(2023) Đề thi thử Vật lý THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc (Lần 1) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đơn vị đo mức cường độ âm là

A. niutơn trên mét (N/m).                            

B. oát(W).

C. oát trên mét vuông W/m2.                      
D. đêxiben (dB).
Câu 2:

Điện áp xoay chiều u=2202cos(100πt)(V) có giá trị cực đại là

A. 100V.                     
B. 100πV.                   
C. 2202 V.                 
D. 220V.
Câu 3:

Cường độ dòng điện i=22cos100πt+π2(A) có giá trị hiệu dụng là

A. 23A.                    
B. 2A.                         
C. 6 A.                      
D. 2 A.
Câu 4:

Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng fo. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. f=0,5f0                
B. f=2f0                    
C. f=f0.                    
D. f=4f0.
Câu 5:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=4cos6πt+π4cm. Tần số góc của vật là

A. π4rad/s.                
B. 4rad/s.                   
C. 6rad/s.                  
D. 6πrad/s.
Câu 6:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0(rad). Biết chiều dài dây treo của con lắc là l(m) , biên độ dài so(m) của con lắc được xác định theo công thức nào dưới đây?

A. s0=α0l.                 
B. s0=α0gl.              
C. s0=lgα0.              
D. s0=α0l.
Câu 7:

Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có tụ điện

A. luôn lệch pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch

B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với dung kháng của mạch.

C. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.

D. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 8:

Biểu thức liên hệ giữa tần số f và tần số góc ω của một dao động điều hòa là

A. f=2πω.                  
B. f=ω2π.                   
C. f=1ω.                   
D. f=2πω.
Câu 9:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện là

A. ZC=1ωC

B.ZC=Cω

C.ZC=ωc

D.ZC=ωC

Câu 10:

Tần số dao động nhỏ của con lắc đơn có biểu thức là

A. f=2πlg.             
B. f=12πgl.             
C. f=12πlg.             
D. f=2πgl.
Câu 11:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω, biên độ A, tốc độ lớn nhất vmax của vật được xác định theo công thức nào dưới đây?

A. vmax=ω2 A.             
B. vmax=12ωA2.           
C. vmax=12ωA             
 D. vmax=ωA.
Câu 12:

Cho đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

A. R2Lω1ωC2.
B. R2+(LωωC)2.
C. R2+Lω+1ωC2.  
D. R2+Lω1ωC2
Câu 13:

Đặt điện áp xoay chiều (giá trị hiệu dụng và tần số không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết tổng trở của đoạn mạch AB là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch AB cosφ. Công thức nào sau đây đúng?

A. cosφ=ZR2.             
B. cosφ=ZR.                
C. cosφ=RZ.               
D. cosφ=R2Z.
Câu 14:

Một trong những đặc trưng vật lí của âm là

A. độ cao                   
B. âm sắc                    
C. tần số                     
D. độ to.
Câu 15:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1,S2 dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Điểm M trên mặt nước cách hai nguồn S1,S2 lần lượt là d1,d2. Để điểm M là một cực tiểu giao thoa thì

A. d2d1=kλ với k=0,±1,±2,                     

B. d2+d1=kλ với k=0,±1,±2,

C. d2+d1=k+12λ với k=0,±1,±2,            
D. d2d1=k+12λ với k=0,±1,±2,
Câu 16:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x 

A. Wt=kx2.                  
B. Wt=k2x2.                 
C. Wt=kx22.                
D. Wt=kx2.
Câu 17:

Trong dao động tắt dần thì

A. động năng của vật giảm dần theo thời gian.                                 

B. tốc độ của vật giảm dần theo thời gian.

C. li độ của vật giảm dần theo thời gian.        
D. biên độ của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 18:

Trong số các đặc trưng sau, đặc trưng sinh lí của âm là

A. độ to của âm.          
B. tần số âm.               
C. cường độ âm.         
D. mức cường độ âm.
Câu 19:

Đối với sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng

A. nửa bước sóng.      

B. một phần tư bước sóng.

C. một bước sóng.      
D. hai lần bước sóng.
Câu 20:

Sóng cơ

A. lan truyền được trong chân không.

B. lan truyền tốt trong xốp, bông, len.

C. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường

D. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường
Câu 21:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u=5cos (6πt -πx)  (cm) với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ của sóng này là

A. 6 m/s.                    
B.30 m/s  .                   
C. 3 m/s                      
D. 60 m/s .
Câu 22:

Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động theo phương trình x=8cos(10t)(x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng

A. 16mJ.                     
B. 128mJ.                   
C. 32mJ.                     
D. 64mJ.
Câu 23:

Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Biết khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 5cm. Chiều dài của sợi dây là

A. 5cm.                       
B. 10cm.                      
C. 15cm.                     
D. 20cm.
Câu 24:

Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR,uL,uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R,L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là

