(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT Sở, Hậu Giang có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn °
A. lệch pha nhau 90°
B. ngược pha nhau
C. cùng pha nhau
D. lệch pha nhau 60°
Câu 2:
Khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ quay theo từ trường đó nhưng với tốc độ góc
A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ góc của từ trường quay
B. nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay
C. lớn hơn tốc độ góc của từ trường quay
D. bằng tốc độ góc của từ trường quay
Câu 3:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và số cặp cực là p. Khi rôto quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên với tần số (tính theo đơn vị Hz) là

A. pn60

B. n60p

C. 60pn

D. pn

Câu 4:

Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch có biểu thức u=2202cos(100πt)(V) . Giá trị điện áp hiệu dụng là

A. 220 V

B. 110V

C. 2202 V

D. 1102 V

Câu 5:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC  . Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. R2+ZC2R

B. RR2Z2

C. RR2+ZC2

D. R2ZC2R

Câu 6:
Khi một vật dao động điều hòa thì đại lượng nào sau đây thay đổi?
A. Chu kì.    
B. Cơ năng. 
C. Gia tốc
D. Biên độ.
Câu 7:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc được tính bằng

A. 14mv

B. 12mv

C. 14mv2

D. 12mv2

Câu 8:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình  u=2cos(40πt2πx)(mm)(x tính bằng cm,t  tính bằng s). Biên độ của sóng này là

A. 4mm

B. πmm

C. 2mm

D. 40πmm

Câu 9:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos(ωt)(V)(U>0,ω>0)  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là

A. U2ω.L

B. UωL

C. 2U.ω.L

D. Uω.L

Câu 10:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 5cm và 8cm . Biên độ dao động tổng hợp có thể là

A. 12cm

B. 16cm

C. 18cm

D. 2cm

Câu 11:
Trong các dao động tắt dần sau, trương hợp nào thì sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Quả lắc đồng hồ
B. Khung ô tô sau khi đi qua chỗ đường gập ghềnh
C. Sự dao động của xích đu
D. Sự đong đưa của chiếc vông
Câu 12:

Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau la

 A. (2k+1)π (với k=0,±1,±2,) .

B. 2kπ (với k=0,±1,±2,) .

C. kπ (với k=0,±1,±2,) .

D. (2k+1)π2 (với k=0,±1,±2, )

Câu 13:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos(ωt+φ)(V)  vào hai đầu của một đoạn mạch. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. Hệ thức nào sau đây dưng?

A. Z=I.U

B. Z=I2U

C. U=I2Z

D. U=I.Z

Câu 14:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=8cos(4πt)(cm)(t  tính bằng s). Chu kì dao động của vật là
A. 2 s  
B. 0,5s.   
C. 4,5 s  
D. 8,5s
Câu 15:
Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kì dao động sẽ
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 4 lần.  
D. giảm đi 2 lần.
Câu 16:
Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω   vào hai đầu mạch điện gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là

A. Z=R2+Lω+1Cω2

B. Z=R2Cω1Lm2

C. Z=R2+Lω1Cω2

D. Z=R2+Cω1Lω2

Câu 17:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5cm  . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là

A. 4,0cm

B. 2,0cm

C. 1,0cm

D. 0,25cm

Câu 18:

Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=2202cosωtπ3  (V) vào hai đầu của một đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i=22cos(ωt)(A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là

A. 440W

B. 220W

C. 4402 W

D. 2202 W

Câu 19:
Một chất điểm dao động điều hồ trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 20cm . Biên độ dao động của chất điểm là

A. 5cm

B. 40cm

C. 10cm

D. 20cm

Câu 20:
Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
B. giảm tiết diện dây truyền tải điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.      
D. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.
Câu 21:
Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là
A. xác định gia tốc rơi tự do.  
B. xác định chu kì dao động.
C. khảo sát dao động điều hòa của một vật.        
D. xác định chiều dài con lắc.
Câu 22:
Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc 1LC  chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này
A. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.
B. bằng 0.
C. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.      
D. bằng 1,
Câu 23:

Đặt điện ápĐặt điện ápu= U0cos omega t (V) (  U0 không đổi, omega  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần  (ảnh 1)(  U0không đổi, ω  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện  có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi

A. RLCω21=0

B. LCω2R=0

.C. LCω21=0

D. R=ωL1ωC

Câu 24:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u=4cos(20πtπ)  ( u tính bằng mm,  t tính bằng ). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60cm/s  . Bước sóng của sóng này là

