(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT Quảng Xương 4, Thanh Hóa có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đối với sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng

A. một phần tư bước sóng.    
B. hai lần bước sóng.
C. một bước sóng.       
D. nửa bước sóng.
Câu 2:

Khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha π2  so với cường độ dòng điện qua nó.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1
D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.
Câu 3:
Một máy phát điện xoay chiều một pha khi hoạt động tạo ra suất điện động e=60√2 cos100πt (V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là
A. 60√2 V.
B. 100πV.
C. 60 V.
D. 100V.
Câu 4:
Với tia sáng đơn sắc, chiết suất của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:

A.Với tia sáng đơn sắc, chiết suất của nước là n_1, của thuỷ tinh là n_2. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:  (ảnh 1)

B.Với tia sáng đơn sắc, chiết suất của nước là n_1, của thuỷ tinh là n_2. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:  (ảnh 2)

C.Với tia sáng đơn sắc, chiết suất của nước là n_1, của thuỷ tinh là n_2. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:  (ảnh 3)

D.Với tia sáng đơn sắc, chiết suất của nước là n_1, của thuỷ tinh là n_2. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:  (ảnh 4)

Câu 5:
Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện do máy phát ra có tần số là f. Công thức nào sau đây đúng? 
A. f=np.
B. f=0,5np.
C. f=60np.
D. f=np60.
Câu 6:
Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng? 
A. f=0,5f0
B. f=f0
C. f=4f0
D. f=2f0
Câu 7:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì là

A.Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định.  (ảnh 1)

B.Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định.  (ảnh 2)

C.Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định.  (ảnh 3)

D.Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định.  (ảnh 4)

Câu 8:
Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian đề sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là
A. 2 T
B. 4T.
C. 0,5 T
D. T.
Câu 9:
Người có thể nghe được âm có tần số 
A. Từ thấp đến cao.
B. từ 16 Hz đến 20000Hz
C. dưới 16 Hz
D. Trên 20000 Hz.
Câu 10:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Ở mặt nước, M là điểm cực tiểu giao thoa cách hai nguồn những khoảng là d1d2. Công thức nào sau đây đúng?

A.Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  (ảnh 1)

B.Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  (ảnh 2)

C.Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  (ảnh 3)

D.Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  (ảnh 4)

Câu 11:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZLZc. Điện ạ́p giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi

A.Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z_L và Z_C.  (ảnh 1)

B.Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z_L và Z_C.  (ảnh 2)

C.Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z_L và Z_C.  (ảnh 3)

D.Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z_L và Z_C.  (ảnh 4)

Câu 12:

Năng lượng vật dao động điều hòa

A. bằng với thế năng của vật khi vật ở vị trí biên.
B. bằng với động năng của vật khi ở vị trí biên
C. bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
D. tỉ lệ với biên độ dao động.
Câu 13:

Lỗ trống là hạt tải điện trong môi trường nào sau đây?

A. Chất điện phân
B. Chất khí.
C. Kim loại.
D. Chất bán dẫn.
Câu 14:
Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là
A. Bqd
B. qEd.
C. 2qEd.
D. qEd
Câu 15:

Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây?

