22:
Trong phương trình dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=Acos⁡(ωt+φ)(x tính bằng cm, t tính bằng giây), vận tốc của vật biến đổi điều hòa theo phương trình

A.Trong phương trình dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=Acos⁡(ωt+φ)(x tính bằng cm, t tính bằng giây), (ảnh 1)

B.Trong phương trình dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=Acos⁡(ωt+φ)(x tính bằng cm, t tính bằng giây), (ảnh 2)

C.Trong phương trình dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=Acos⁡(ωt+φ)(x tính bằng cm, t tính bằng giây), (ảnh 3)

D.Trong phương trình dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=Acos⁡(ωt+φ)(x tính bằng cm, t tính bằng giây), (ảnh 4)

Câu 23:
Một con lắc đơn dao động điều hòa có phương trình li độ góc α=0,1cos(20πt+π/3) rad. Tần số dao động của con lắc là
A. 10 Hz.
B. 20 Hz.
C. 20πHz.
D. 10πHz.
Câu 24:

Một sóng hình sin có tần số 15Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang trùng với trục Ox. Hình bên là hình ảnh của một đoạn dây tại một thời điểm. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 90 cm/s.
B. 120 cm/s.
C. 180 cm/s
D. 240 cm/s.
Câu 25:
Dòng điện trong đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R=100Ω, tụ điện có C=10-42π (F) và cuộn cảm thuần có L=1π(H) là
i=2√2 cos⁡(100πt+π/6)(A). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

A.Dòng điện trong đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R=100Ω, tụ điện có C=10^(-4)/2π (F) và cuộn cảm thuần có L=1/π(H) là i=2√2 cos⁡(100πt+π/6)(A). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là (ảnh 1)

B.Dòng điện trong đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R=100Ω, tụ điện có C=10^(-4)/2π (F) và cuộn cảm thuần có L=1/π(H) là i=2√2 cos⁡(100πt+π/6)(A). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là (ảnh 2)

C.Dòng điện trong đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R=100Ω, tụ điện có C=10^(-4)/2π (F) và cuộn cảm thuần có L=1/π(H) là i=2√2 cos⁡(100πt+π/6)(A). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là (ảnh 3)

D.Dòng điện trong đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R=100Ω, tụ điện có C=10^(-4)/2π (F) và cuộn cảm thuần có L=1/π(H) là i=2√2 cos⁡(100πt+π/6)(A). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là (ảnh 4)

Câu 26:
Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là 

A.Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là A. Z=√(R^2-(Z_L+Z_C )^2 ).	 (ảnh 1)

B.Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là A. Z=√(R^2-(Z_L+Z_C )^2 ).	 (ảnh 2)

C.Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là A. Z=√(R^2-(Z_L+Z_C )^2 ).	 (ảnh 3)

D.Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là A. Z=√(R^2-(Z_L+Z_C )^2 ).	 (ảnh 4)

Câu 27:

Hiện nay, một số gia đình đã sử dụng máy rửa rau củ hiện đại nhằm làm sạch nhanh chóng và thân thiện với môi trường. Máy rửa rau củ này có bộ phận tạo sóng và chuyển nó tới "đầu dò" gắn bên ngoài bồn xử lý của thiết bị làm sạch. Khi hoạt đọng thì “đầu dò" tạo ra rung động, làm cho các bộ phận truyền động giãn nở và co lại rất nhanh, mồi giây trên 40 nghìn lần, truyền dao động vào trong bể chúa chát lỏng và rau củ, khiến chất lỏng bị ép lại rồi giãn ra một cách liên tục, sau đó sẽ sinh ra các bọt khí li ti, tác động trục tiếp lên bề mặt rau củ, kể cả nhũng ngóc ngách nằm sâu bên trong, dễ dàng làm sạch bụi bẩn cũng như hóa chất mà không ảnh hưởng đến cấu trúc sinh học của rau củ. Theo em, loại sóng dùng trong thiết bị làm sạch này là

A. sóng siêu âm.   
B. sóng ngang.
C. sóng hạ âm.  
D. sóng âm thanh.
Câu 28:
Một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 10" " Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng và nút sóng trên dây là
A. 8 bụng, 8 nút.
B. 8 bụng, 9 nút.
C. 9 bụng, 8 nút.
D. 9 bụng, 9 nút.
Câu 29:
Ohm (kí hiệu Ω ) là đơn vị đo trong hệ SI, được đặt tên theo nhà vật lí người Đức Georg Simon Ohm. Đơn vị Ohm xuất phát từ định luật Ohm, cho rằng cường độ dòng điện khi đi qua vật dẫn điện luôn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn đó. Những đại lượng vật lí nào sau đây có đơn vị là Ohm?

