(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 1) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa cặp đại lượng    trong dao động điều hòa của một chất điểm có dạng như hình vẽ.

Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa cặp đại lượng  và  trong dao động điều hòa của một chất điểm có dạng như hình vẽ.  Cặp đại lượng này có thể là (ảnh 1)

Cặp đại lượng này có thể là

A. li độ và vận tốc.      
B. động năng và thế năng.    
C. li độ và gia tốc.  
D. thế năng và li độ.
Câu 2:
Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được kích thích cho dao động điều hòa. Khi vật có li độ x thì vận tốc của vật là v. Cơ năng của con lắc được xác định bằng biểu thức nào sau đây?

A.Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được kích thích cho dao động điều hòa. Khi vật có li độ x thì vận tốc của vật là v. Cơ năng của con lắc được xác định bằng biểu thức nào sau đây? (ảnh 2)

B.Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được kích thích cho dao động điều hòa. Khi vật có li độ x thì vận tốc của vật là v. Cơ năng của con lắc được xác định bằng biểu thức nào sau đây? (ảnh 3)

C.Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được kích thích cho dao động điều hòa. Khi vật có li độ x thì vận tốc của vật là v. Cơ năng của con lắc được xác định bằng biểu thức nào sau đây? (ảnh 4)

D. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được kích thích cho dao động điều hòa. Khi vật có li độ x thì vận tốc của vật là v. Cơ năng của con lắc được xác định bằng biểu thức nào sau đây? (ảnh 5)

Câu 3:

Ta biết được thành phần chủ yếu của các nguyên tố cấu tạo Mặt Trời dựa vào

A. quan sát bằng mắt thường.   
B. kính thiên văn.
C. quang phổ
D. kính viễn vọng.
Câu 4:
Một sóng hình sin lan truyền trong một môi trường đàn hồi với vận tốc v và tần số f. Quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì bằng A. vf. B. v/f. C. f/v. D. v^2 f.
A. vf. 
B. vf
C. fv
D. v2f
Câu 5:

Biên độ dao động tổng hợp có độ lớn cực đại khi hai dao động thành phần

A. ngược pha nhau.  
B. vuông pha nhau.         
C. cùng pha nhau.        
D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 6:

Chọn phát biểu sai về dao động cưỡng bức.

A. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
C. Lực cản của môi trường ảnh hưởng đến biên độ dao động cưỡng bức.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì riêng của hệ dao động.
Câu 7:
Trong hạt nhân X817có 
A. 8 notron.
B. 1 notron.
C. 17 nuclon.
D. 9 proton.
Câu 8:
Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f0 Họa âm thứ ba của nhạc cụ này có tần số là 
A. 2f0.
B. 3f0
C. 4f0
D. f0
Câu 9:
Xét các tia gồm tia hồng ngoại, tia X, tia gamma, tia β. Tia có bản chất khác với các tia còn lại là
A. tia gamma
B. tia β.
C. tia X.
D. tia hồng ngoại.
Câu 10:

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động điều hòa có

A. cùng tần số với hai dao động thành phần.
B. biên độ bằng tổng hai biên độ thành phần.
C. biên độ bằng hiệu hai biên độ thành phần.
D. pha ban đầu bằng tổng pha ban đầu của hai dao động thành phần.
Câu 11:
Chất nào sau đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất rắn.
B. Chất lỏng.
C. Chất khí ở áp suất lớn.
D. Chất khí ở áp suất thấp
Câu 12:

Khi nói về ánh sáng. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. Tia Laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.
C. Trong chân không, photon bay với tốc độ  dọc theo tia sáng.
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
Câu 13:

Trong phân rã phóng xạ β-  của một chất phóng xạ thì?

A. Một proton trong hạt nhân phân rã phát ra electron.
B. Một electron trong lớp vỏ nguyên tử được phóng ra.
C. Số notron của hạt nhân mẹ lớn hơn của hạt nhân con.
D. Một notron trong hạt nhân phân rã phát ra electron.
Câu 14:
Đặt điện áp xoay chiều u=U√2 cos⁡(ωt) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bằng biểu thức

A.Đặt điện áp xoay chiều u=U√2  cos⁡(ωt) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bằng biểu thức (ảnh 2)

B.Đặt điện áp xoay chiều u=U√2  cos⁡(ωt) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bằng biểu thức (ảnh 3)

C.Đặt điện áp xoay chiều u=U√2  cos⁡(ωt) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bằng biểu thức (ảnh 4)

D.Đặt điện áp xoay chiều u=U√2  cos⁡(ωt) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bằng biểu thức (ảnh 5)