A. ấm điện.  
B. bình điện phân
C. ác quy đang nạp điện   
D. Quạt điện
Câu 16:
Một vật dao động điều hòa với phương trình x=4cos(6πt+π4)cm. Tần số góc của vật là
A. π4 rad/s
B. 6πrad/s
C. 4rad/s
D. 6rad/s
Câu 17:
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω, biên độ A, tốc độ lớn nhất vvmaxcủa vật được xác định theo công thức nào dưới đây?
A.vmax=12ω
B. vmax=ω2A
C. vmax=ωA
D. vmax12ωA2
Câu 18:
Ở trên mặt chất lỏng, có hai nguồn sóng ngược pha nhau là S1S2dao động theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Trong vùng giao thoa, M là điểm có hiệu số đường đi đến 2 nguồn S1S2 bằng -2,5λ. M thuộc vân
A. cực đại thứ 3.
B. cực đại thứ 2.
C. cực tiểu thứ 3.
D. cực tiểu thứ 2.
Câu 19:
Một mạch điện kín gồm nguồn điện (E=4,5 V,r=0,5Ω) và mạch ngoài là điện trở R=1Ω. Hiệu điện thế mạch ngoài là
A. 3 V
B. 9 V.
C. 4,5 V
D. 1,5 V
Câu 20:
Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm, biết A nằm trên trục chính và cách thấu kính 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu kính một khoảng là
A. 15 cm.
B. 45cm.
C. 10 cm.
D. 20 cm.
Câu 21:
Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật qua vị trí có li độ góc α thì thành phần của trọng lực tiếp tuyến với quỹ đạo của vật có giá trị là Pt=-mgα. Đại lượng Pt
A. lực ma sát
B. chu kì của dao động.
C. lực kéo về.
D. biên độ của dao động.
Câu 22:
Một chất điểm dao động điều hoà, gia tốc a và li độ x của chất điểm liên hệ với nhau bởi hệ thức a=-4π2 x; trong đó a⋅có đơn vị cm/s2,x có đơn vị cm. Chu kì dao động bằng
A. 0,25 s
B. 1 s
C. 0,5 s
D. 0,4 s
Câu 23:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 10V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i=2cos100πt (A). Tại thời điểm điện áp có giá trị 50V và đang tăng thì cường độ dòng điện là 
A. -1 A
B. 1 A
C. -√3A
D. √3 A
Câu 24:
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x=2cos(2πt+π2)cm. Tại thời điểm t= 0,25 s, chất điểm có li độ
A. 2 cm.
B. -√3  cm.
C. √3  cm
D. -2 cm.
Câu 25:
Hệ số công suất trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp với ZL=ZC
A. phụ thuộc R
B. bằng 0
C. phụ thuộc ZCZL
D. bằng 1
Câu 26:
Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là:
A. 500 V.
B. 10 V.
C. 40 V
D. 20 V.
Câu 27:
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u=5cos(6πt-πx)(cm), với t đo bằng s,x đo bằng m. Tốc độ của sóng này là
A. 60 m/s.
B. 30 m/s.
C. 6 m/s.
D. 3 m/s.
Câu 28:
Đặt điện áp xoay chiều u=220√2 cos⁡(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R=100Ω. Khi đó công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là 
A. 484 W.
B. 200 W.
C. 120 W.
D. 110W.
Câu 29:
Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Tại điểm M ở mặt nước có AM-BM=14 cm là một cực tiểu giao thoa. Giữa M và trung trực của AB có 3 vân cực tiểu khác. Biết AB=20 cm. C là điểm ở mặt nước nằm trên trung trực của AB. Trên AC có số điểm cực tiểu giao thoa bằng
A. 4
B. 8
C. 5
D. 6
Câu 30:
Điện năng được tải từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha với hệ số công suất bằng 1. Để hiệu suất truyền tải điện năng tăng từ 75% đến 95% sao cho công suất tới tải không thay đổi thì phải nâng điện áp nơi phát lên xấp xì 
A. 1,5 lần
B. 2,0 lần.
C. 2,5 lần.
D. 3,0 lần.
Câu 31:
Một vật nhỏ có khối lượng 1kg dao động điều hòa với phương trình x=Acos⁡(ωt+φ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy π2=10. Biết thế năng của vật biến thiên theo biểu thức Wt=0,1cos⁡(4πt+π2)+0,1 (J). Phương trình dao động của vật có dạng là

A.Một vật nhỏ có khối lượng 1kg dao động điều hòa với phương trình x=Acos⁡(ωt+φ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy π^2=10. (ảnh 1)

B.Một vật nhỏ có khối lượng 1kg dao động điều hòa với phương trình x=Acos⁡(ωt+φ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy π^2=10. (ảnh 2)

C.Một vật nhỏ có khối lượng 1kg dao động điều hòa với phương trình x=Acos⁡(ωt+φ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy π^2=10. (ảnh 3)

D.Một vật nhỏ có khối lượng 1kg dao động điều hòa với phương trình x=Acos⁡(ωt+φ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy π^2=10. (ảnh 4)

Câu 32:
Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hoà với chu kỳ 0,2 s và có cơ năng 0,18 J. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy π2=10. Tại li độ 3√2  cm, tỉ số động năng và thế năng là:

A. 1

B.  53

C. 7

D. 17

Câu 33:
Cho mạch điện gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2π H và tụ điện có điện dung 10-4π F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có đồ thị của điện áp theo thời gian có dạng như hình vẽ. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là

A.Cho mạch điện gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2/π H và tụ điện có điện dung 10^(-4)/π F mắc nối tiếp (ảnh 1)

B.Cho mạch điện gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2/π H và tụ điện có điện dung 10^(-4)/π F mắc nối tiếp (ảnh 2)

C.Cho mạch điện gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2/π H và tụ điện có điện dung 10^(-4)/π F mắc nối tiếp (ảnh 3)

D.Cho mạch điện gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2/π H và tụ điện có điện dung 10^(-4)/π F mắc nối tiếp (ảnh 4)

Câu 34:
Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu dây cố định, tần số thay đổi được, chiều dài dây không đổi, coi tốc độ truyền sóng luôn không đổi. Khi tần số bằng f thì trên dây có 3 bụng sóng. Tăng tần số thêm 20 Hz thì trên dây có 5 bụng sóng. Để trên dây có 7 bụng sóng thì cần tiếp tục tăng tần số thêm 
A. 60 Hz.
B. 50 Hz
C. 10Hz.
D. 20 Hz.
Câu 35:
Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có một nguồn âm điểm với công suất phát âm không đổi là P. Tại điểm A cách O một khoảng 10 m có mức cường độ âm là LA. Tại điểm B cách O một khoảng 30m có mức cường độ âm là LB. Để mức cường độ âm tại C là LC=LA+LB2thì khoảng cách OC bằng
A. 20 m
B. 10√5  m
C. 10√3  m
D. 10√2  m
Câu 36:
Khi gắn vật khối lượng m1=4 kg vào lò xo khối lượng không đáng kể, nó dao động với chu kì T1 =1 s. Khi gắn một vật khác khối lượng m2vào lò xo trên, nó dao động với chu kì T2=0,5 s. Khối lượng m2 là 
A. 0,5 kg.
B. 2kg
C. 3 kg
D. 1 kg.
Câu 37:
Đặt một điện áp xoay chiều u=U0 cos⁡(ωt+φ) (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Tại thời điểm t1, điện áp tức thời giữa đầu điện trở, hai đầu tụ và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 25V,-75V và 100 V. Tại thời điểm t điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và tụ điện là -25√3 V và 25√3 V. Giá trị của điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng
A. 50√2V
B. 75√3  V.
C. 100 V.
D. 200 V.
Câu 38:

Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng chung O, điểm sáng thứ nhất có biên độ A1, điểm sáng thứ hai có biên độ A2 với A1>A2. Một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của hai điểm sáng như hình vẽ bên. Biết rằng tốc độ cực đại của điểm sáng thứ nhất là 80" " cm/s. Kể từ t=0, tại thời điểm mà hai điểm sáng gặp nhau lần thứ 2023 thì vận tốc tương đối của điểm sáng thứ nhất so với điểm sáng thứ hai có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 105 cm/s.
B. 110 cm/
C. 50 cm/s.
D. 30 cm/s
Câu 39:
Đặt điện áp u=U√2 cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần, cuộn cảm thuần có độ tự cảm I. thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Khi L=L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và công suất của đoạn mạch bằng 50% công suất của đoạn mạch khi có cộng hưởng. Khi L=L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị hiệu dụng là U1 và sớm pha α1 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi L=L2 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị hiệu dụng là U2 và sớm pha α2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết U2=U1=U+30 (V); α2=α2+π3. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. U=89 V
B. U=44 V.
C. U=133V.
D. U=111V.
Câu 40:
Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết AB=12 cm. Xét các điểm ở mặt nước nằm trên tia Bx vuông góc với AB,M là điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất và cách B một đoạn 5 cm. Trên tia Bx khoảng cách từ điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất đến điểm cực đại giao thoa xa B nhất là l. Độ dài đoạn l gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,5cm.
B. 11,5 cm
C. 4,5 cm
D. 7,5 cm.