A. uL sớm pha π/2 so với uC.                       

B. uC trễ pha π so với uL

C. uR sớm pha π/2 so với uL.                        
D. uR trễ pha π/2 so với uC.
Câu 25:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 và A2 (với A2>A1). Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị

A. A1+A2.                   
B. 2A2.                        
C. A1-A2.                    
D. A2.
Câu 26:

Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g=10 m/s2, dây treo có chiều dài 56,25cm, lấy π2=10. Chu kì dao động của con lắc là

A. 1,2 s.
B. 1,5 s.
C. 0,8 s                       
D. 1,3 s
Câu 27:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây cảm thuần có cảm kháng ZL và nối tiếp tụ điện thì dung kháng ZC. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi

A. ZL= ZC                 

B. ZL> ZC                  

C.ZL< ZC                 
D.ZL= 2ZC
Câu 28:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1   S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1,2cm. Trên đoạn thẳng S1 S2 khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp bằng

A. 0,6cm.                    
B. 0,3cm.                     
C. 1,2cm.                    
D. 2,4cm.
Câu 29:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=Acos(ωt+φ)cm, thì lực kéo về có phương trình F=F0cosωt+π6N. Giá trị của φ 

A. φ=5π6.

B. φ=π6.

C. φ=π6                  
D. φ=π3
Câu 30:

Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 576Hz. Họa âm thứ 3 có tần số là̀

A. 56 Hz                     
B. 140Hz.                   
C. 84Hz                      
D. 168Hz.
Câu 31:

Một sợi dây có chiều dài 1,8m một đầu cố định một đầu tự do. Kích thích cho sợi dây dao động với tần số 10Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 15m/s đến 40m/s. Sóng truyền trên dây có bước sóng là

A. 6m.                        
B. 1 cm                       
C. 2 m                         
D. 14 m
Câu 32:
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối iếp gồm điện trở có giá trị 40Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,8πH và tụ điện có điện dung C=2.104πFC=2.104πF. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
A. 3,1A.                     
B. 6,2A.                     
C. 2,2A.                     
D. 4,4A.
Câu 33:

Dao động của một vật có khối lượng 100g là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1=8cos5t+φ1cm và x2=A2cos5t2π3. Biết dao động của vật có pha ban đầu π2 và động năng cực đại 32 mJ. Biên độ A2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 10cm.                     
B. 14 cm                      
C. 16 cm                     
D. 5 cm
Câu 34:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=150 V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R nối tiếp với cuộn thuần cảm L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120V. Hệ số công suất của mạch có giá trị

A. 0,6.                         
B. 0,9.                        
C. 0,8.                         
D. 0,7.
Câu 35:

Một dây đàn hồi AB dài 60cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f=50Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng, xem đầu A là một nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. v =15 m/s.              
B. v=25 m/s              
C. v=20 m/s
D. v=28 m/s.
Câu 36:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250g, dao động điều hòa dọc theo trục nằm ngang. Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá trị của k 

A. 20 N/m                   
B. 200 N/m                 
C. 100 N/m                 
D. 120N/m.
Câu 37:

Một con lắc lò xo dao động trên phương ngang không ma sát, vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k, trên lò xo có một điểm M. Khi vật m dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O thì M trên lò xo cũng dao động quanh vị trí cân bằng O’. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của m và M quanh O và O’ như hình vẽ. Tại thời điểm t=23 s thì điểm M được giữ cố định, khi đó vật m sẽ dao động với biên độ gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 17cm.
B. 16cm.
C. 18cm.
D. 15cm.
Câu 38:

Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau. Biết phương trình dao động của chúng là x=4cos5πt+π2cm y=3cos5πtπ6cm. Khi vật thứ nhất có li độ x= 2cm và đang đi ngược chiều dương thì khoảng cách giữa hai vật là

A. 5cm.                       
B. 7cm.                       
C. 2,5 cm.                  
D. 3,5cm.
Câu 39:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn đồng bộ A và B cách nhau 10,6cm đang dao động với tần số 25Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng là 50cm/s. Gọi d là đường thẳng nằm trên mặt nước vuông góc với AB tại M cách A một đoạn 1,3cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên d 

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn đồng bộ A và B cách nhau 10,6cm (ảnh 1)
A. 7.                            
B. 6.                           
C. 9.                            
D. 8.
Câu 40:

Phương trình biểu diễn sóng dừng trên dây dọc theo trục Ox là u=5sin2πxλcosωt( cm) với t đo bằng s. Biết hai đầu A, B của dây cố định, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà tiếp tuyến của sợi dây tại điểm nút hợp với AB một góc lớn nhất 17,43o là 0,5s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây bằng

A. 50cm/s                 
 B. 100cm/s.                
C. 75 cm/s                   
D. 25 cm/s