A.Ohm (kí hiệu Ω ) là đơn vị đo trong hệ SI, được đặt tên theo nhà vật lí người Đức Georg Simon Ohm.  (ảnh 1)

B. R, L, C, Z
C. R, E, Φ,Z.
D. R, ω,L,C.
Câu 30:

Đặt điện áp xoay chiềuĐặt điện áp xoay chiều u=U√2 cos⁡ωt(U>0) vào hai đầu một đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện.  (ảnh 1)vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện khi đó là

 

A.Đặt điện áp xoay chiều u=U√2 cos⁡ωt(U>0) vào hai đầu một đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện.  (ảnh 2)

B.Đặt điện áp xoay chiều u=U√2 cos⁡ωt(U>0) vào hai đầu một đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện.  (ảnh 3)

C.Đặt điện áp xoay chiều u=U√2 cos⁡ωt(U>0) vào hai đầu một đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện.  (ảnh 4)

D.Đặt điện áp xoay chiều u=U√2 cos⁡ωt(U>0) vào hai đầu một đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện.  (ảnh 5)

Câu 31:

Đặt điện ápĐặt điện áp u=U_0 cos100πt( tính bằng s ) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C=10^(-4)/π(F). Dung kháng của tụ điện là (ảnh 1)(t┤ tính bằng s ) vào hai đầu một tụ điện có điện dungĐặt điện áp u=U_0 cos100πt( tính bằng s ) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C=10^(-4)/π(F). Dung kháng của tụ điện là (ảnh 2)(F). Dung kháng của tụ điện là

A. 150Ω. 
B. 50Ω.
C. 200Ω
D. 100Ω.
Câu 32:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết điện trở có R=40Ω, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 60Ω và tụ điện có dung kháng 20Ω. So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. trễ pha π/2
B. trễ pha π/4
C. sớm pha π/2
D. sớm pha π/4
Câu 33:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần (R), cuộn cảm thuần (L) và tụ điện (C). Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn π/2. Đoạn mạch X chứa
A. R và L B. L và C với Z_L>Z_C C. L và C với Z_L<Z_C D. R và C
A. R và L
B. L và C với ZL>ZC
C .L với  C ZL<ZC
D. R và C
Câu 34:
Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x=8cos10t (x tính bằng cm,t tính bằng s). Cơ năng của vật bằng
A. 16mJ.
B. 128 mJ.
C. 64 mJ.
D. 32 mJ.
Câu 35:

Một hộp kín X chỉ chứa một trong 3 phần tử là R hoặc tụ điện có điện dung C hoặc cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào 2 đầu hộp X một điện áp xoay chiều có phương trình u=U0 cos⁡(2πft)(V), với f=50 Hz thì thấy điện áp và dòng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị lần lượt là i2=2A,u1==100√3 V; ở thời điểm t2 thì i2=2√3A, u2=100 V. Biết nếu tần số là 100 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là √2 A . Hộp X chứa

A. Cuộn cảm thuần có L=1/π H.
B. Cuộn cảm thuần có L=1/2π H.

C. Tụ điện có điện dung Một hộp kín X chỉ chứa một trong 3 phần tử là R hoặc tụ điện có điện dung C hoặc cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. (ảnh 1) F

D. Điện trở thuần R=50Ω

Câu 36:
Cho một nguồn điểm phát sóng âm tại điểm O trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A,B tạo thành tam giác vuông tại O, cách O lần lượt là 12 m và 15 m. Cho một máy thu di chuyển trên đoạn thẳng AB. Độ chênh giữa mức cường độ âm lớn nhất và nhỏ nhất trong quá trình di chuyển giữa hai điểm A,B là
A. 4,1dB
B. 1,94 dB
C. 4,44 dB
D. 2,5 dB
Câu 37:
Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Đặt điện áp xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch trên thì UR=20V,UC=40 V,UL=20 V. Khi điều chỉnh L sao cho UL=40 V thì UR có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 25,8 V.
B. 18,2V.
C. 20√2 V.
D. 20 V.
Câu 38:

Cho một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với chu kì 6s. Tại thời điểm t0=0 và thời điểm t1=1,75 s, hình dạng sợi dây như hình bên. Biết d2-d2=3 cm. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng là

Cho một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với chu kì 6s. Tại thời điểm t0 =0 và thời điểm t1=1,75 s, (ảnh 1)

A. 5π8

B. 5π4

C. 10π3

D. 3π4

Câu 39:

Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1,S2  cùng pha và cách nhau 10cm dao động với bước sóng λ=2cm  . Vẽ một vòng tròn tâm I(I là trung điểm của S1,S2) có bán kính r=3cm  . Trên vòng tròn số điểm có biên độ dao động cực đại là

A. 12 
B. 18
C. 14
D. 10
Câu 40:

Xét đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L1=1πH , tụ điện có điện dung C=10-42πF mắc nối tiếp với nhau. Mắc hai đầu đoạn mạch này vào một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U   không đổi và tần số 50Hz. Khi thay cuộn dây trên bằng một cuộn dây thuần cảm khác có độ tự cảm L2  thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch không thay đổi. Giá trị của L2  

A. 2πH

B. 32πH

C. 3πH

D. 12πH