Câu 15:
Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha. Trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn là dãy
A. cực tiểu ứng với k=0.
B. cực đại ứng với k=0. 
C. cực tiểu ứng với k=1.
D. cực tiểu ứng với k=1.
Câu 16:
Đặt vào hai đầu đoạn chỉ chứa tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều u=U0 cos⁡(ωt). Dung kháng của tụ điện được tính bằng biểu thức

A.Đặt vào hai đầu đoạn chỉ chứa tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều u=U_0  cos⁡(ωt). Dung kháng của tụ điện được tính bằng biểu thức (ảnh 2)

B.Đặt vào hai đầu đoạn chỉ chứa tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều u=U_0  cos⁡(ωt). Dung kháng của tụ điện được tính bằng biểu thức (ảnh 3)

C.Đặt vào hai đầu đoạn chỉ chứa tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều u=U_0  cos⁡(ωt). Dung kháng của tụ điện được tính bằng biểu thức (ảnh 4)

D.Đặt vào hai đầu đoạn chỉ chứa tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều u=U_0  cos⁡(ωt). Dung kháng của tụ điện được tính bằng biểu thức (ảnh 5)

Câu 17:

Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kì luôn

A. cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. cùng chiều và lớn hơn vật.
C. ngược chiều và nhỏ hơn vật
D. ngược chiều và lớn hơn vật.
Câu 18:

Mô hình điện năng lượng Mặt Trời đang là xu hướng trong sản xuất và tiêu thụ điện năng trong tương lai. Pin này hoạt động dựa vào hiện tượng

A. phát xạ cảm ứng.      
B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong.                 
D. quang – phát quang.
Câu 19:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng Uvào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu các phần tử là UCvà U. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng Uvào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu các phần tử là U_C và U. Hệ thức nào sau đây là đúng? (ảnh 2)

B.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng Uvào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu các phần tử là U_C và U. Hệ thức nào sau đây là đúng? (ảnh 3)

C.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng Uvào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu các phần tử là U_C và U. Hệ thức nào sau đây là đúng? (ảnh 4)

D.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng Uvào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu các phần tử là U_C và U. Hệ thức nào sau đây là đúng? (ảnh 5)

Câu 20:
Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có N0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian t, số hạt nhân của chất đó chưa bị phân rã là

A.Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có N_0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian t, số hạt nhân của chất đó chưa bị phân rã là (ảnh 2)

B.Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có N_0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian t, số hạt nhân của chất đó chưa bị phân rã là (ảnh 3)

C.Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có N_0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian t, số hạt nhân của chất đó chưa bị phân rã là (ảnh 4)

D.Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có N_0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian t, số hạt nhân của chất đó chưa bị phân rã là (ảnh 5)

Câu 21:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
Câu 22:

Vôn trên mét là đơn vị đo của dại lượng Vật Lý nào sau đây?

A. Điện tích.
B. Từ thông.
C. Điện dung. 
D. Cường độ điện trường.
Câu 23:
Dòng điện i biến thiên chạy qua một cuộn cảm có độ tự cảm L. Cho rằng trong khoảng thời gian Δt dòng điện biến thiên một lượng ∆i thì suất điện động tự cảm trong cuộn dây có độ lớn bằng A. ∆i/∆t. B. L ∆i/∆t. C. L^2 ∆i/∆t. D. L(∆i/∆t)^2.
A. it
B. L it

C. L2it

D. L(it)2
Câu 24:
Dòng điện xoay chiều i=5√2 cos⁡(100πt)A, có giá trị hiệu dụng bằng 
A. 5 A.
B. 7,1 A.
C. 2,4 A.
D. 3,6 A.
Câu 25:
Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ s=s0cos⁡(gl) t) cm, t được tính bằng giây. Đại lượng s0l có đơn vị là 
A. cm.
B. s.
C. rad.
D. Hz.
Câu 26:
Giới hạn quang điện của Canxi, Natri, Kali, Xesi lần lượt là 0,43 μm; 0,50 μm; 0,55 μm; 0,66 μm. Nếu sử dụng ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng 520 nm thì sẽ gây ra được hiện tượng quang điện đối với kim loại
A. Natri và Kali.
B. Canxi và Natri.
C. Canxi và Xesi.
D. Kali và Xesi.
Câu 27:

Trong cùng một thời gian với cùng một hiệu điện thế không đổi thì nhiệt lượng để đun sôi nước bằng ấm điện phụ thuộc vào điện trở dây dẫn làm ấm điện đó như thế nào?

A. Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa.
B. Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp đôi.
C. Tăng gấp bốn khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa.
  D. Giảm đi một nửa khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp bốn.
Câu 28:
Từ thông qua một khung dây dẫn kín có biểu thức ϕ=√2/π cos⁡(100πt) Wb; thời gian t tính bằng giây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng 
A. 100V
B. 200 V.
C. 100√2 V.
D. 200√2 V.
Câu 29:
Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn với cần rung dao động theo phương ngang với tần số 10 Hz. Quan sát trên dây thấy có 4 bó sóng và đo được khoảng cách hai đầu dây là 0,8 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2 m/s.
B. 8 m/s.
C. 4 m/s.
D. 16 m/s.
Câu 30:
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc v=30π cos⁡(ωt+5π6 cm/s. Vận tốc của vật tại thời điểm t=0 là
A. 15π cm/s.
B. -15√3 π cm/s.
C. 15√3 π cm/s.
D. -15π cm/s.
Câu 31:
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp thì trong mạch xảy ra cộng hưởng với tần số f=2.108 Hz. Nếu dùng cuộn cảm thuần L và tụ C nói trên để ghép thành một mạch dao động điện từ thì mạch này có thể phát được sóng điện từ thuộc vùng 
A. sóng ngắn.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng dài.
Câu 32:
Điện năng được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên U+100 kV thì hao phí trên đường dây giảm 4 lần. Coi công suất điện truyền đi là không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1. Nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên U+200 kV thì điện năng hao phí trên đường dây giảm 
A. giảm 9 lần
B. giảm 16 lần.
C. giảm 12 lần.
D. giảm 8 lần.
Câu 33:
Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 40 mm. Xét hai phần tử M, N trên dây có biên độ 20√3 mm, vị trí cân bằng riêng cách nhau 5 cm, người ta nhận thấy giữa M và Ncác phần tử dây luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 20√3 mm. Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A. 30 cm
B. 15 cm.
C. 20 cm.
D. 10 cm.
Câu 34:
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung C thay đổi được theo thứ tự đó ghép nối tiếp nhau. Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại bằng 400 W. Nếu nối tắt tụ C thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp một góc 60° Công suất tiêu thụ của mạch sau khi nối tắt bằng
A. 100 W.
B. 300 W
C. 400 W.
D. 200 W.
Câu 35:
Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ U235U238 với tỷ lệ số hạt U235 và số hạtU238 là 7/1000. Biết chu kì bán rã của U235U238lần lượt là 7,00.10^18 năm và 4,50.109 năm. Cách đây bao nhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt U235 và số hạtU238 là 3/100? 
A. 2,74 tỉ năm
B. 2,22 tỉ năm. 
C. 1,74 tỉ năm.
D. 3,15 tỉ năm.
Câu 36:

Cho mạch dao động LC như hình vẽ. Biết L=9 mF và và C=C0=1 μF. Ban đầu tụ điện C0 được tích đầy điện ở hiệu điện thế U0=10 V, tụ C chưa tích điện. Chuyển khóa K sang chốt (2), khi mạch ổn định thì chuyển khóa K sang chốt (1).

Kể từ thời điểm khóa K được đóng ở chốt (1) đến thời điểm t=π μs, số electron dịch chuyển qua khóa K bằng
 
Media VietJack
A. 4,5625.1013.
B. 3,5625.1013
C. 2,5625.1013
D. 1,5625.1013
Câu 37:
Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 12,6 cm dao động theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách từ A tới cực đại giao thoa xa A nhất là 12,0 cm. Biết số vân giao thoa cực đại ít hơn số vân giao thoa cực tiểu. Số vân vân giao thoa cực đại nhiều nhất là
A. 11.
B. 9.
C. 15. 
D. 18.
Câu 38:

Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị lần lượt là e1, e2e3. Hình bên là một phần của đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa hiệu |e2-e3 | theo e1.

Giá trị cực đại của suất điện động mà máy phát điện này tạo ra trên các cuộn dây làMedia VietJack
A. 40,2 V
B. 51,9 V.
C. 46,2 V.
D. 45,1 V.
Câu 39:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ (với 380 nm ≤λ≤760 nm). Biết khoảng cách giữa hai khe là a=0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D=1,5 m. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm O một khoảng OM=6,5 mm cho vân sáng và trung điểm của OM là một vân tối. Giá trị của λ gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 648 nm.
B. 430 nm.
C. 525 nm.
D. 712 nm.
Câu 40:

Cho cơ hệ như hình vẽ: hai lò xo có chiều dài tự nhiên giống nhau l0=20 cm; ban đầu vật nặng của hai con lắc được giữ bởi các sợi chỉ có chiều dài l02 . Đồng thời đốt cháy hai sợi chỉ cùng một lúc, sau đó các vật va chạm và dính vào nhau. Bỏ qua mọi ma sát. Biết N/m, m=50 g. Tốc độ cực đại của hai vật sau va chạm là

Media VietJack

A. 232,6 cm/s.
B. 291,5 cm/s.
C. 343,2 cm/s.
D. 101,6 cm/s.