A. 3cm

B. 9cm

C. 6cm

D. 5cm

Câu 25:
Sóng cơ không thể lan truyền được trong môi trường
A. chất khi. 
B. chất rắn.
C. chát lông.   
D. chân không.
Câu 26:

Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g=π2 m/s2   với chu kì 2s. Chiều dài của con lắc đơn là

A. 2mm

B. 1,0m

C. 0,5m

D. 1,5m

Câu 27:
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. tur cảm.    
B. cộng hưởng điện.    
C. cảm ứng điện từ.
D. đoản mạch.
Câu 28:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Khi có hiện tượng cộng hưởng thì tần số dao động của hệ bằng tần số dao động riêng của hệ đó.
Câu 29:

Máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 1000 vòng và 2500 vòng. Biện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 200V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A. 80V

B. 400V

C. 500V

D. 250V

Câu 30:

  Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là u=2202cos100πt(V)(t   tính bằng s). Tại thời điểm t=0 nào gần nhất sau đây kể từ thời điểm  thì điện áp tức thời đạt giá trị 1102 V ?

A. 1400s

B. 1300 s 

C. 150s

D. 1150 s

Câu 31:
Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung 1042πF. Dung kháng của tụ điện là

A. 50Ω

B. 400Ω

C. 200Ω

D. 25Ω

Câu 32:
Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng.
A. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
C. biên độ nhưng khác tần số.
D. pha ban đầu nhưng khác tần số.
Câu 33:

Đặt điện áp u=2202cos100πt(V)   vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C  mắc nối tiếp như hình vẽ, trong đó cuộn cảm thuần L có độ tự cảm  thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10  và dung kháng của tụ điện là 103Ω . Khi L=L1  , thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm làuL=U0Lcos100πt+π6(V) . Khi L=L13  thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. i=113cos100πtπ6(A)

B. i=116cos100πtπ6(A)

C. i=113cos100πt+π6(A)

D. i=116cos100πt+π6(A)

Câu 34:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2 . Giá trị của  là

A. 100N/m

B. 200N/m

C. 20N/m

D. 120N/m

Câu 35:

Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ 2kV lên 4kV   thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 130 lên 154, Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu điện áp truyền đi là 8kV   thì trạm phát điện nảy cung cấp đủ điện năng cho bao nhiêu hộ dân?

A. 178.
B. 222. 
C. 160. 
D. 180
Câu 36:

Đặt một điện áp u=U0cosωt( V)  vào hai đầu đoạn mạch gồm có điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm  L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp nhau. Biết LC=2ω2  và RC=1ω . Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch

Đặt một điện áp  u= U0 cos omega t(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm có điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm  L (ảnh 1)
A. trễ pha so với dòng điện trong mạch một góc π4  ,
B. sớm pha so với dòng điện trong mạch một góc π3
C. sớm pha so với dòng điện trong mạch một góc π4 .
D. trễ pha so với dòng điện trong mạch một góc π3  .
Câu 37:
Một vật dao động điều hòa với tần số 60Hz , biên độ 5cm . Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ  x=+2,5 cmvà đang giảm. Phương trình dao động của vật là

A. x=5cos120πtπ3(cm)

B. x=5cos120πt+π4(cm)

C. x=5cos120πtπ2(cm)

D. x=5cos120πt+π3(cm)

Câu 38:

Dao động của một vật có khối lượng 320 g là dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương x1  và x2  . Hình bên là đồ thị biểu diễn

sự phụ thuộc của li độ x1  và x2  theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết rằng cơ năng của vật là 27 mJ, lấy π2=10  . Biên

độ dao động A2  của x2  có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Dao động của một vật có khối lượng 320 g là dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương x1  và  x2 (ảnh 1)
A. 4,03 cm. 
B. 4,12 cm.   
C. 4,22 cm.
D. 4,30 cm.
Câu 39:

Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1  và S2  cách nhau 40cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uS1=uS2=2cos(40πt)  (  uS1uS2  tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s . Xét hình vuông S1MNS2  thuộc mặt thoáng chất lỏng, số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn MN là

A. 12.  
B. 11. 
C. 13. 
D. 10.
Câu 40:

Một sợi dây đàn hồi có độ dài PQ=80cm, đầu Q giữ cố định, đầu P gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với PQ. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi P vả Q là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 5m/s

B. 40m/s

C. 20m/s

D. 10m/s